Giáo án Đại số 7 - Tiết 17 đến tiết 20

Yờu cầu học sinh làm bài tập 92

- Học sinh thảo luận nhúm

- Đại diện 2 nhúm lờn bảng làm

- Lớp nhận xột, bổ sung

- Giỏo viờn uốn nắn cỏch trỡnh bày.

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 17 đến tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9 - Tiết 17 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy
Đ11: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai
A. Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) 
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) 
d) 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE.
- HS: 
? Vậy =?
- HS: 
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Học sinh:
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Yêu cầu học sinh tính.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính: 
- HS: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0
? Tìm x/ x2 = 1.
- Học sinh: Không có số x nào.
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai 
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
- Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
1. Số vô tỉ (12')
Bài toán:
- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: 
x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm căn bậc hai (18')
Tính: 
 32 = 9 (-3)2 = 9
3 và -3 là căn bậc hai của 9
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai 
* Định nghĩa: SGK 
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không được viết 
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và 
?2
- Căn bậc hai của 3 là và 
- căn bậc hai của 10 là và 
- căn bậc hai của 25 là và 
IV. Củng cố: (11')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52 = 25 nên 
b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên 
c) Vì 12 = 1 nên 
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
 Tuần 9 - Tiết 18 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
Đ12: Số thực
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
B. Chuẩn bị:
- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, 
 Tính: 
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 học sinh lấy ví dụ 
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ 
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.
1. Số thực (10')
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
2. Trục số thực (8')
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
IV. Củng cố: (17')
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
 Tuần 10 - Tiết 19 
 Ngày soạn 
 Ngày dạy: 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống:
-2  Q; 1  R;  I;  Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
IV. Củng cố: (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
 Tuần 10 - Tiết 20 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
 ôn tập chương I
A. Mục tiêu:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Học sinh: 
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
1. Quan hệ giữa các tập hợp số (8')
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
IV. Củng cố: (17')
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)

File đính kèm:

  • docDai 7(17-20).doc
Giáo án liên quan