Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)

- Cho HS khác nhận xét

- Hoàn chỉnh bài làm cho HS

- Cho HS làm ?5 . Tính

a) (0,125)3 .83

b) (-39)4 : 134

- Cho HS khác nhận xét

- Hoàn chỉnh bài làm cho HS

- Có thể đưa ra cách 2 để HS tham khảo

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tuần: 4 - Tiết: 8
Ngày soạn: 18/08/14
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa cuả một tích và lũy thừa của một thương 
2/ Kĩ năng: vận dụng được các quy tắc lũy thưà cuả một tích và lũy thừa của một thương
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức 
- HS: Bảng nhóm , bài tập 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ a) Viết công thức tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số (4đ) 
b) Hãy kiểm tra và sửa lại chỗ sai (nếu có)
 (-5)2 . (-5)3 = (-5)6
 (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2
 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
2/ Tính: 
a) (2.5)2 và 22 .52
b) và 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét cho điểm
- Tính nhanh tích (0,125)3 .83 như thế nào ? => Vào bài 
- Đọc đề bài 
- HS1: xm. xn = xm + n
xm : xn = xm – n (x0; mn)
(-5)2 . (-5)3 = (-5)5
 (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
- HS2: a) (2.5)2 = 102 = 100
22 .52 = 4. 25 = 100
b) = 
 = 
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
- Chú ý nghe 
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích (8’)
1/ Lũy thừa của một tích:
(x. y)n = xnyn
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 
- Cho HS làm ?1
a) (2.5)2 và 22.52
b) và 
- Từ đó ta có: (x. y)n = ? 
- Cho HS làm ?2. Cho HS suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động nhóm 
Tính: a) b) (1,5 )3 .8
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS 
- Lưu ý HS nhìn nhận công thức theo cả hai chiều
- Lấy kết quả kiểm tra bài cũ 
a) (2.5)2 = 22.52
b) = 
- (x. y)n = xnyn
- Suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động nhóm
a) = 
b) (1,5 )3 .8 = (1,5.2)3 = 33 = 27
- Nhóm khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập 
- Chú ý nghe 
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương (15’)
3/ Lũy thừa của 1 thương :
 (y)
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
- Cho HS suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động nhóm giải ?3. Tính và so sánh 
a) và 
b) và 
- Từ đó ta có : 
- Lưu ý HS nhìn nhận công thức theo cả hai chiều
- Cho HS làm ?4 . Tính
- Cho HS khác nhận xét
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS 
- Cho HS làm ?5 . Tính
a) (0,125)3 .83 
b) (-39)4 : 134
- Cho HS khác nhận xét
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Có thể đưa ra cách 2 để HS tham khảo 
- Suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động nhóm
a) = =
 = 
Vậy: = 
b) = = 3125
 = 55 = 3125
Vậy: = 
- 
- Lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
- Lên bảng làm bài 
a) (0,125)3 .83 = (0,125. 8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : 134 = (-39 : 3)4 = (-3)4 = 81
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 4: Củng cố (10’)
Bài 36 trang 22 Sgk
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 
a) 108 . 28 
b) 108 : 28
c) 254 . 28 
d) 158 . 94 
e) 272 : 253
- Chia 4 nhóm hoạt động, mỗi nhóm 1 câu 
- Cho đại diện nhóm trình bày 
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động 
a) 108 . 28 = (10. 2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58
c) 254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = 108
d) 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458
e) 272 : 253 = (33)2 :(52)3 = 36 : 56=
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Bài 37 trang 22 Sgk
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 
a) 
b) 
- Cho HS suy nghĩ sau đó yêu cầu phát biểu cách làm 
- Cho HS lên bảng trình bày 
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó trả lời
a) 
b) 
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 5: Dặn dò (2’)
Bài 34 trang 22 Sgk
Bài 35 trang 22 Sgk
! Áp dụng về lũy thừa để tính 
! Biến đổi sao cho hai vế có cùng cơ số 
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa của số hữu tỉ 
- Tiết sau Luyện tập 
- Chú ý nghe và ghi chú vào tập 
* Điều chỉnh – Bổ sung:
... 

File đính kèm:

  • docT8.DS 7.doc