Giáo án Đại số 7 năm 2011 - Tiết 21, 22

A./ Mục tiêu :

 1.) Kiến thức Kiểm tra các các kiến thức cơ bản chương II

 2.) Kỹ năng: giải toán nhanh, chính xác.

 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, tính nghiêm túc, thật thà trong kiểm tra

B./ Chuẩn bị :

 - GV : Đề kiểm tra

 - HS : Bút , giấy nháp

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 năm 2011 - Tiết 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 26/10/2012 Tiết 21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
ND : 29/10/2012
A/ Mục tiêu:
Kiến thức :
NB :Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai.
TH : Hiểu kỹ các tính chất đã học
VD : Giải các bài tập
Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau., giải toán về tìm tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện phép tính trong R.
Thái độ :Làm toán nhanh, chính xác
B/ Chuẩn bị :
GV : MTBT , bài soạn , phấn màu .
HS : Chuẩn bị các bài tập
Phương pháp : tư duy, chia nhóm.
C/ Tiến trình lên lớp ::
Ổn định
2. KTBC : - Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 - Viết công thức tính luỹ thừa của một tích , một thương.
3. Bài mới :
 Phương pháp
 Nội dung
GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b , ( b 0 )
HS : Trả lời, cho ví dụ
GV: Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
HS : Trả lời , lên bảng viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV : Nhấn mạnh lại kiến thức
GV: Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
HS : Trả lời
 Ví dụ 
GV: Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ?
HS : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ : 
HS: Nhắc lại thế nào là số thực, ký hiệu
 Luyện tập
BT 98/49SGK 
c/ 
Hs suy nghĩ , lên bảng giải bài, dùng máy tính
d/ 
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải
cả lớp nhận xét 
HS : đọc đề bài
GV : h/d
HS : Suy nghĩ làm vào vở bài tập
GV : Gọi 1 hs lên bảng giải
Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y ( đồng)
Theo đề bài ta có :
 và x + y = 12800000
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau, ta có :......
Cả lớp nhận xétbài giải của bạn
GV : Nhận xét , sửa sai, ghi điểm
HS dùng máy tính bỏ túi thực hiện
1/ Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
 a/ Tỉ lệ thức
 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
 b/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2/ Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ, số thực
 a/ Căn bậc hai ( )
 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
 b/ Số vô tỉ
 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
 Ký hiệu : I I
 c/ Số thực
 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ký hiệu R
BT 98/49SGK 
c/ 
 y = 
d/ 
 y = : = 
Bài 103/50
Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y ( đồng)
Theo đề bài ta có :
 và x + y = 12800000
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
 x = 4800000 , y = 8000000
Trả lời : Tổ1 được chia 4800000 đồng
 Tổ 2 được hcia 8000000 đồng
Bài 105/50 
a) 0,1 – 0,5 = -0,4
b) = 0,5 .10 - 
 = 5 – 0,5 = 4,5
4. Củng cố : 
- Tránh sai sót khi tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức
- Tránh sai sót khi giải bài toán chia tỉ lệ
- Tránh sai sót khi tìm căn bậc hai của một số .
	5. HDTH :
 Bài vừa học : Ôn lại 10 câu hỏi lý thuyết
 Xem lại các kiến thức đã ôn
 Xem lại các bài tập đã giải
 Bài sắp học : Kiểm tra chương I
NS : 29/10/2012 Tiết 22 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
ND : 2/11/2012 Môn : Đại số 7 
A./ Mục tiêu : 
 1.) Kiến thức Kiểm tra các các kiến thức cơ bản chương II
	2.) Kỹ năng: giải toán nhanh, chính xác.
	3.) Thái độ:	Cẩn thận khi tính toán, tính nghiêm túc, thật thà trong kiểm tra
B./ Chuẩn bị :
	- GV : Đề kiểm tra
	- HS : Bút , giấy nháp
C./ Các hoạt động trên lớp 
 Ma trận đề kiểm tra
 Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Thấp Cao
 Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Số câu :
Số điểm :
Nhận biết nhanh cách tính các bài toán đơn giản
2
 2
Vậndụng được các phép tính trong Q để tính toán
1
 1
3
3đ = 30%
TLT – T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu :
Số điểm :
Hiểu cách lập TLT
1
 1
Vận dụng được t/c dãy tỉ số bằng nhau
1
 2
2
3đ = 30%
Số thực – căn bậc hai
Số câu :
Số điểm :
Biết viết P/S dưới dạng số TP và làm tròn
2 
 2
Hiểu được đ/n căn bậc hai
1
 2
3
4đ = 40 %
Tổng số câu :	
Tổng số điểm
4
 4
2
 3
2
 3
8
 10
Đề kiểm tra (7C)
7D,E

File đính kèm:

  • docTIET 21;22.doc
Giáo án liên quan