Giáo án Đại số 7 - Tiết 28 đến tiết 30
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức
- NB :Củng cố khái niệm hàm số
- TH : Nắm được cách giải và làm toán thành thạo .
- VD : Tính giá trị các đại lượng của hàm số
2.) Kỹ năng: Tìm biến số x, giá trị hàm số y, nhận biết hàm số, tìm hàm số
3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khi suy luận, tính toán.
B./ Chuẩn bị :
1.) Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi
2.) Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
3.) Phương pháp : Luyện tập , nhóm .
C./ Tổ chức các hoạt động học tập :
1. Ổn định
2. KTBC : - Trình bày khái niệm hàm số ?
- Kiểm tra vở bài tập 3 học sinh .
TUẦN 14 NS : 16/11/2012 Tiết 28 LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT ND : 19/11/2012 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức - NB : Củng cố cách giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - TH : Hiểu t/c của hai ĐL TLN để giải bài tập - VD : Giải các bài toán về ĐL TLN 2.) Kỹ năng: giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khi suy luận, tính toán. B./ Chuẩn bị : 1.) Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi 2.) Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập 3.) Phương pháp : Luyện tập C./Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định 2. KTBC : - Đ/n hai đại lượng tỉ lệ nghịch? - T/c hai đại lượng tỉ lệ nghịch? - Kiểm tra vở bài tập một số học sinh 3. Bài mới : Phương pháp Nội dung Bài 18sgk/61 HS : lên bảng giải bài Cả lớp nhận xét GV : Đánh giá , ghi điểm GV : Nhắc lại mối quan hệ giữa các đại lượng Bài 19sgk/61 HS : Đọc đề và tóm tắt đề toán HS : Hoạt động nhóm GV : h/d lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch Các nhóm nộp bài giải gv kiểm tra Đại diện lên bảng trình bày Bài21sgk/61: GV: cho học sinh đọc đề bài toán HD: bài này giải giống như bài toán 2 HS : Tóm tắt đề bài GV : Gợi ý cho hs: Số máy và số ngày là hai ĐL ntn ? HS : Số máy và số ngày là hai ĐL TLN GV : Hãy sử dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải HS: giải GV: nhận xét bài giải của học sinh Bài 23sgk/62 : HS : Đọc đề GV : Tóm tắt đề bài Bánh xe lớn : bk 25cm Bánh xe nhỏ : bk 10cm Một phút xe lớn quay : 60 vòng Một phút xe nhỏ quay : x vòng ? GV h/d hs cùng giải HS Làm vào vở 1 hs lên bảng trình bày hoàn chỉnh I/ Chữa bài tập Bài 18sgk/61 Cùng một công việc nên số người làm cỏ và số giờ phải làm là hai ĐL TLN. Ta có : Vậy 12 người làm cỏ hết 1,5 giờ II/ Luyện tập : Bài 19sgk/61 Gọi x (m) là số vải loại II mua được Vì số m vải mua được và giá tiền một m vải là hai ĐL TLN , ta có : (m) Trả lời : Với cùng số tiền có thể mua 60m vải loại II Bài21sgk/61: Giải: Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là: x1; x2; x3. vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, do đó ta có: Vậy: x1 = 6 x2 = 4 x3 = 3 Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là: 6, 4 , 3 (máy) Bài 23sgk/62 : Số vòng quay trong mỗi phút tỉ lệ nghịch với chu vi, do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Gọi x là số vòng quay trong một phút của bánh xe nhỏ thì ta có: Trả lời: Trong một phút bánh xe nhỏ quay được: 150 vòng. 4.Củng cố : GV chốt lại :Để giải các bài toán về đại lượng TLT , TLN ta phải : - Xác định đúng quan hệ giữa hai đại lượng - Lập được dãy tỉ số bằng nhau ( hoặc tích bằng nhau ) tương ứng - Ap dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải : Kiểm tra 15p Đề : Cho biết 5 máy cày thì cày xong một cánh đồng hết 24 giờ . Hỏi 8 máy cày như thế ( cùng năng suất ) thì cày xong cánh đồng đó hết bao lâu ? (10đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Gọi x ( giờ ) là thời gian 8 máy cày cày xong cánh đồng (1đ) Do năng suất các máy cày như nhau , nên số máy cày và thời gian cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , ta có : 5 .24 = 8.x (5đ) x = = 15 (3đ) Trả lời : Vậy 8 máy cày sẽ cày xong cánh đồng đó hết 15 giờ. (1đ) 5. HDTH : - Bài vừa học : + Xem lại các bài tập đã giải + Ôn lại hai ĐL TLT , ĐL TLN + Làm BT 22sgk/62 HD : Ta có: x.y = 20.60 - Bài sắp học : Hàm số NS : 20/11/2012 Tiết 29 HÀM SỐ ND : 23/11/2012 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức - NB : Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không - TH : học sinh hiểu khái niệm hàm số 2.) Kỹ năng: Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khi suy luận, tính toán. B./ Chuẩn bị : 1.) Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi 2.) Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập 3.) Phương pháp : Nhóm , trực quan . C./ Tiến trình lên lớp : 1.) Ổn định 2.) KTBC : Chữa bài tập 20/SGK/61 Vì vận tốc và thời gian ( của CĐ trên cùng một quãng đường ) là hai ĐL TLN nên : Vậy thành tích của đội là : 12+ 8 + 7,5 + 6 = 33,5 Nên đội tuyển đã phá được kỷ lục thế giới 3.) Bài mới : Phương pháp Nội dung GV: cho học sinh đọc các ví dụ SGK HS: lấy ví dụ khác giáo viên nhận xét nêu thêm ví dụ GV: cho học sinh lên bảng giải ?1. HS: giải ?1 m = 7,8V V 1 2 3 4 m = 7,8V 7,8 15,6 23,4 31.2 GV: nhận xét ?2 GV: cho học sinh đọc đề bài toán ?2 và giải HS: giải v 5 10 25 50 t 10 5 2 1 GV: nhận xét GV: qua các ví dụ và bài tập ?1 ; ?2 cho học sinh rút ra khái niệm hàm số HS: nêu khái niệm hàm số GV: nhận xét GV: cho học sinh đọc chú ý SGK X Y 1 2 3 4 Hàm hằng 1/ Một số ví dụ về hàm số : * Ví dụ1: SGK * Ví dụ 2: SGK * Ví dụ 3: SGK X Y 1 2 3 4 5 6 Nhận xét (sgk/ 63) Y là hàm số của X 2/ Khái niệm hàm số : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số Chú ý : sgk/63 4./ Củng cố : Sơ đồ tư duy : Hàm số Giải bài tập 24, 25/SGK BT24: Đại lượng y là hàm số của đại lượng x BT25: f() = ; f(1) = 4; f(3) = 28 5./ HDVN °Bài vừa học: + Xem nội dung bài học + Xem lại các bài tập đã giải. BTVN : 26; 27;28 trang 64 sgk °Bài sắp học: luyện tập Chuẩn bị các bàt tập phần luyện tập NS :21/11/2012 Tiết 30: LUYỆN TẬP ND :24/11/2012 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức - NB :Củng cố khái niệm hàm số - TH : Nắm được cách giải và làm toán thành thạo . - VD : Tính giá trị các đại lượng của hàm số 2.) Kỹ năng: Tìm biến số x, giá trị hàm số y, nhận biết hàm số, tìm hàm số 3.) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khi suy luận, tính toán. B./ Chuẩn bị : 1.) Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi 2.) Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập 3.) Phương pháp : Luyện tập , nhóm . C./ Tổ chức các hoạt động học tập : 1. Ổn định 2. KTBC : - Trình bày khái niệm hàm số ? - Kiểm tra vở bài tập 3 học sinh . 3. Bài mới : Phương pháp Nội dung Bài 26sgk/64 : HS đọc yêu cầu đề bài Gv : Cho hàm số y = 5x – 1 , hãy tìm y khi x = -5 ;-4 ; -3; -2 ; 0; . GV: Kẻ bảng , hs lên bảng điền vào chỗ trống. Bài 27sgk/64 Gv : nêu yêu cầu Hs : đứng tại chỗ trả lời và giải thích rõ . GV : Nhấn mạnh a)Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x , với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y . b)y là hàm hằng . Luyện tập Bài 1: ( bài 28sgk/64) y = f(x) = GV: cho học sinh đọc đề bài toán GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải f(5) = ; f(-3) = - 4 Hs : Lên bảng điền GV: nhận xét Bài 2 : ( bài 29sgk/64) GV: cho học sinh đọc đề bài toán GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải GV: nhận xét Bài 3 : ( bài 31sgk/65) Hàm số y = GV: cho học sinh đọc đề bài toán GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải GV: nhận xét Bài 4 : (bài30sgk/65) GV: cho học sinh đọc đề bài toán GV: cho học sinh lên bảng giải HS: giải GV: nhận xét I/ Chữa bài tập : Bài 26sgk/64 x -5 -4 -3 -2 0 1/5 y=5x-1 -26 -21 -16 -11 -1 0 Bài 27sgk/64 Đại lượng y là hàm số của đại lượng x y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y . II/ Luyện tập : Bài 1: ( bài 28sgk/64) Hàm số y = f(x) = f(5) = ; f(-3) = - 4 x -6 -4 -3 2 5 6 12 f(x)= -2 -3 -4 6 2 1 Bài 2 : ( bài 29sgk/64) y = f(x) = x2 – 2 f(2) = 2 f(1) = -1 f(-1) = -1 f(0) = -2 Bài 3 : ( bài 31sgk/65) Hàm số y = x -0,5 -3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 Bài 4 : (bài30sgk/65) y = f(x) = 1 – 8x a) f(-1) = 9 đúng b) f() = -3 đúng c) f(3) = 25 sai. 4: Củng cố Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào b/d một hàm số (hs hoạt động nhóm) a b) b c d 5. HDVN °Bài vừa học: + Xem nội dung bài học + Xem lại các bài tập đã giải. + BTVN : bài 42 trang 49 SBT HD : HS lập bảng cho gọn , y và x không TLT vì sao ? °Bài sắp học: Mặt phẳng tọa độ
File đính kèm:
- TIET 28;29;30.doc