Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 37: Kiểm tra chương II
Câu 5: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là:
A/ Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ O B/ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
C/ Đường thẳng đi qua điểm bất kì D/ Đường thẳng song song với trục Ox
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x:
A/ (1;1) B/ (2; -2) C/ (0;1) D/ (1;0)
KIỂM TRA CHƯƠNG II Tuần 17 - Tiết 37 Ngày soạn: 24.11.14 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số ; mặt phẳng tọa độ ; đồ thị của hàm số y = ax (a0) 2/ Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia, giải bài toán thực tế; vẽ được hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số y = ax (a0) 3/ Thái độ: Hợp tác tốt đối với giáo viên II/ CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra – Ma trận - HS: Giấy làm bài kiểm tra, xem bài ở nhà Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Đại lượng tỉ lệ thuận Nhận dạng công thức và tính chất Biểu diễn y theo x.Tìm hệ số tỉ lệ k Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu : 3 Điểm: 2 Tỉ lệ : 20% 2/ Đại lượng tỉ lệ nghịch Nhận dạng công thức và tính chất Vận dụng vào thực tế Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số câu : 3 Điểm: 4 Tỉ lệ: 40% 3/ Hàm số Nhận dạng đồ thị hàm số và xác định hoành độ, tung độ Biểu diễn đồ thị hàm số y = ax Xác định tọa độ điểm trên đồ thị Số câu : 2 Số điểm : 1 Số câu : 2 Số điểm : 3 Số câu : 4 Điểm : 4 Tỉ lệ : 40% Tổng số câu : 10 Tổng điểm : 10 Số câu : 6 Điểm : 3 Tỉ lệ : 30% Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10% Số câu : 3 Số điểm : 6 Tỉ lệ : 60% Số câu : 10 Số điểm : 10 Đề kiểm tra: I/ Phần trắc nghiệm (3đ): HS chọn câu đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Chọn công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận: A/ B/ y = k.x C/ D/ k = x. y Câu 2: Chọn công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ nghịch: A/ B/ y = a.x C/ D/ x = a. y Câu 3: Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì: A/ B/ x1.x2 = y1. y2 C/ D/ Câu 4: Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: A/ B/ x1.x2 = y1. y2 C/ D/ x1. y2 = x2. y1 Câu 5: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là: A/ Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ O B/ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O C/ Đường thẳng đi qua điểm bất kì D/ Đường thẳng song song với trục Ox Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x: A/ (1;1) B/ (2; -2) C/ (0;1) D/ (1;0) II/ Phần tự luận (7đ): Câu 1: Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, biết x = 1; y = 3 . Tính hệ số tỉ lệ a (0.5đ) Biểu diễn y theo x (0.5đ) Câu 2: Tổng số học sinh giỏi của ba lớp 7 là 26 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 6. Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp (3đ) Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x và y = -2x trên cùng một hệ trục tọa dộ (2đ) Câu 4: Tìm tọa độ các điểm có trong hình sau đây : (1đ) ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm (3đ): (Mỗi câu 0.5 đ) 1B 2C 3D 4A 5B 6A II/ Phần tự luận: (7đ) 1/ a) a = 3 (0,5đ) b) y = (0,5đ) 2/ Gọi số học sinh giỏi của 7A, 7B, 7C lần lượt là: x; y; z (học sinh) (0,25đ) Theo đề bài ta có: và x + y + z = 26 (1đ) Áp dụng tính chất DTSBN ta được: (0,5đ) Nên: (0,25đ) (0,25đ) (0.25đ) Vậy: Số học sinh giỏi của 7A, 7B, 7C lần lượt là: 6; 8; 12 học sinh (0.5đ) 3/ * Đúng điểm A(1;3) (0,5đ). Vẽ đúng (0,5đ) * Đúng điểm A(1;-2) (0,5đ). Vẽ đúng (0,5đ) 4) A(2; 2) ; B(-2; 1) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Hoạt động 1: (1’) - Ổn định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Kiểm tra dụng cụ và tài liệu HS 2/ Hoạt động 2: (43’) - GV phát đề kiểm tra - HS nghiêm túc làm bài 3/ Hoạt động 3: Dặn dò (1’) Về nhà xem lại bài để tiết sau ôn tập thi HKI Điểm 0-3,4 3,5-4,9 5-6,4 6,5-7,9 8-10 Lớp *Điều chỉnh – Bổ sung:. .. .. .. ..
File đính kèm:
- tiet 37.doc