Giáo án Đại số 7 - Chương trình Học kì 2 - Năm học 2013-2014

 Tiết 53: ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.

 - Nhận biết được đơn thức thu gọn.

 - Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.

 2. Kỹ năng;

 - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức.

 - Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.

 3. Thái độ:

 - Có ý thức vươn lên trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên : Máy tính bỏ túi

 Hệ thống bài tập

 Bảng phụ

 thước thẳng, phấn màu.

Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức

 Chuẩn bị kĩ bài tập

 Máy tính bỏ túi

 thước kẻ

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ

? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?

- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.

HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức

- Giáo viên đưa ?1 lên bổ sung thêm 9; ; x; y

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK.

- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy nháp

- Giáo viên thu giấy nháp của một số nhóm.

- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.

- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.

? Thế nào là đơn thức.

- 3 học sinh trả lời.

? Lấy ví dụ về đơn thức.

- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.

- Giáo viên thông báo.

- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên

- Học sinh đứng tại chỗ làm.

* Định nghĩa: SGK

Ví dụ: 2x2y; ; x; y .

- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không.

Bài tập 10-tr32 SGK

Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức.

HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức thu gọn

? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào.

- Đơn thức gồm 2 biến:

+ Mỗi biến có mặt một lần.

+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.

- Giáo viên nêu ra phần hệ số.

? Thế nào là đơn thức thu gọn.

- 3 học sinh trả lời.

? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.

? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.

- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến.

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.

- 1 học sinh đọc.

? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn.

- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9

- Học sinh chú ý theo dõi.2 học sinh trả lời. Xét đơn thức 10x6y3

 Gọi là đơn thức thu gọn

10: là hệ số của đơn thức.

x6y3: là phần biến của đơn thức.

§¬n thøc thu gän lµ ®¬n thøc chØ gåm tÝch cña mét sè víi c¸c biÕn, mµ mçi biÕn ®· ®­îc n©ng lªn luü thõa víi sè mò nguyªn d­¬ng.

Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.

 

