Giáo án Đại số 10 cơ bản - Bài 3: Công thức lượng giác - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thanh Huyền

HĐ1: (kiểm tra bài cũ)

Cho cung .Hãy biểu diễn cáccung đó trên đường trònlương giác .Tìm tọa độ của các véc tơ Tính tích vô hướng của hai véc tơ theo hai phương pháp .So sánh hai kết quả đó rồi đưa ra công thức.

(cho học sinh hoạt động theo nhóm).GV theo dõi hướng dẫn học sinh thảo luận ,giúp đỡ học sinh khi cần thiết.

Cho 1 học sinh đại diện nhóm mình trình bày kết quả .

 Các học sinh của nhóm khác nhận xét ,góp ý, bổ sung đưa ra công thức.Công thức đó được gọi là công thức cộng.Đó là bài học hôm nay.

HĐ2: (chia lớp thành 2 nhóm)

HĐTP1: Từ công thức(1) . Hãy tính cos( + )?(nhóm 1

 Từ công thức (1).

Hãy tinh sin( - )?

(nhóm 2)

 .GV theo dõi các nhóm thảo luận và giúp đỡ khi cần thiết.

Cho đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình . Nhóm còn lại tham gia góp ý bổ sung .Giáo viên tổng hợp công thức.

HĐTP2: Tương tự tính Sin( + )?

