Giáo án Đại số 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
Gọi HS trả lời.
- HS nhận xét.
- GV: cộng hai phân số ta thực hiện như thế nào?
- HS: ta viết chúng dưới dạng cùng một mẫu dương rồi cộng tử và giữ nguyên mẫu chung.
- GV: quy tắc trừ hai phân số em cũng đã được học ở lớp 6.
- GV: số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số. Vậy muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- HS: viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính trên phân số.
Bài: 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Tuần: Tiết: ND: 1/MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Hoạt động 2:HS biết các quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. Hoạt động 3: HS ơn lại quy tắc chuyển vế. 1.2.Kỹ năng: Hoạt động 2: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai số hữu tỉ. Hoạt động 3:Rèn HS giải các bài bài toán tìm x. 1.3.Thái độ: Hoạt động 2: Giáo dục HS làm việc cĩ khoa học Hoạt động 3: Giáo dục tính cẩn thận 2/NỘI DUNG HỌC TẬP. Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế 3/ CHUẨN BỊ: 3.1:GV: máy tính bỏ túi. 3.2:HS: ôn kiến thức về phân số, cộng, trừ phân số; quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. 4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4: 4.2Kiểm tra miệng: Câu 1(8đ) a/ GV: số hữu tỉ là số có dạng như thế nào? b/ GV: các số 0,25; 0; -1,5 có phải là các số hữu tỉ không? Vì sao? - GV gọi một HS lên bảng phát biểu. - HS nhận xét. - GV nhận xét và cho HS làm bài tập. - HS nhận xét bài tập. - GV đánh giá, chấm điểm. Câu 2 (2đ): Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Câu 1: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, bỴ Z, b ¹ 0. Các số đã cho đều là các số hữu tỉ. Vì: 0,25= 0 = -1,5 = Câu 2: Để cộng ,trừ hai số hữu tỉ ta đưa về dạng cộng, trừ hai phân số 4.3: Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: (1ph) Đã là số thì ta cĩ thể tính tốn cộng, trừ ,nhân,chia. Hơm nay ta sẽ bắt đầu tìm hiểu về cách cộng, trừ số hữu tỉ Hoạt động 2: (20ph) - GV: cho HS ôn lại các phép tính cộng, trừ hai phân số bằng cách giải các bài toán đơn giản: ; ; . =; = = - GV: ; ; - HS: = = Gọi HS trả lời. - HS nhận xét. - GV: cộng hai phân số ta thực hiện như thế nào? - HS: ta viết chúng dưới dạng cùng một mẫu dương rồi cộng tử và giữ nguyên mẫu chung. - GV: quy tắc trừ hai phân số em cũng đã được học ở lớp 6. - GV: số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số. Vậy muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - HS: viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính trên phân số. - GV: vì số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên phép cộng số hữu tỉ cũng có tính chất tương tự như phép cộng phân số. - Cho HS thực hành tại chổ và 4 em lên bảng làm. - HS tự nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá - GV nhấn mạnh: viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính như các phép tính trên phân số. Hoạt động 3: (10ph) - GV: nhắc lại quy tắc chuyển vế em đã được học ở lớp 6? - HS: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu của số hạng đó. - GV khẳng định quy tắc chuyển vế cũng đúng đối với các số là số hữu tỉ. - GV đưa ra bài tập ví dụ và gọi một học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở. - HS nhận xét bài làm của bạn và góp ý bổ sung. - GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS và có thể cho điểm nếu HS làm đúng. GV củng cố lại quy tắc chuyển vế lần nữa. 1/Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với x = (a, bỴ Z, m ¹ 0): x + y = . x – y =. ?1 0,6 + = . = . 2/Quy tắc chuyển vế: Quy tắc Với mọi x, y, z Ỵ Q thì: x + y = z Û x = z- y VD: tìm x biết: Giải: x = x = x =. 4.4: Tổng kết: - GV cho 2 HS lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở. - GV: muốn tìm số bị trừ trong phép toán trừ ta làm thế nào? - HS: muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. GV: muốn tìm số trừ trong phép toán trừ ta làm thế nào? - HS: ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu. - HS nhận xét câu trả lời, so sánh kết quả và nêu cách sửa sai (nếu có). GV đánh giá, chấm điểm HS (nếu cần). ?2 tìm x biết: x - x = x = x =. . 4.5.Hướng dẫnï học tập: Đối với tiết học này: Ôn kỹ quy tắc cộng, trừ phân số. Nắm vững quy tác chuyển vế. Làm bài tập 8,9 SGK /10. Đối với tiết học sau: Xem lại quy tắc thực hiện phép nhân, phép chia phân số. Xem trước cách thực hiện phép nhân, chia số hữu tỉ. PHỤ LỤC
File đính kèm:
- TOAN_DS7_TIET2.doc