doc61 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương trình Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Số các giá trị của dấu hiệu là : N = 32
b ) Số các giá trị khác nhau 8
 Lập bảng “Tần số” 
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
c) Số trung bình cộng : 
 = = = 6,125 (điểm) 	
 Mốt của dấu hiệu là: M0 = 6 điểm	 
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2:(1,5 điểm )
+ Khi mçi gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu ®Òu gi¶m 1,5 lÇn th× sè sè trung b×nh céng míi gi¶m 1,5 lÇn.
 ( 0.75 đ )
+ Gi¶i thÝch 
Gọi các giá trị dấu hiệu lúc đầu là x1, x2 , x3 ,, xk 
 và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , , nk.
 Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ + nk.
Khi mçi gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu ®Òu gi¶m 1,5 lÇn thì các giá trị của dấu hiệu lần lượt là : 
 x1 : 1,5 ; x2: 1,5 ; x3 : 1,5 ; , xk: 1,5 .
Khi đó ta có 
Vậy mçi gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu ®Òu gi¶m 1,5 lÇn th× sè sè trung b×nh céng míi sẽ gi¶m 1,5 lÇn. ( 0.75 đ )
Chương IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 09/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 13/02/2014 
 Lớp 7B : 15/02/2014 
Tiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
 2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu thức đại số.
 3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: . Nhắc lại về biểu thức 
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương.
? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
Ví dụ: 
 Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
 3(3 + 2) cm2.
HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm về biểu thức đại số
- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
Bài toán:
 2(5 + a)
Gọi a là chiều rộng của HCN
 chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
 Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km)
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố:
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: 
Biểu thức biểu thị diện tích hình thang 
IV . Hướng dẫn học ở nhà:
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK 
- Làm bài tập 1 5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trước bài 2
Ngày soạn: 15/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 17/02/2014 
 Lớp 7B : 20/02/2014 
 Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
 - Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
 2. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải loại bài toán tính giá trị.
 3. Thái độ:- Thao tác khoa học, cẩn thận trong giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
 Học sinh : Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận được của người 
đó.
HOẠT ĐỘNG 2: Giá trị của một biểu thức đại số
- Giáo viên cho HS tự đọc VD 1 T 27 SGK.HS tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK.
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào.
- Học sinh phát biểu.
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là
* Cách làm: SGK 
HOẠT ĐỘNG 3: Áp dụng
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
GV: Giíi thiÖu vÒ gi¶i th­ëng to¸n häc:
Lª v¨n thiªm
Lª V¨n Thiªm (1918 - 1991) quª ë lµng Trung LÔ, huyÖn §øc Thä, tØnh Hµ TÜnh – mét miÒn quª hiÕu häc. ¤ng lµ ng­êi ViÖt Nam ®Çu tiªn nhËn b»ng tiÕn sÜ quèc gia vÒ to¸n cña n­íc Ph¸p n¨m 1948 vµ còng lµ ng­êi viÖt Nam ®Çu tiªn trë thµnh gi¸o s­ to¸n häc t¹i mét tr­êng ®¹i häc ë ch©u ¢u - ®¹i häc Zurich (Thuþ SÜ, 1949). Gi¸o s­ lµ ng­êi thÇy cña nhiÒu nhµ to¸n häc næi tiÕng ë ViÖt Nam. HiÖn nay, tªn thÇy ®­îc ®Æt tªn cho gi¶i th­ëng to¸n häc quèc gia cña ViÖt Nam “Gi¶i th­ëng Lª V¨n Thiªm”.
Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x = 1 và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là 
Bài tập2: Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48
Bài 6 (sgk 28 )
N: 
T: 
Ă: 
L: 
M: 
Ê: 
H: 
V: 
I: 
Lª v¨n thiªm
IV Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8 12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3 
Ngày soạn: 15/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 20/02/2014 
 Lớp 7B : 22/02/2014 
 Tiết 53: ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
 - Nhận biết được đơn thức thu gọn.
 - Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
 2. Kỹ năng;
 - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. 
 - Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
 3. Thái độ:
 - Có ý thức vươn lên trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức
- Giáo viên đưa ?1 lên bổ sung thêm 9; ; x; y
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy nháp
- Giáo viên thu giấy nháp của một số nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.	
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên 
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không.
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức.
HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức thu gọn
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9
- Học sinh chú ý theo dõi.2 học sinh trả lời.
Xét đơn thức 10x6y3
 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6y3: là phần biến của đơn thức.
§¬n thøc thu gän lµ ®¬n thøc chØ gåm tÝch cña mét sè víi c¸c biÕn, mµ mçi biÕn ®· ®­îc n©ng lªn luü thõa víi sè mò nguyªn d­¬ng.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
HOẠT ĐỘNG 3 : Bậc của đơn thức
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
Cho đơn thức 10x6y3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: BËc cña ®¬n thøc cã hÖ sè kh¸c 0 lµ tæng sè mò cña tÊt c¶ c¸c biÕn cã trong ®¬n thøc ®ã.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
HOẠT ĐỘNG 4: Nhân hai đơn thức
- Giáo viên cho biểu thức: A = 32.167
B = 34. 166
- HS lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào.
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4) = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5.
§Ó nh©n hai ®¬n thøc ta lµm nh­ sau:
Nh©n c¸c hÖ sè víi nhau
Nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau.
IV Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