 HĐTP 3: Hãy kiểm nghiệm lại các công thức nói trên với tuỳ ý và = ; =

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản - Bài 3: Công thức lượng giác - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thanh Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/03/2016	Chương IV: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. 
Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Thị Liên Phương
Thực tập sinh: Nguyễn Thanh Huyền CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
§ 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.
I/ Mục tiêu: 
Qua bài học sinh cần nắm được:
+ Về kiến thức: Công thức cộng, công tức nhân đôi.
+ Về kĩ năng: Học sinh áp dụng công thức vào giải toán,( chứng minh,rút gọn biểu thức,tính toán )
+ Về tư duy: Từ công thức cộng, công thức nhân đôi biến đổi thêm một số công thức khác.
+ Về thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó, kiên nhẫn.
	Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
II/ Chuẩn bị: 
 	 - Học sinh: Dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi.
 	 -Giáo viên:đồ dùng giảng dạy,phiếu học tập, đường tròn lượng giác. 
Tiết:
III/Tiến trình bài học:
*Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 2 nhóm.
*Kiểm tra bài cũ:
- H: Viết các công thức lượng giác cơ bản;...
-Đ: sin2x + cos2x = 1; 1 + tan2x = ; 1 + cot2x = ; tanx.cotx = 1.
*Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1: (kiểm tra bài cũ)
Cho cung .Hãy biểu diễn cáccung đó trên đường trònlương giác .Tìm tọa độ của các véc tơ Tính tích vô hướng của hai véc tơ theo hai phương pháp .So sánh hai kết quả đó rồi đưa ra công thức. 
(cho học sinh hoạt động theo nhóm).GV theo dõi hướng dẫn học sinh thảo luận ,giúp đỡ học sinh khi cần thiết.
Cho 1 học sinh đại diện nhóm mình trình bày kết quả .
 Các học sinh của nhóm khác nhận xét ,góp ý, bổ sung đưa ra công thức.Công thức đó được gọi là công thức cộng.Đó là bài học hôm nay.
HĐ2: (chia lớp thành 2 nhóm)
HĐTP1: Từ công thức(1) . Hãy tính cos(+)?(nhóm 1
 Từ công thức (1).
Hãy tinh sin(-)?
(nhóm 2) 
 .GV theo dõi các nhóm thảo luận và giúp đỡ khi cần thiết. 
Cho đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình . Nhóm còn lại tham gia góp ý bổ sung .Giáo viên tổng hợp công thức. 
HĐTP2: Tương tự tính Sin(+)? 
 HĐTP 3: Hãy kiểm nghiệm lại các công thức nói trên với tuỳ ý và = ; =
HĐ3: . 
HĐTP1: Tính: tan(+) 
tan(-) theo tan, tan
Cho 2 nhóm hoạt động GV theo dõi các nhóm hoạt động và giúp đỡ các em khi cần thiết. Cho đại diện của nhóm lên trình bày bài giải của mình.
Đại diện các nhóm khác trao đổi, bổ sung đưa về công thức.
 Để các công thức trên có nghĩa tìm điều kiện của và ; (-); (+).
Gv tổng hợp đưa về công thức. 
HĐTP2:Ví dụ: Tính tan 15o = ?
( Gọi HS lên giải bài tập)
Cho HS giải -> GV theo dõi và hướng dẫn, cả lớp cùng tham gia thảo luận đưa về kết đúng. 
HĐ 4: 
HĐTP 1: từ công thức cộng đối với sin và cos nếu thay 
= thì công thức thay đổi ra sao ? 
GV gọi HS đứng tại chỗ tính toán
HĐTP2: GV hỏi: tan 2 cần điều kiện gì ? 
HĐTP3: TínhCos2;sin2; tan2; Theo cos2?
 Cho học sinh thảo luận nhóm rồi đưa ra công thức. 
 GV cho học trò trình bày thảo luận vàsửa sai đưa ra công thức đúng.
HĐTP4:phát phiếu học tập cho các nhóm.
 1/Hãy tính cos4 theo cos .
 2/Tính cos.
 3/Đơn giản biểu thức :
 sincoscos2
Cho học sinh thảo luận theo nhóm. Giáo viên theo dõi các nhóm thảo luận và giúp đỡ học sinh khi cần thiết.Cho đại diện nhóm trình bày kết quả,nhóm khác thảo luận góp ý bổ sung để đưa ra kết quả đúng.
HĐ1*Học sinh nhận nhiệm vụ ,thảoluận theo nhóm.
*Họcsinh phải xây dựng được .
Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác tham gia thảo luận, góp ý bổ sung để xây dựng công thức. 
 Cos (-) = 
 cos.cos + sinsin (1)
Chốt công thức cộng đối với 
cos(-)
HĐ2:Nhóm 1 thay cos(+) = cos(-(-))
Nhóm 2 thay sin(+) =
 cos () 
Đại diện nhóm trình bày kết qủa của nhóm mình. Đại diện các nhóm khác góp ý trao đổi bổ sung. -> Đưa ra công thức 
HS nhận nhiệm vụ và thực hiện -> hình thành ra công thức.
Học sinh làm bài tập theo yêu cầu của GV
HĐ3
Tan(+) = 
 = 
= 
= 
Tương tự ta có: 
Tan(-) = 
HS giải:
 tan 15o = (tan 450 – tan 300) =
 = 
 = 
HĐ 4:
HS trả lời: 
cos(+) = cos2
 = cos2-cos2
 = 1- 2sin2 
 = 2cos2-1
sin 2= 2sincos
tan2=
*Học sinh nhận nhiệm vụ,thảo luận đưa ra kết quả đúng..Đại diện nhóm trình bày kết quả cuả nhóm mình. Các nhóm khácđại diện thảo luận,góp ý bổ sung , đưa ra kết quả đúng.
I/ Công thức cộng:
1/Công tức cộng đối với sin và cosin:
*cos()=coscos sinsin *sin()=sincos sincos
2/ Công thức cộng đối tan
*tan(+) =
= 
*Tan(-) = 
Để các công thức trên có nghĩa thì: ; ;
(+); (-) không có dạng (k z)
Ví dụ: Tính tan 15o 
 3-
=
 3 +
3. Công thức nhân đôi
cos2= cos2-sin2
 =2cos2-1.
 =1 - 2sin2
sin2= 2sincos
tan2=
 (Với tan2; tan) có nghĩa. 
Chú ý công thức hạ bậc
Sin2=
Cos2=
tan2=
Kết quả:
1/ cos4= 8cos4 -8cos2 +1
2/ cos
 3/sin.sincos2=
(1/4)sin 4
HĐ5: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
 Củng cố: các công thức qua giải các ví dụ.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: 
 	 * Chọn phương án đúng. Với mọi ta có: 
 1/ cos( +)= cos + cos 2/cos( -)= cos coss - sinsin.
 3/cos( +)= cos coss - sinsin. 4/sin( += sincos - cossin. 
* Điền vào chỗ ..đễ được đẵng thức đúng.
1/ 2/ 
3/= .. 4/
 Hướng dẫn học ở nhà: học các công thức, đọc phần còn lại tiết sau học.làm bài tập 1;2.
 -----------------------------------˜&™------------------------------------

File đính kèm:

  • docChuong_VI_3_Cong_thuc_luong_giac_tiet_1.doc