Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 33 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 33 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 33 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
cảm bài thơ ( giọng tha thiết trìu mến ) 2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ -Yêu cầu học sinh đọc từng dịng thơ . Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai - Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp . Luyện đọc ngắt nghỉ đúng Giải thích một số từ (SGK), - Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong nhĩm . - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ . -Yêu cầu một em đọc lại bài thơ . c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu bài thơ . -Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ? - Về mùa hè rừng cọ cĩ gì thú vị ? - Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối của bài. - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ? - Em cĩ thích gọi lá cọ là mặt trời xanh khơng ? Vì sao ? d) Học thuộc lịng bài thơ : -Mời một em đọc lại cả bài thơ . -Hướng dẫn đọc thuộc lịng khổ thơ và cả bài thơ . -Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lịng cả bài thơ -Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất 3) Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. -Ba em lên kể lại câu chuyện : “Cĩc kiện trời “ theo lời của một nhân vật trong chuyện -Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện -Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Lần lượt đọc từng dịng thơ (đọc tiếp nối mỗi em 2 dịng) . -Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp. -Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhĩm. - Lớp đọc đồng thanh . - Một em đọc lại bài thơ . -Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ. -Được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng giĩ thổi ào ào . - Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá . - Lớp đọc thầm hai khổ thơ cịn lại . -Lá cọ hình quạt, cĩ gân lá xịe ra như các tia nắng nên tác giả thấy nĩ giống mặt trời . - Học sinh trả lời theo suy nghĩ của bản thân - Một em khá đọc lại cả bài thơ -Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài thơ -Thi đọc thuộc lịng bài thơ trước lớp . -Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng, hay . -Ba học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới : To¸n «n tËp c¸c sè ®Õn 100 000. A. Mơc tiªu: - §äc, viÕt ®ỵc sè trong ph¹m vi 100.000. - ViÕt ®ỵc sè thµnh tỉng c¸c ngh×n, tr¨m, chơc, ®ỵn vÞ vµ ngỵc l¹i. - Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3 ( a; cét 1 c©u b), 4. B. §å dïng: - B¶ng phơ. - Bảng con. C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Bµi 1: T 169 a) §äc ®Ị. G.v vẽ tia số lên bảng. - NhËn xÐt vỊ tia sè a? - §äc c¸c sè trªn tia sè? b) T×m quy luËt cđa tia sè b? - §äc tia sè b? - Yªu cÇu HS tù lµm Bµi 2: T 169 - Gäi HS ®äc ®Ị bµi. - Cho HS ®äc nèi tiÕp. - NhËn xÐt. Bµi 3: T 169 - Nªu yªu cÇu cđa BT? - Gäi 1 HS lµm trªn b¶ng - ChÊm bµi, nhËn xÐt. Bµi 4: T 169 - ¤ trèng thø nhÊt em ®iỊn sè nµo? V× sao? - Yªu cÇu HS tù lµm phÇn cßn l¹i - Ch÷a bµi, nhËn xÐt. IV. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung bµi «n - DỈn dß: ¤n l¹i bµi. - Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - Hai sè liỊn nhau h¬n kÐm nhau 10 000 ®¬n vÞ - §äc - Hai sè liỊn nhau h¬n kÐm nhau 5000 ®¬n vÞ. - 1 HS ®äc ®Ị bµi. + 54 175 ®äc lµ: N¨m m¬i t ngh×n mét tr¨m b¶y m¬i l¨m. + 90 631: ChÝn m¬i ngh×n s¸u tr¨m, ba m¬i mèt. + 14 035: Mêi bèn ngh×n kh«ng tr¨m ba m¬i lăm. + 8066: T¸m ngh×n kh«ng tr¨m s¸u m¬i s¸u. + 71 459: B¶y m¬i mèt ngh×n bèn tr¨m n¨m m¬i chÝn. + 48 307: Bèn m¬i t¸m ngh×n ba tr¨m linh b¶y. - ViÕt sè thµnh tỉng - Líp lµm phiÕu HT a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000+ 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5 b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 90 = 9090 a) ¤ trèng thø nhÊt em ®iỊn sè 2020. V× trong d·y sè, hai sè liỊn nhau h¬n kÐm nhau 5 ®¬n vÞ nªn 2015 råi ®Õn 2020. 1005; 2010; 2015; 2020; 2025. b) 14 300; 14 400; 14 500; 14 600; 14 700. c) 68 000; 68 010; 68 020; 68 030; 68 040. Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016 THỦ CƠNG Làm quạt trịn ( Tiết 3) ( Đ/C H.Huyền soạn, giảng) LUYỆN TỪ VÀ CÂU Nhân hĩa I. MỤC TIÊU . * Ơn luyện về nhân hĩa : - Nhận biết hiện tượng nhân hĩa trong các đoạn thơ, đoạn văn; Những cách nhân hĩa được tác giả sử dụng. Bước đầu nĩi được cảm nhận về những hình ảnh nhân hĩa đẹp .Viết được một đoạn văn ngắn cĩ hình ảnh nhân hĩa . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu một em viết trên bảng lớp hai câu văn liền nhau ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm như tiết LTVC tuần 31 -Chấm hai bàn. -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hơm nay chúng ta sẽ học bài : “Ơn luyện về nhân hĩa” b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1 : - Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập 1. -Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận theo nhĩm . -Tìm các sự vật được nhân hĩa và cách nhân hĩa trong đoạn thơ . - Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên bảng trình bày . -Theo dõi nhận xét từng nhĩm . -Giáo viên chốt lời giải đúng . *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo . -Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào nháp - Mời hai em lên thi làm bài trên bảng -Gọi một số em đọc lại đoạn văn của mình . -Nhận xét đánh giá bình chọn em cĩ đoạn văn sử dụng hình ảnh nhân hĩa đúng và hay . -Chốt lại lời giải đúng 3) Củng cố - Dặn dị -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới -Một em lên bảng viết lại hai câu văn cĩ sử dụng dấu hai chấm để ngăn cách . -Lớp viết vào giấy nháp . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Lớp theo dõi giới thiệu bài -2 em nhắc lại tựa bài học . -Hai em đọc yêu cầu bài tập1 . -Cả lớp đọc thầm bài tập . -Lớp trao đổi theo nhĩm tìm các sự vật được nhân hĩa và cách nhân hĩa trong đoạn thơ . -Các nhĩm cử đại diện lên bảng làm . -Cây đào : mắt – lim dim – cười -Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn tìm -Nhĩm khác quan sát nhận xét ý kiến của nhĩm bạn . - Một học sinh đọc bài tập 2 . -Lớp theo dõi và đọc thầm theo . -Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào nháp . -Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về cảnh bầu trời buổi sáng hay một vườn cây cĩ sử dụng hình ảnh nhân hĩa . - Lớp bình chọn bạn thắng cuộc . -Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học -Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại . ____________________________________________ TỐN Ơn tập các số đến 100 000 (TT). I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 . Sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà . -Chấm vở một số học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hơm nay chúng ta tiếp tục “Ơn tập các số đến 100 000” c/ Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài -Gọi một em lên bảng làm bài và giải thích trước lớp vì sao lại chọn dấu đĩ để điền . -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài -Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài - Lưu ý học sinh khi chữa bài cần nêu ra cách chọn số lớn nhất trong mỗi dãy số . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh *Bài 3 – Mời học sinh đọc đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Mời hai học sinh lên bảng làm bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh Bài 5 – Mời học sinh đọc đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi học sinh lên bảng làm bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh 3) Củng cố - Dặn dị: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3 - Số 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5 - 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 + 6 -Hai học sinh khác nhận xét *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài - HS nêu bài tập. - HS tìm hiểu nội dung bài tốn - Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp - Một em lên bảng làm . -27 469 < 27 470 vì hai số đều cĩ 5 chữ số , các chữ số hàng chục nghìn đều là 2 hàng nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4 nhưng hàng chục cĩ 6 < 7 nên 27 469 < 27 470. - Một em nêu yêu cầu bài tập -Cả lớp thực hiện vào vở -Một học sinh nêu miệng kết quả : a/ số lớn nhất là 42360 (vì cĩ hàng trăm 200 lớn nhất ) b/ Số lớn nhất là 27 998 * Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn - Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một bài tập . -Lớp thực hiện làm vào vở -Hai học sinh lên bảng xếp dãy số Bài 3: Lớn dần:59825, 67925 , 69725, 70100 Lớp thực hiện làm vào vở -Hai em khác nhận xét bài bạn -Học sinh lên bảng khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C. 8763, 8843,8853 . -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập THỂ DỤC Tung và bắt bĩng theo nhĩm 3 người. Trị chơi: Chuyển đồ vật I- MỤC TIÊU: - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. Các em thực hiện đ.tác tương đối đúng . - Trò chơi:“Chuyển đồ vật”. Các em biết chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch và mát, đảm bảo an toàn . - Phương tiện: Còi, bóng, đồ vật... III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Mở đầu: * Ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án: Hôm nay các em sẽ ôn kĩ thuật tung, bắt bóng theo nhóm 3 người; Thực hiện trò chơi: “Chuyển đồ vật”. 