Giáo án Đại số 7 - Tiết 3 đến tiết 7
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức:
NB : Học sinh nắm vững khái niệm lũy thừa.
TH : qui tắc về tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
VD : Vận dụng các công thức để giải toán
2.) Kỹ năng: Vận dụng hai qui tắc trên để tính toán.
3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
°Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập
Phương pháp : Gợi ý , phân tích
NS : 24/8/2012 Tiết 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ ND :27/8/2012 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: - NB : Học sinh nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ. - TH : qui tắc nhân chia số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế - VD : Giải được các bài tập 2.) Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc trên để tính toán. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu . °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập . Phương pháp : Gợi mở , nhóm C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : + Nêu qui tắc chuyển vế , làm BT 9a/10 Bài tập 9a/10: x = + Kiểm tra vở bài tập của học sinh . + Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ x , y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát 3. Bài mới : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Nhân hai số hữu tỉ : GV: nhân số hữu tỉ giống như nhân phân số Phép nhân trong Q cũng có các t/c trong Z HS : Nhắc lại công thức nhân hai phân số Nêu công thức nhân hai số hữu tỉ GV: cho học sinh giải các ví dụ HS: làm ví dụ GV: nhận xét, chữa sai bài làm của học sinh Chia hai số hữu tỉ GV: Chia số hữu tỉ giống như chia phân số HS : Nhắc lại công thức chia hai phân số Nêu công thức chia hai số hữu tỉ GV: cho học sinh giải các ví dụ HS: làm ví dụ GV: nhận xét, chữa sai bài làm của học sinh. HS: làm ? a) b) GV: nhận xét, chữa sai bài làm của học sinh GV: cho học sinh đọc chú ý SGK 1/ Nhân hai số hữu tỉ : Với Ta có: Ví dụ: 2/ Chia hai số hữu tỉ : Với Ta có: Ví dụ: ?/ a) = ; b) = * Chú ý :sgk/11 4./ Củng cố : Bài 11sgk/12 a) b) d) e) (7C) Tính giá trị các biểu thức A,B,C rồi sắp xếp kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn A = B = C = Bài 13 sgk/12 : a) b) 5/ HDTH : - Bài vừa học :+ Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ + BTVN : Làm BT 12 ; 13c,13d ; 15 sgk/12;13 HD 15 : Các số ở lá : 10;-2;4;-25 Số ở hoa :-105 Nối các số ở những chiếc lá . - Bài sắp học : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ + Xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên + Kiểm tra vở BT D./ KIỂM TRA NS : 28/8/2012 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ND :31/8/2012 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: - NB :Học sinh nắm khái niệm GTTĐ một số hữu tỉ, các qui tắc cộng, trừ nhân và chia số thập phân. - TH : Hiểu các qui tắc cộng, trừ nhân và chia số thập phân. - VD : Biết vận dụng các quy tắc để giải bài tập 2.) Kỹ năng: Tìm giá trị tuyệt đối, các phép toán trên số thập phân. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Vấn đáp C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? ( Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số) - Kiểm tra vở bài tập của học sinh 3. Bài mới : Phương pháp Nội dung 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: giới thiệu khái niệm HS: làm ?1 Nếu x = 3,5 thì |x|=3,5 Nếu x = -4/7 thì |x| = 4/7 Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x GV: nhận xét bài làm ?1 của học sinh. GV: Qua ?1 cho học sinh dự đoán |x| = ? HS: dự đoán GV: nêu ví dụ HS: làm ?2 |x|= |x| = |x| = |x| = 0 GV: nhận xét. 2/ Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân GV:Cho hs nhắc lại cách cộng , trừ , nhân , chia số thập phân HS : Nhắc lại GV : Nêu các ví dụ về các phép tính số thập phân HS: làm ?3 -3,116 + 0,263 = - 2,753 b) (-3,7).