Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Thực hành giải toán với sự trợ giúp của máy tính casio, vinacal

Chốt lại: Nhập các số và phép tính theo đúng thứ tự viết của biểu thức:

- Phép cộng +

- Phép trừ -

- Phép nhân .

- Phép chia

- Phím - còn để ghi số âm

- Phím dấu ngoặc ( được dùng để chỉ thứ tự tính toán , dấu đóng ngoặc )

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2026 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Thực hành giải toán với sự trợ giúp của máy tính casio, vinacal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/2014
Ngày giảng: 27/10/2014
TIẾT 19: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO, VINACAL,…
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức: Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập, cộng trừ các số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ, phép khai căn bậc hai. 
2- Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, sử dụng thành thạo máy tính cầm tay.
3- Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: máy tính bỏ túi
- HS: máy tính bỏ túi
III. Các phương pháp cơ bản:
 PP Vấn đáp, PP luyện tập và thực hành, PP dạy học hợp tác trong hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: KTSS
7A:
7B:
2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị máy tính của học sinh.
3. Bài mới .
Hoạt động 1: Nhắc lại các phép tính về số hữu tỉ.
Ví dụ : Tính bằng máy tính ?
GV : Tổng trên có thể viết là 
Chốt lại : Nhập các số và phép tính theo đúng thứ tự viết của biểu thức : 
- Phép cộng +
- Phép trừ - 
- Phép nhân . 
- Phép chia 
- Phím - còn để ghi số âm
- Phím dấu ngoặc ( được dùng để chỉ thứ tự tính toán , dấu đóng ngoặc ) 
VD : Tính 
- Hãy viết lại biểu thức trên bằng cách sử dụng dấu ngoặc ?
- Nêu cách nhập ? 
Cách 1 : 
ấn 7 ab/c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7 = 
Cách 2: 
ấn 7 ab/c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 = 
Kết quả 
- Học sinh viết lại :
- Cách nhập : 
3 ab/c 5 ( 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 +3 ab/c 4 = 
 Kết quả: 
 Hoạt động 2 : Phép tính luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Ví dụ : Tính (3,5)2 ; (- 0,12)3 ;
 GV giới thiệu: phím tính luỹ thừa bậc hai x2 hoặc ^ 2
- luỹ thừa bậc 3 : x3 hoặc^ 3 
- Luỹ thừa số mũ khác ^ n trong đó n là bậc của luỹ thừa 
Học sinh tính và nêu kết quả 
ĐS: 12,25;- 0,001728;
Hoạt động 3 : Phép khai phương, khai căn bậc hai của một biểu thức số.
- G V cho học sinh nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm 
- Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dương của một số không âm : phím 
- Để tính căn bậc hai dương của 36 ta ấn 36
Kết quả : 6 
- Hãy tính ?
Nêu cách nhập và đọc kết quả ? 
Nêu cách nhập tính x = 
- Nghe giới thiệu và thực hiện.
ấn 225 
- Kết quả : 25;
ấn 2025 
- KQ: 45; 
ấn 156,25 
KQ : 12,5
 ( 15 ( 3 x2 + 4 x2 ) 3 )
 =
Kết quả 11,18033989
 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại bài 
- Dùng máy tính làm bài 26 Tr 16 , 33 tr 20, 86 tr 4295 tr 45 

File đính kèm:

  • doctiet 19 thuc hanh giai toan voi su tro giup cua may tinh casio.doc
Giáo án liên quan