Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 22: Kiểm tra Chương I
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy làm bài kiểm tra
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Hoạt động 1:
1. Ổn định: Lớp trưởng baó cáo sĩ số
2. Kiểm tra dụng cụ và tài liệu HS
2/ Hoạt động 2:
I/ Phần trắc nghiệm (3đ): HS chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng (a,b Z, b 0) :
Tuần: 11 - Tiết: 22 Ngày soạn: 13.10.2014 KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS trình bày được về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai số hữu tỉ và tính chất củ tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 2/ Kĩ năng: Biết cách cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai số hữu tỉ và tính chất củ tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 3/ Thái độ: Tuân thủ nội quy của nhà trường. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy làm bài kiểm tra III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Hoạt động 1: 1. Ổn định: Lớp trưởng baó cáo sĩ số 2. Kiểm tra dụng cụ và tài liệu HS 2/ Hoạt động 2: I/ Phần trắc nghiệm (3đ): HS chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng (a,b Z, b 0) : a) a + b b) a. b c) d) a – b Câu 2 : Chọn câu đúng : a) 36 .32 = 312 b) 36 .32 = 38 c) 36 .32 = 98 d) 36 . 32 = 912 Câu 3 : Số dương a có căn bậc hai là: a) b) - c) và - d) Câu 4 : Tính : a) b) c) d) 2 Câu 5 : xm : xn = ? a) xm + n b) xm – n c) xm.n d) xm : n Câu 6 : Tính a) 4 b) -4 c) d) 16 II/ Phần tự luận (7đ): Câu 1: Tính: (1đ) a) b) 54 . Câu 2: Tìm x biết: (3đ) a) x + b) c) Câu 3: Cho tỉ lệ thức: và x + y = 21. Tìm x và y biết (2đ) Câu 4: So sánh (không sử dụng máy tính ): 2300 và 3200 (1đ) 3/ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Về nhà xem trước bài " Đại lượng tỉ lệ thuận " ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm (3đ) : (Mỗi câu 0.5 đ) 1c 2b 3d 4d 5b 6a II/- Phần tự luận : (7đ) 1/ a) (0.5đ) b) x = (0.5đ) x = (0.5đ) b) 54 . = = 24 = 16 (0.5đ) c) => 2.x = 5.4 (0.5đ) => x = (0.5đ) 2/ a) x + x = (0.25đ) x = (0.5đ) x = (0.25đ) 3/ Ta có: và x + y = 21. Áp dụng tính chất DTSBN ta được : (1đ) Nên: (0.5đ) (0.5đ) 4/ 2300 = (23)100 = 8100 (0.25đ) 3200 = (32)100 = 9100 (0.25đ) Vì 8100 2300 < 3200 (0.5đ) Điểm 0-3,4 3,5-4,9 5-6,4 6,5-7,9 8-10 Lớp Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Các phép tính trong Q Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Nhận biết được thế nào là số hữu tỉ Vận dụng các quy tắc trong Q Thực hiện các phép thế trong Q Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Vận dụng quy tắc chuyển vế tìm x trong Q . Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 2 1,5 đ 1 1,0 đ 5 3,5 đ 35% Lũy thừa của số hữu tỉ Xác định được công thức về tích của 2 lũy thừa cùng cơ số Vận dụng các quy tắc trong lũy thừa để tính toán . Thực hiện các phép tính của lũy thừa áp dụng quy tắc chuyển vế trong lũy thừa tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 1 đ 4 2,5 đ 25 % Tỉ lệ thức Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2 đ 1 2 đ 20% Căn bậc hai Nhận biết căn bậc hai của số không âm và các phép tính về căn bậc hai Vận dụng khái niệm căn bậc hai để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 1 đ 3 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 đ 15% 3 1,5 đ 15 % 4 4 đ 40 % 3 3đ 30 % 13 10,0 đ
File đính kèm:
- tiet 22.doc