(-2,16) = 7,992 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Khái niệm: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x , ký hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số . Kí hiệu: | x | Ta có: Nếu x |x| = Nếu x< 0 Ví dụ: thì |x| = x = -5,75 thì |x| = 5,75 Nhận xét: SGK/14 2/ Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân : Để cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân , ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số . Vd : sgk/14 4. Củng cố : Bài tập : : Bài 17 sgk/15 1) Khẳng định a) và c) là đúng 2) a) b) Bài 18 sgk/18: a) -5,17 – 0, 469 = - 5,639 b) – 2,05 + 1,73 = - 0, 32 c) (-5,17). (-3,1) = 16,027 d) (- 9,18) : 4,25 = - 2,16 5. HDTH : - Bài vừa học : + Nắm vững các kiến thức đã học . + BTVN : Làm BT 19 ; 20 (GV h/d BT 20) - Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các BT phần luyện tập sgk/15 và 16 Chuẩn bị máy tính bỏ túi D./ KIỂM TRA NS : 1/9/2012 Tiết 5 LUYỆN TẬP ND : 4/9/2012 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: - NB : Giải được các dạng toán về số hữu tỉ - TH : củng cố khái niệm số hữu tỉ, các phép toán trên số hữ tỉ. - VD : Vận dụng các qui tắc đã học để giải toán 2.) Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc đã học để giải toán. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Luyện tập , nhóm C./ Tiến trình lên lớp : 1./ On định 2./ KTBC : - Nêu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ? Viết |x| = ? - Nêu cách cộng , trừ , nhân , chia số thập phân - Kiểm tra vở bài tập của hs 3./ Bài mới : Phương pháp Nội dung I/Chữa bài tập Bài 19sgk/15: HS :Đọc cách làm của mỗi bạn Trả lời , giải thích cách làm của mỗi bạn Theo em nên làm cách nào ? Bài 20sgk/15 GV : Cho hs thảo luận nhóm Các nhóm lên bảng trình bày bài giải Cả lớp nhận xét II/ Luyện tập Bài 24 sgk/16: a) (-2,5 .0,38 .0,4 ) - = = -0,38 –(-3,15)= 2,77 b) HS : Làm vào vở bài tập GV : Chấm vở 3 em Bài 22 : Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; 0 ; -0,875. GV : h/d hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh HS : Thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày Dạng 3 : Tìm x Bài 25 sgk/ 16 : a) GV : Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 HS : Trả lời Lên bảng trình bày bài giải b) Hay * * I/ Chữa bài tập : Bài 19sgk/15: a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37 . Bạn Liên đã nhóm từng cặp số hạng có tổng là số nguyên được -3 và 40 rồi cộng hai số này b) Nên làm theo cách của bạn Liên Bài 20sgk/15: = 4,7 = 0 = 3,7 = -28 II/ Luyện tập : Dạng 1 :Tính giá trị biểu thức Bài 24 sgk/16: a) (-2,5 .0,38 .0,4 ) - = = -0,38 –(-3,15)= 2,77 b) = (-6) : 3 = -2 Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ Bài 22 : Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần Ta có 0,3 = Vì Nên : -1 Dạng 3 : Tìm x Bài 25 sgk/ 16 : a) + x – 1,7 = 2,3 x = 4 + x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6 b) Hay * * 4./ Củng cố : Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi Sử dụng máy tính bỏ túi làm bài tập 26 GV: cho học sinh đọc đề HD: học sinh dùng máy tính bỏ túi HS: thực hành trên máy tính bỏ túi các phép tính, nêu kết quả. -5,5497 c) - 0,42 5./ HDTH - Bài vừa học : + Xem lại các bài tập đã giải + BTVN : Làm BT 29SBt trang 9 HD : = 1,5 a = 1,5 hoặc a = ? - Bài sắp học : Lũy thừa của một số hữu tỉ + Xem lại lũy thừa của một số tự nhiên + Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số D./ KIỂM TRA NS :4/9/12 Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ND :7/9/11 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: NB : Học sinh nắm vững khái niệm lũy thừa. TH : qui tắc về tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. VD : Vận dụng các công thức để giải toán 2.) Kỹ năng: Vận dụng hai qui tắc trên để tính toán. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Gợi ý , phân tích C./ Tiến trình lên lớp : 1./ Ổn định 2./ KTBC : + Khái niệm lũy thừa của số tự nhiên? + Viết: an = ?; an.am = ?; an:am = ? + Kiểm tra vở bài tập của hs 3./ Bài mới : Phương pháp Nội dung ghi bảng 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV: từ lũy thừa của số tự nhiên cho học sinh nêu khái niệm lũy thừa của số hữu tỉ. HS: đọc khái niệm. GV: nêu qui ước * Khi ta có: xn = ? HS: viết công thức GV: cho học sinh làm ?1 HS: ?1 (-0,5)2 = (-0,5)3 = (9,7)0 = 1. GV: nhận xét kết quả làm ?1 của học sinh 2/ Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số : GV: Cho học sinh nhắc lại: am . an = ? am :an = ? Từ đó suy ra: xm . xn = ? xm : xn = ? HS: nêu công thức và làm ?2 HS: a) (-3)2 . (-3)3 = (-3)5. b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2. 3/ Lũy thừa của lũy thừa : GV: cho học sinh làm ?3 HS: a) (22)3 = 26 b) HS: Dự đoán (xm)n = ? GV: cho học sinh làm ?4 HS: giải ?4 giáo viên nhận xét 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu xn , là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ) xn = x.x.x....x (n thừa số x) (xQ, nN,n>1) Qui ước: x1 = x x0 = 1 Khi ta có: 2/ Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số : xm . xn = xm+n xm : xn = x m-n ( x ) 3/ Lũy thừa của lũy thừa : (xm)n = xm.n Lũy thừa của một số hữu tỉ 4./ Củng cố : Sơ đồ tư duy : Lũy thừa với số mũ tự nhin xn = x.x.x....x (n thừa số x) (xQ, nN,n>1) Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = xm.n Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = xm+n xm : xn = x m-n ( x ) Bài tập : Bài 27sgk/ 19 : (-0,2)2 = 0,04 ; (-5,3)0 = 1 Bài 28 : Nhận xét : Lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương , lũy thừa với số mũ lẻ của một sốhữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm . 5./ HDVN : - Bài vừa học : + Học thuộc khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên + Thuộc công thức nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số + Thuộc công thức lũy thừa của lũy thừa + BTVN : Làm BT 29;30sgk/19 - Bài sắp học :Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt) Chuẩn bị ?1 và ?2 NS : 7/9/12 ND :10/9/12 Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: -NB : Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích, một thương. -TH : Hiểu hai qui tắc về lũy thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ -VD : Vận dụng hai qui tắc trên để tính toán 2.) Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính lũy thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK , MTBT °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập Phương pháp : Gợi mở , nêu vấn đề C./ Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Viết công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên - Muốn nhân hay chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? - Giải BT 29sgk/19 ; 3. Bài mới : Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào ? Phương pháp Nội dung GV cho học sinh làm ?1 HS: a) (2.5)2 = 22.52 b) GV: nhận xét kết quả làm ?1 của học sinh HS: dự đoán công thức: (x.y)n = ? GV: nêu công thức và cho học sinh làm ?2 HS: ?2 a) b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 GV: nhận xét kết quả làm ?2 của học sinh. GV: cho học sinh làm ?3 HS: ?3 a) b) GV: nhận xét kết quả làm ?3 của học sinh HS: dự đoán công thức: GV: nêu công thức và cho học sinh làm ?4 và ?5 HS: ?4 ; GV: nhận xét kết quả ?4 HS: ?5 (0,125)3.83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 (-39)4 : 134 = (-3)4 = 81 GV: nhận xét kết quả ?5 1/ Lũy thừa của một tích : (x.y)n = xn.yn Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 2/ Lũy thừa của một thương : Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa 4./ Củng cố : Bài tập : Bài 34sgk/22: Câu b) , e) đúng a) Sai vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d) Sai vì f) Sai vì Bài 36sgk/22 a) 208 ; b) 58 ; c) 108 d) 458 ; e) (0,6)6 Bài 37: a) =1 b) = 1215 5./ HDTH : - Bài vừa học : + Học thuộc hai công thức đã học . + BTVN : Làm BT 35; 37c,37d GV : h/d Bài 37d - Bài sắp học : Luyện tập Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập Gv h/d bài 38
File đính kèm:
- Tiet 3;4;5;6;7.doc