Ngày soạn: 21/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 24/02/2014 
 Lớp 7B : 27/02/2014 
 Tiết 54: ĐƠN THỨC (tt)
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
 - Nhận biết được đơn thức thu gọn.
 - Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
 2. Kỹ năng;
 - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. 
 - Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
 3. Thái độ:
 - Có ý thức vươn lên trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức 
H·y cho biÕt bËc cña ®¬n thøc trong VD vµ chØ ra ®©u lµ phÇn hÖ sè, ®©u lµ phÇn biÕn?
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
HOẠT ĐỘNG 2 : Bµi tËp luyÖn tËp
Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 10 vµ 11 SGK
HS1: Bµi 10
HS2: Bµi 11
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
Bµi 12: Gäi 1HS ®øng t¹i chç tr¶ lêi phÇn a)
PhÇn b) gäi 2HS lªn b¶ng lµm
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt 
2 học sinh lên bảng làm
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy nháp Sau ®ã gäi 1HS ®øng t¹i chç tr¶ lêi 
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
Bµi 10(SGK/T32)
 (5 – x)x2 – kh«ng ph¶i lµ ®¬n thøc
Bµi 11(SGK/T32)
b) 9x2yz lµ ®¬n thøc
c) 15,5 lµ ®¬n thøc
Bµi 12(SGK/T32)
KÕt qu¶:
2,5x2y = 2,5.12.(-1) = -2,5
0,25x2y2 = 0,25.12.(-1)2 = 0,25
Bài tập 13-tr32 SGK 
a) 
b)
Bài tập 14-tr32 SGK
HOẠT ĐỘNG 3: Cñng cè:
Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ ®¬n thøc ? LÊy vÝ dô vÒ ®¬n thøc.
H·y cho biÕt bËc cña ®¬n thøc trong VD vµ chØ ra ®©u lµ phÇn hÖ sè, ®©u lµ phÇn biÕn?
§¬n thøc lµ biÓu thøc ®¹i sèchØ gåm mét sè, hoÆc mét biÕn, hoÆc mét tÝch gi÷a c¸c sè vµ c¸c biÕn..
VÝ dô: 2x2yz
Cã bËc lµ: 4
PhÇn hÖ sè: 2
PhÇn biÕn: x2yz
IV. H­íng dÉn vÒ nhµ: 
 - Häc thuéc §N ®¬n thøc, bËc cña ®¬n thøc, c¸ch nh©n hai ®¬n thøc, thu gän ®¬n thøc.
 - Gi¶i c¸c bµi tËp 13, 14 SGK trang 32. ; Bµi 13 -->18 (SBT/T11,12)
 - Chuẩn bị cho giờ sau: “ §¬n thøc ®ång d¹ng”
Ngày soạn: 23/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 27/02/2014 
 Lớp 7B : 01/03/2014 
TIẾT 55: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
 3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
HOẠT ĐỘNG 2: . Đơn thức đồng dạng 
- Giáo viên đưa ?1 lên.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy - Giáo viên thu giấy của 3 nhóm đưa lên 
- Học sinh theo dõi và nhận xét
 Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
HOẠT ĐỘNG 3: . Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy 
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt 
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng
Yªu cÇu 1HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n
GV: NhËn xÐt
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
(25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2 
Bài tập 17 - tr35 SGK
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
Ngày soạn: 28/02/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 03/03/2014 
 Lớp 7B : 06/03/2014 
 TIẾT 56: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:
- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời
- HS 1:a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
HS 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại 
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 = 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt động theo nhóm. Các nhóm làm bài vào giấy.Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào.
- HS: 
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
Bài tập 19 (tr36-SGK)
. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
. Thay x = ; y = -1 vào biểu thức ta có:
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Bài tập 22 (tr36-SGK)
Đơn thức có bậc 8
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 
HOẠT ĐỘNG 3: . Củng cố
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
IVHướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.
Ngày soạn: 03/03/2014 
Ngày dạy :Lớp 7A : 06/03/2014
 Lớp 7B : 08/03/2014 
 TIẾT 57: ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
 - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 
2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng . 
3. Thái độ: -Yêu cầu cẩn thận , chính xác 
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau : 
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg ngan 
b) 2 kg gà và 3 kg ngan 
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
HOẠT ĐỘNG 2: . Đa thức 
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo viên đưa ra: đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- Giáo viên nêu ra chú ý
Ví dụ:
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái in hoa.
Ví dụ: P = 
* Chú ý: SGK 
HOẠT ĐỘNG 3: Thu gọn đa thức
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: và ; -3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
? Còn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.
? Thu gọn đa thức là gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
Xét đa thức:
 gọi là đa thức thu gọn
HOẠT ĐỘNG 4: Bậc của đa thức
? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên.
- HS: hạng tử x2y5 có bậc 7
hạng tử -xy4 có bậc 5
hạng tử y6 có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể không đưa về dạng thu gọn - giáo viên phải sửa)
Cho đa thức 
 bậc của đa thức M là 7
?3
Đa thức Q có bậc là 4
IV.Hướng dẫn học ở nhà
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
Ngày soạn: 06/03/2014
Ngày dạy :Lớp 7A : 10/03/2014
 Lớp 7B : 08/03/2014 
 TIẾT 58: ĐA THỨC(tt)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
 - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 
2. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng . 
3. Thái độ: -Yêu cầu cẩn thận , chính xác 
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên : Máy tính bỏ túi
 Hệ thống bài tập
 Bảng phụ
 thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức
 Chuẩn bị kĩ bài tập 
 Máy tính bỏ túi
 thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1 : ThÕ nµo lµ mét ®a thøc ? Cho vÝ dô. T×m bËc cña ®a thøc ®ã ?
- Học sinh 2: thu gọn đa thức:
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu b

File đính kèm:

  • docdai_ki_2.doc