Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

 Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.)

Câu 1. Kết quả phép tính bằng:

 A. B. C. D.

Câu 2. Cho | x | = thì

A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng

 A. 5 B. 8 C. 26 D. 6

Câu 4. Cho tỉ lệ thức thì :

 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10

Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y là :

 A. x = 105 ; y = 90 B. x = 103 ; y = 86

 C. x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC: 2018-2019
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
 Biết so sánh hai số hữu tỉ
Biết khái niệm về số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ, phép tính về lũy thừa
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ 
Tính được giá trị của biểu thức bằng cách vận dụng tính chất của giá trị tuyệt đối
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
3
0.75
7.5%
2
0.5
5%
1
1.5
15%
1
1.0
10%
7
3.75
37.5%
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Biết khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm. 
Vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán và tìm được x
Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chai phần tỉ lệ thuận.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
1
0.25
2.5%
2
0.5
5%
1
1.5
15%
4
2.25
22.5%
Hàm số và đồ thị
Biết vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để tìm giá trị của một đại lượng
Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax
( a ¹ 0 ). Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
1
0.25
2.5%
2
1.0
10%
3
1.25
12.5%
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Tam giác
Biết được khái niệm hai góc đối đỉnh. Biết định lý về tổng ba góc trong 1 tam giác
Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc tìm các cặp góc bằng nhau
Chứng minh được hai tam giác bằng nhau bằng cách sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác từ đó suy ra hai đoạn thẳng băng nhau hai góc băng nhau. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song đê chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
3
2.0
20%
6
2.75
27.5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
6
1.5
15%
6
1.5
15%
8
7.0
70%
20
10.0
100%
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
	Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)
Câu 1. Kết quả phép tính bằng: 
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 2. Cho | x | = thì 
A. x = 	 B. x = 	 C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 
Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng
	A. 5 	 B. 8	 C. 26 	 D. 6 	
Câu 4. Cho tỉ lệ thức thì :
	A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D. x = -10
Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y là : 
 A. x = 105 ; y = 90 	 B. x = 103 ; y = 86 
 C. x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 
Câu 6. Nếu thì a2 bằng : 
A. 3 	B. 81 	 C. 27 D. 9
Câu 7. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5 thì giá trị của y bằng 
A. -10 	 B. -7	C. -3 	D. - 2,5
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. <
B. (-2,25)5 >(-2,25)4 
 C. >
D. (-3,25)8 = (3,25)8 
Câu 9. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh.
B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 11. Tổng ba góc của một tam giác bằng:
A. 900
B. 2700
C. 3600
D. 1800
Câu 12. Cho hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc như hình vẽ. Biết O1 = 1500. Khi đó
A. O1 = O3 = 300, O2 = O4 = 1500 
B. O1 = O3 = 1500, O2 = O4 = 300 	
C. O1 = O4 = 300, O2 = O3 = 1500 
D. O1 = O4 = 1500, O2 = O3 = 300 
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1. (1.5điểm) Thực hiện tính:
a) 	b) 
Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An, Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp. Số hoa của An, Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được?
Bài 3. (1.0điểm) Cho hàm số y = 
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên;
b) Điểm N(-4; - 2) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao ?
Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD và OB<OD, OA<OC.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: AB//CD.
Bài 5. (1.0điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
	A = 
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG 
 NĂM HỌC 2018 - 2019 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN– LỚP 7 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
B
0,25
Câu 2
C
0,25
Câu 3
D
0,25
Câu 4
C
0,25
Câu 5
A
0,25
Câu 6
B
0,25
Câu 7
D
0,25
Câu 8
B
0,25
Câu 9
D
0,25
Câu 10
C
0,25
Câu 11
D
0,25
Câu 12
D
0,25
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1.5đ)
a) 
= 
= 
0.25
0.25
= 0
0.25
b) 
0.25
= 
0.5
2
(1.5đ)
Gọi x, y, z lần lượt là số hoa hái được của ba bạn An, Hồng và Liên 
Vậy x, y, z tỉ lệ với 4,5, 6 và x + y + z = 75 
Suy ra 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
Suy ra x = 20, y = 25, z = 30 
Số hoa hái được của bạn An là 20 bông 
Số hoa hái được của bạn Hồng là 25 bông 
Số hoa hái được của bạn Liên là 30 bông 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1.0đ)
0.5
0.25
0.25
- Điểm N không thuộc đồ thị của hàm số 
y = 
- Vì khi thay x = - 4 vào ta được 
y = = 12
4
(2.0đ)
Hình vẽ chính xác
a) Xét AOD và BOC ta có:
OA = OB (gt) (1)
AC = BD (gt) (2)
0.25
Từ (1) và (2) => OC = OD (3)
0.25
BOC = AOD (đđ) (4)
Từ (1), (3) và (4) =>AOD =BOC (c-g-c)
=> AD = BC (hai cạnh tương ứng) (đpcm)
0.25
b) Xét EAC vàEBD.
Ta có: BD = AC (gt) (5)
AOD =BOC (cmt)=> ODA = OCB (6)
 Và OAD = OBC (7)
0.25
Mặt khác OAD + CAE = 1800 (kề bù) (8)
OBC + OBE = 1800 (kề bù) (9)
0.25
Từ (7), (8) và (9) => CAE = DBE (10) 
Từ (5), (6) và (10) => EAC = EBD (g-c-g) (đpcm)
c) Xét DAC vàCBD
Ta có: CD cạnh chung ; BD = AC (gt)	 và AD = BC (cmt) 	
=>DAC =CBD (c-c-c)
=> BDC = ACD (hai góc tương ứng) (*)
0.25
Xét ABD vàBAC
Ta có: BD = AC (gt); ADB = BCA (cmt) và AD = BC (cmt) =>ABD =BAC (c-g-c)
=> ABD = BAC (hai góc tương ứng) (**) 
0.25
Mặt khác ta có AOB = DOC (đđ) (***)
Từ (*), (**) và (***)suy ra ABD = BDC
=> AB//CD (cặp góc slt bằng nhau) (đpcm)
0.25
5
(1.0đ)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
	A = 
	Áp dụng bất đẳng thức 
	A = 
	Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 
0.25
0.75
(Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docChuong I 4 Lien he giua phep chia va phep khai phuong_12842639.doc