Giáo án Công nghệ 9 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016
Lớp 9A1:
1.Mỗi ý 0,5 điểm
- Nhiệt độ: mỗi cây ăn quả điều có yêu cầu nhiệt độ khác nhau
- Độ ẩm và lượng mưa: độ ẩm không khí khoảng 80- 90%, lượng mưa hằng năm 1000-2000mm.
- ánh sáng: cây ưa sáng, nhưng một số chịu được bóng râm
- Chất dinh dưỡng, đất: yêu cầu dinh dưỡng tùy thuộc vào từng loại cây, đất phù sa ven sông là thích hợp nhất cho cây ăn quả
2.Mỗi ý 0,5 điểm
Ưu điểm:
-Đơn giản, dễ làm
-Chi phí ít
-Hệ số nhân giống cao
-Cây sống lâu
Nhược điểm:
-Khó giữ được đặc tính của cây mẹ
-Lâu ra hoa
3.Mỗi ý 0,5 điểm, mỗi ví dụ 0,5 điểm
-Cung cấp chất dinh dưỡng: vitamin(A,C), đường, chất khoáng,
-Lấy tinh dầu, làm thuốc: tinh dầu bưởi dùng làm thuốc trị rụng tóc,tinh dầu cam trị đau nhứt , chanh trị cảm lạnh .
Ngày soạn:01/12/2015 Tiết thứ : 28 Tuần: 17 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu. 1.Kiến thức Đánh giá mức tiếp thu kiến thức của học sinh qua các bài đã được học. 2.Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tư duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống. -3.Thái độ Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo. II. Chuẩn bị. 1.Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần đã dược học 2.Giáo viên: Đề kiểm tra III. Các bước lên lớp 1.Tổ chức ổn định :Kiểm tra sỉ số 2.Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Một số vấn đề chung về cây ăn quả 1 1 2.các phương pháp nhân giống cây ăn quả 1 1 3.Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi 1 1 4.Kĩ thuật trồng cây nhãn 1 1 4/10đ 3.Đề kiểm tra Lớp 9A1: 1.Trình bày yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả? ( 2 điểm) 2.Nêu ưu, nhược điểm của nhân giống hữu tính? ( 2điểm) 3.Cây ăn quả có múi có giá trị như thế nào? (3 điểm) 4.Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn là gì? (3 điểm) Lớp 9A2: 1.Cho biết giá trị của cây nhãn? (2 điểm) 2.Trình bày đặc điểm thực vật của cây ăn quả? ( 2 điểm) 3.Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp chiết cành cây ăn quả? ( 3điểm) 4.Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có múi là gì? (3 điểm) 4.Đáp án Lớp 9A1: 1.Mỗi ý 0,5 điểm - Nhiệt độ: mỗi cây ăn quả điều có yêu cầu nhiệt độ khác nhau - Độ ẩm và lượng mưa: độ ẩm không khí khoảng 80- 90%, lượng mưa hằng năm 1000-2000mm. - ánh sáng: cây ưa sáng, nhưng một số chịu được bóng râm - Chất dinh dưỡng, đất: yêu cầu dinh dưỡng tùy thuộc vào từng loại cây, đất phù sa ven sông là thích hợp nhất cho cây ăn quả 2.Mỗi ý 0,5 điểm Ưu điểm: -Đơn giản, dễ làm -Chi phí ít -Hệ số nhân giống cao -Cây sống lâu Nhược điểm: -Khó giữ được đặc tính của cây mẹ -Lâu ra hoa 3.Mỗi ý 0,5 điểm, mỗi ví dụ 0,5 điểm -Cung cấp chất dinh dưỡng: vitamin(A,C), đường, chất khoáng, -Lấy tinh dầu, làm thuốc: tinh dầu bưởi dùng làm thuốc trị rụng tóc,tinh dầu cam trị đau nhứt , chanh trị cảm lạnh. -Nguyên liệu cho công ngiệp chế biến: nước ngọt, đóng hộp, làm bánh. 4.Mỗi ý 0,5 điểm Đặc điểm thực vật: -Có bộ rễ phát triển, rễ con phân tán -Hoa xếp thành chùm, có 3 loại hoa( hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính) Yêu cầu ngoại cảnh -Nhiệt độ: Thích hợp ở 210C -270C -Lượng mưa: 1200mm/năm. Độ ẩm không khí 70-80% -ánh sáng: cây cần đủ ánh sáng, không ưa ánh sáng mạnh, chịu bóng râm -Đất: thích hợp nhất là đất phù sa Lớp 9A2 1.Mỗi ý 0,5 điểm -Cung cấp chất dinh dưỡng: đường, vitamin, axit hữu cơ -Làm nước giải khát, đồ hộp -Làm thuốc: hạt nhãn cầm máu, long nhãn trị tuần hoàn máu não. -Xuất khẩu: nhãn xuồng, nhãn cùi điếc, 2.Mỗi ý 0,5 điểm Đặc điểm thưc vật -Rễ: gồm 2 loại: rễ cọc và rễ chùm -Thân: thân gỗ, trên thân có nhiều cành -Hoa: có 3 loại hoa: hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính -Qủa và hạt: có nhiều loại quả: quả hạch(đào, mận, mơ), quả mọng(cam, chanh,), qủa có vỏ cứng( dừa, đào lộn hột), số lượng, hình dạng khác nhau tùy từng loại quả 3.Mỗi ý 0,5 điểm Ưu điểm: -giữ được đặc tính tốt của cây mẹ -Ra hoa, quả sớm -Mau cho cây giống Nhược điểm -Hệ số nhân giống thấp -Cây chóng còi -Tốn công 4.Mỗi ý 0,5 điểm -Nhiệt độ thích hợp 250C -270C -Đủ ánh sáng, không ưa ánh sáng mạnh -Độ ẩm không khí 70-80%. -Lượng mưa 1000-2000mm/năm -Thích hợp đất phù sa ven sông, phù sa cổ, đất bazan -Tầng đất dày, độ pH:5,5-6,5 5.Nhận xét-đánh giá Điểm Lớp 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10 9A1 9A2 IV.Rút kinh nghiệm . Kí duyệt tuần 17, ngày.thángnăm 2015 Tổ trưởng
File đính kèm:
- TUAN18.CN9.doc