Giáo án Đại số 7 - Tiết 65, 66, 67

A. Mục tiêu:

1/Kiến thức:

+NB: Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.

+TH: Giải bài tập

+VD: Giải bài tập

2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. trình bày.

3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

B. Chuẩn bị:

- Bảng phụ.

C. Tiến trình lên lớp:

1.ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh

 

doc7 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 65, 66, 67, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
NS : 18/4/2014 Tiết 65 	ÔN TẬP CUỐI NĂM
ND : 25/4/2014 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: 
+NB: Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
+TH: Giải bài tập
+VD: Giải bài tập
2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. trình bày.
3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp: 
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
3.Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
4./ Củng cố :
5./ HDVN 
Bài vừa học : 
+Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Bài sắp học : Ôn tập cuối năm (tt)
TUẦN 34
NS : 26/4/2014 Tiết 66 	ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
ND : 02/5/2014 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: 
+NB: Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
+TH: Giải bài tập
+VD: Giải bài tập
2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. trình bày.
3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp: 
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
3.Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
4./ Củng cố :
5./ HDVN 
Bài vừa học : 
+Xem lại các bài tập đã giải
+Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Bài sắp học : Ôn tập cuối năm (tt)
TUẦN 35
NS : 03/5/2014 Tiết 67 	ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
ND : 09/5/2014 
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: 
+NB: Ôn luyện kiến thức cơ bản về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đa thức, đa thức một biến, cộng, trà đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.
+TH: Giải bài tập
+VD: Giải bài tập
2/Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. trình bày.
3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp: 
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập 5 học sinh 
3.Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 9
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 3 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Ba học sinh lên bảng trình bày 3 câu bài tập 10.
- Lớp nhận xét, bổ sung. (nếu có)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 9 (tr90-SGK)
-Thay vào biểu thức ta được:
Vậy -1,127 là giá trị của biểu thức tại 
-Thay vào biểu thức ta được:
Vậy là giá trị của biểu thức tại 
-Thay vào biểu thức ta được:
Vậy là giá trị của biểu thức tại 
Bài tập 10 (tr90-SGK)
a) 
b) 
c) 
Bài tập 12 (tr91-SGK)
Vì đa thức P(x) có 1 nghiệm bằng 
Nên 
Vậy là hệ số cần tìm
Bài tập 13 (tr91-SGK)
a)cho P(x) = 0
 hay 
Vậy nghiệm của P(x) là 
b)
ta có 
suy ra 
Vậy Q(x) > 0 hay Q(x) luôn không có nghiệm
4./ Củng cố :
5./ HDVN 
Bài vừa học : 
+Xem lại các bài tập đã giải
Bài sắp học : kiểm tra học kì II

File đính kèm:

  • doctiet 65,66,67.doc