Giáo án Đại số 7 - Tiết 33: Các phép tính về sô hữu tỉ (tiếp theo)
I/. MỤC TIÊU :
Củng cố thêm kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh
II/. CHUẨN BỊ :
GV: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng.
HS: SGK, thước, máy tính.
III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1/. Ổn định lớp: 1
2/. Kiểm tra bài cũ:
3/. Dạy bài mới :
CÁC PHÉP TÍNH VỀ SƠ HỮU TỈ ( tiếp theo) NS: 23/10/2013 Tuần: 12 ND: 31/10/2013 Tiết: 33 I/. MỤC TIÊU : Củng cố thêm kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh II/. CHUẨN BỊ : GV: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng. HS: SGK, thước, máy tính. III/. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/. Ổn định lớp: 1’ 2/. Kiểm tra bài cũ: 3/. Dạy bài mới : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8’ 9’ 11’ 9’ 6’ BT 1 a/227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b/Do 99 >89 318 > 227 BT 2 a/x7.x3 b/(x2)5 c/x12 : x2 BT 3 a/= == b/= = = BT 4 a/(1 + - ). = . = . = BT 5 a/= 2 n = 2 b/= -27 n = 7 *Hoạt động 1 GV:Cho HS đọc BT38 GV:Hãy viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9 GV: 227 và và 318 số nào lớn hơn ? *Hoạt động 2 GV:Cho HS đọc BT39 GV:Cho xQ ; X0, Hãy viết x10 dưới dạng : a/Tích của hai lũy thừa, trong đó có một lũy thừa là 7 b/Lũy thừa của x2 c/Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 *Hoạt động 3 GV:Cho HS đọc BT40 GV:Hãy tính :a/ b/ *Hoạt động 4 GV:Hãy thực hiện phép tính : a/(1 + - ). GV:Tìm số tự nhiên n biết : a/ = 2 ; b/= -27 HS:Đọc BT38 HS:a/227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 HS:b/99 >89 318 > 227 HS:Đọc BT39 HS:a/x7.x3 b/(x2)5 c/x12 : x2 HS đọc BT40 HS: a/= == b/= = = HS: a/(1 + - ). = . = . = HS:a/= 2 n = 2 b/= -27 n = 7 4/. Củng cớ. ( ) 5/. Dặn dò :( 1’) Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Làm BT phần còn lại * RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TIET 33.doc