Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 34: Luyện tập
Bài 43 trang 73 Sgk
Giải
a) Thời gian của người đi bộ là 4h. Thời gian của người đi xe đạp là 2h
b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 2km
Quãng đường đi được của người đi xe đạp 3km
c) Vận tốc của người đi bộ là 0,5km/h
Vận tốc của người đi xe đạp là 1,5 km/h
Tuần: 16 - Tiết: 34 Ngày soạn: 11.11.14 LUYỆN TẬP §7. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Vận dụng được khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y = ax ( a0) vào việc giải toán. 2/ Kĩ năng: Vẽ được đồ thị y = ax (a0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. 3/ Thái độ: Hợp tác tốt đối với giáo viên II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước, làm BT ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (13’) 1) Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng gì? (2đ) 2) Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x và y = trên cùng một mặt phẳng tọa độ (8đ) - Nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề .Tất cả cùng làm vào tập - Gọi1 HS lên bảng - Kiểm tra tập một số HS - Nhận xét - cho điểm -Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy * y = 2x - Với x =1 y = 2 A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x Vậy: Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x * y = - Với x = 2 y = -1 B(2;-1) thuộc đồ thị hàm số y = 2x Vậy : Đường thẳng OB là đồ thị của hàm số y = - HS nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài 41 trang 72 Sgk Giải * Xét A Thay x = vào (1) ta được: y = -3. =1 điểm A thuộc đồ thị hàm số * Xét B Thay x = vào (1) ta được : y = -3. =1 Điểm B không thuộc đồ thị hàm số * Xét C (0;0) Thay x = 0 vào (1) ta được y = -3.0 = 0 Điểm C(0;0) thuộc đồ thị hàm số - Để kiểm tra 1 điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ta làm như thế nào? - Gọi 3 HS lên bảng mỗi em thực hiện 1 câu - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) -Thay giá trị của hoành độ x vào công thức, tìm y, so sánh y với tung độ ban đầu; nếu bằng Þ thuộc nếu khác Þ không thuộc * Xét A Thay x = vào (1) ta được : y = -3. =1 điểm A thuộc đồ thị hàm số * Xét B Thay x = vào (1) ta được : y = -3. =1 Điểm B không thuộc đồ thị hàm số * Xét C (0;0) Thay x = 0 vào (1) ta được y = -3.0 = 0 Điểm C(0;0) thuộc đồ thị hàm số - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 42 trang 73 Sgk Giải a) Đường thẳng OA đi qua A(2;1) Nên : x = 2; y = 1 => 1 = a.2 Þ a = - Cho HS đọc đề BT - Gọi HS phân tích đề toán - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm a Gợi ý: - Đường thẳng OA đi qua điểm O và A. Hãy xác định tọa độ của điểm A? - Nhận xét rút kinh nghiệm - HS thực hiện Giải a) Đường thẳng OA đi qua A(2;1) Nên : x = 2; y = 1 => 1 = a.2 Þ a = b) HS đánh dấu c) HS đánh dấu - HS sửa bài vào tập Bài 43 trang 73 Sgk Giải a) Thời gian của người đi bộ là 4h. Thời gian của người đi xe đạp là 2h b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 2km Quãng đường đi được của người đi xe đạp 3km c) Vận tốc của người đi bộ là 0,5km/h Vận tốc của người đi xe đạp là 1,5 km/h - Cho học sinh đọc đề BT - Cho HS đứng tại chỗ làm - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) - HS đọc đề bài - HS đứng tại chỗ nhìn hình đọc kết quả a) Thời gian của người đi bộ là 4h Thời gian của người đi xe đạp là 2h b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 2km Quãng đường đi được của người đi xe đạp 3km c) Vận tốc của người đi bộ là 0,5km/h Vận tốc của người đi xe đạp là 1,5 km/h - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 44 trang 73 Sgk Giải a) HS xác định y = f(x) = -0,5x f(2) = -1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f(0) = 0 b) y = -0,5x => x = y = -1 Þ y = 0 Þ y = 2,5Þ c) y dương x âm y âm x dương - Đưa đề bài lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x - Yêu cầu HS xác định - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) - HS đọc đề bài - HS lên bảng vẽ a) HS xác định y = f(x) = -0,5x f(2) = -1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f(0) = 0 b) y = -0,5x => x = y = -1 Þ y = 0 Þ y = 2,5Þ c) y dương x âm y âm x dương - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3: Dặn dò (2’) - Coi lại các bài tập đã giải. Làm các BT 45,47/73,74 - Đọc bài đọc thêm "Đồ thị hàm số y =” - Tiết sau ôn tập chương. *Điều chỉnh – Bổ sung: .. .. .. ..
File đính kèm:
- tiet 34.doc