Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 61: Kiểm tra học kì II

001: Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. [1; 2] B. [1; 3] C. [–1; 1] D. [–1; 2]

002: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 6x + 9 > 0 là:

A. R \ {3} B. R C. (3; +) D. (–; 3)

003: Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. (–; 1] B. [1; 2] C. [1; +) D. [–1; 2]

004: Tam thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn luôn dương với mọi x khi:

A. m > 9 B. m < 9 C. m > –1 D. m < –1

005: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút):

 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11

Hãy xác định có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ?

A. 12 B. 10 C. 20 D. 23

006: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi = 5 là:

A. 18% B. 10% C. 36% D. 72%

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 61: Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/04/2008	
Tiết dạy:	61	Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố các kiến thức đã học trong học kì 2.
Dấu nhị thức bậc nhất. Dấu tam thức bậc hai.
Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Thống kê số liệu.
Giá trị lượng giác của một cung.
Công thức lượng giác.
	Kĩ năng: Thành thạo việc giải các dạng toán:
Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Tính toán các số liệu thống kê.
Tính GTLG của một cung, giá trị một biểu thức lượng giác.
Biến đổi biểu thức lượng giác.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bất phương trình 
2
0,25
2
0,25
1
1,0
2,0
Thống kê
2
0,25
1
0,25
2
1,0
2,75
Lượng giác
2
0,25
1
0,25
1
1,0
1,75
Tổng
1,5
1,0
2,0
2,0
6,5
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
001: Tập nghiệm của bất phương trình: 	 là:
A. [1; 2]	B. [1; 3]	C. [–1; 1]	D. [–1; 2]
002: Tập nghiệm của bất phương trình:	x2 – 6x + 9 > 0 là:
A. R \ {3}	B. R	C. (3; +¥)	D. (–¥; 3)
003: Tập nghiệm của bất phương trình:	 là:
A. (–¥; 1]	B. [1; 2]	C. [1; +¥)	D. [–1; 2]
004: Tam thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn luôn dương với mọi x khi:
A. m > 9	B. m –1	D. m < –1
005: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút):	
	10 12	 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Hãy xác định có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ?
A. 12	B. 10	C. 20	D. 23
006: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi = 5 là:
A. 18%	B. 10%	C. 36%	D. 72%
007: Kết quả kiểm tra chất lượng của 41 học sinh được cho bởi bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số lượng HS
3
6
4
4
6
7
3
4
2
2
Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. 6	B. 3	C. 2	D. 10
008: Giá trị của biểu thức A = m.sin900 + n.cos900 + p.cos1800 bằng:
A. m – p	B. m + p	C. m + n + p	D. m + n – p
009: Cho sinx = và . Khi đó cosx bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
010: Giá trị của biểu thức B = bằng:
A. 1	B. 0	C. 	D. 
B. Phần tự luận:
Bài 1: Giải bất phương trình:	(2x – 1)(x + 3) ³ x2 – 9.
Bài 2: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Sản lượng (tạ)
20
21
22
23
24
Tần số (số thửa)
5
8
11
10
6
N = 40
	a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
	b) Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng nêu trên.
Bài 3: Đơn giản biểu thức 	A = .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm: Tất cả đáp án là A.
	B. Phần tự luận:
Bài 1: ( 1 điểm)	(2x – 1)(x + 3) ³ x2 – 9 	Û x2 + 5x + 6 ³ 0	(0,5 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
Sản lượng (tạ)
Tần số
Tần suất (%)
20
5
12,5
21
8
20,0
22
11
27,5
23
10
25,0
24
6
15,0
Cộng
40
100 (%)
Bài 2: (2 điểm)
	a) Bảng phân bố tần số, tần suất: (1 điểm)
	(Tính đúng mỗi giá trị tần suất được 0,2 điểm)
	b) 
	(0,5 điểm)
	= 22,1 (tạ)	(0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm) A = = 	(0,5 điểm)
	= – 1	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10cb61.doc