Công thức lượng giác đầy đủ nhất

6, Cung hơn kém.

 Sin

 Cos =

 Tan =

 Cotg =

Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụchéo.

7, Công thức cộng.

 Sin(a b) = SinaCosb CosaSinb

 Cos(a b) = CosaCosb SinaSinb

 Tan(a+b) =

 Tan(a–b) =

 Cotg(a+b) =

 Cotg(a–b) =

8, Công thức nhân đôi.

 Sin2x = 2SinxCosx

 Cos2x = Cos2x – Sin2x

 = 2Cos2x - 1

 = 1 – 2Sin2x

 Tan2x =

 Cotg2x =

Lưu ý:

 Cosx =

 = 2Cos2

 = 1 – 2Sin2

 Sinx = 2Sin Cos

 9, Công thức theo “t”.

Đặt Tan = t ta có:

 Sinx =

 Cosx =

 Tanx =

10, Công thức nhân 3.

 Sin3x =

 Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx

 Tan3x =

11, Công thức tích thành tổng.

 CosxCosy=

 SinxCosy =

 SinxSiny=

12, Công thức tổng(hiệu) thành tích.

 Sinx + Siny = 2Sin

 Sinx – Siny = 2Cos

 Cosx + Cosy = 2Cos

 Cosx – Cosy = – 2Sin

 Tanx + Tany =

 Tanx – Tany =

 Cotgx + Cotgy =

 Cotgx – Cotgy =

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức lượng giác đầy đủ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
¯–&—¯
I, Các đẳng thức lượng giác,
1, Công thức cơ bản.
Sin2x + Cos2x = 1
Sin2x = (1–Cosx)(1+Cosx)
Sin2x = 
Cotgx.Tanx = 1
Tan2x = 
Sin2x = 
Cos2x =
Sinx.Cosx = 
2, Cung đối nhau.
Cos(–x) = Cosx
Sin(–x) = – Sinx
Tan(–x) = – Tanx
Cotg(–x) = – Cotgx
3, Cung bù nhau.
SinSinx
CosCosx
TanTanx
CotgCotgx
4, Cung hơn kém.
SinSinx
CosCosx
Tan Tanx
Cotg Cotgx
5, Cung phụ nhau.
Sin= Cosx
Cos= Sinx
Tan= Cotgx
Cotgx= Tanx
6, Cung hơn kém.
Sin
Cos= 
Tan = 
Cotg = 
Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụchéo.
7, Công thức cộng.
Sin(ab) = SinaCosbCosaSinb
Cos(ab) = CosaCosbSinaSinb
Tan(a+b) = 
Tan(a–b) = 
Cotg(a+b) = 
Cotg(a–b) = 
8, Công thức nhân đôi.
Sin2x = 2SinxCosx
Cos2x = Cos2x – Sin2x
 = 2Cos2x - 1
 = 1 – 2Sin2x
Tan2x = 
Cotg2x = 
Lưu ý:
Cosx = 
 = 2Cos2
 = 1 – 2Sin2
Sinx = 2SinCos
9, Công thức theo “t”.
Đặt Tan = t ta có:
Sinx = 
Cosx = 
Tanx = 
10, Công thức nhân 3.
Sin3x = 
Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx
Tan3x = 
11, Công thức tích thành tổng.
CosxCosy= 
SinxCosy = 
SinxSiny= 
12, Công thức tổng(hiệu) thành tích.
Sinx + Siny = 2Sin
Sinx – Siny = 2Cos
Cosx + Cosy = 2Cos
Cosx – Cosy = – 2Sin
Tanx + Tany = 
Tanx – Tany = 
Cotgx + Cotgy = 
Cotgx – Cotgy = 
13, Các hệ qủa thông dụng.
Sinx + Cosx = 
Sinx – Cosx = 
4.Sinx.Sin(60o – x).Sin(60o + x) = Sin3x
4.Cosx.Cos(60o – x).Cos(60o + x) = Cos3x
1 + Sin2x = (Sinx + Cosx)2
1 – Sin2x = (Sinx – Cosx)2
Cotgnx – Tannx = 2Cotg2nx
Cotgx + Tanx = 
1 – Cos2x = Sin2x.
1 + Cos2x= 2Cos2x.
Sin3x + Cos3x = ( Sinx + Cosx).(1 - Sinx.Cosx)
Sin3x – Cos3x = ( Sinx – Cos x).(1 + Sinx.Cosx)
Sin8x + Cos8x = Sin42x – Sin22x + 1
1 + Tanx.Tan = 
 = 
 Công thức liên quan đến phương trình lượng giác
Sin3x = 
Sin3x = 
Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx
Cos3x = 
Sin4x + Cos4x = 1
Sin4x – Cos4x = – Cos2x
Sin6x + Cos6x = 1
Sin6x – Cos6x = Cos2x
III, Phương trình lượng giác.
1, Cosx = Cos
 ( k)
Đặc biệt:
Cosx = 0 x = 
Cosx = 1 x = k2
Cosx = x = 
2, Sinx = Sin
( k)
Đặc biệt:
Sinx = 0 x = ( K2
Sinx = 1 x = 
Sinx = 
3, Tanx = Tan
x = ( k)
Đặc biệt:
Tanx = 0 
Tanx không xác định khi (Cosx=0)
4, Cotgx = Cotg
x =( k)
Đặc biệt: 
Cotgx = 0 
Cotgx không xác định khi: 
 x = ( Sinx=0)

File đính kèm:

  • docCong_thuc_luong_giac_Day_Du.doc
Giáo án liên quan