3-5’ - Nghe HS báo cáo và phổ biến nhiệm vụ giáo án GV * Khởi động: xoay cổ tay, cổ chân, xoay gối, hông, đánh tay, tại chỗchạy bước nhỏ, nâng cao đùi, - Khởi động nhanh, gọn và trật tự GV *Kiểm tra bài cũ: Gọi vài HS tập lại kỹ thuật đã được tập luyện . -Nhận xét và ghi mức hoàn thành động tác cho HS. B- Phần cơ bản 23-25’ I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác: *Ôn luyện kỹ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 3 mgười . - Toàn lớp tập kĩ thuật tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. - Từng hàng tập lại kĩ thuật động tác theo nhóm. - Gọi HS tập theo cụm kĩ thuật tung và bắt bóng - GV hô hiệu lệnh cho HS tập kết hợp quan sát và theo dõi HS tập, đồng thời trực tiếp giúp HS sửa sai khi tập sai động tác. GV II- Trò chơi: “Chuyển đồ vật” Hướng dẫn kĩ thuật trò chơi Cho HS chơi thật Tiến hành trò chơi - GV hướng dẫn cách thức và qui luật chơi để HS biết cách chơi C- Kết thúc: 2-4’ - Hồi tĩnh: cho HS thực hiện thả lỏng - Củng cố: Vừa rồi các em được ôn luyện nội dung gì? (Tung và bắt bóng theo nhóm3 người) - Nhận xét và dặn dò: Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về tập lại các kĩ thuật đã học thật nhiều lần ở nhà - Thả lỏng và cho HS nghỉ ngơi nhiều - Gọi vài HS nhắc lại các nội dung đã đlược tập luyện. - Nhận xét và giao bài cho HS về tập lại ở nhà. GV Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016 MĨ THUẬT TTMT: Xem tranh thiếu nhi thế giới ( Đ/C H. Huyền soạn, giảng) TIẾNG ANH ( Đ/C Yến soạn, giảng) CHÍNH TẢ ( Nghe – viÕt) Quà của đồng nội I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba, bốn băng giấy viết BT2b - Vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ: - Gv mời Hs lên bảng viết tên 3 nước Đông Nam Á: Bru – nây, Cam – pu – chia, Đông Ti - mo. - Gv và cả lớp nhận xét. B. Bài mới: 1: Hướng dẫn Hs nghe-viết. a. Gv đọc 1 lần đoạn viết. - Gv mời 2 HS đọc lại bài. + H¹t lĩa non tinh khiÕt vµ quý gi¸ nh thÕ nµo? b. Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài thơ. + Đoạn viết có mấy câu ? + Những từ nào trong đoạn phải viết hoa. c. Gv hướng dẫn viết từ khĩ. d. Viết chính tả. - Gv đọc cho Hs viết bài. - Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. e. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. Bài tập 2: ( a) T 129 - Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào vở. - Gv mời 2 Hs thi điền nhanh HS và giải câu đố. - Gv nhận xét, chốt lời giải đúng: Bµi 3: ( a) T 129. - Gäi HS ®äc ®Ị bµi. - Cho HS th¶o luËn nhãm ®«i. - Gäi ®¹i diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶. - NhËn xÐt, chèt lêi gi¶i ®ĩng. IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ. - Về xem và tập viết lại từ khó và làm câu b. - Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại. - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con. - Hs lắng nghe. - Hai Hs đọc lại. + H¹t lĩa non mang trong nã giät s÷a th¬m ph¶ng phÊt h¬ng vÞ ngµn hoa cá, kÕt tinh c¸c chÊt quý trong s¹ch cđa trêi. + Có ba câu + Từ ở đầu dòng, đầu đoạn, đầu câu. - 3 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con: lúa non, giọt sữa, phảng phất - Học sinh nêu tư thế ngồi. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh soát lại bài. - Hs tự chữa bài. - Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. - Cả lớp làm vào vở. - 3 Hs lên bảng thi làm nhanh. - Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh. - Cả lớp chữa bài vào vở. Nhµ xanh - ®ç xanh. Lµ c¸i b¸nh trng. - 1 HS ®äc ®Ị bµi. - Lêi gi¶i: sao – x«i – sen. TỐN Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000( Tiếp) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. - Biết giải bài toán bằng hai cách. - Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, phấn màu. - Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới Bài 1: T 170 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gọi mỗi HS nêu nhẩm 1 phép tính. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: T 170 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 3: T 170 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv tóm tắt đề bài. Cĩ : 80.000 bóng đèn. Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn. Chuyểûn lần 2: 26.000 bóng đèn. Còn lại : bóng đèn? - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: - 1 HS đọc đề bài. a. 50000 + 20000 = 700000 80000 - 40000 = 40000 b. 25000 + 3000 = 28000 42000 - 2000 = 40000 c. 20000 x 3 = 60000 60000 : 2 = 30000 d. 12000 x 2 = 24000 36000 : 6 = 6000 - 1 HS đọc đề bài. - 4 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng con. a. 39178 b. 86271 c. 412 + 25706 - 43954 x 5 64884 42317 2060 d. 25968 6 19 4328 16 48 0 - 1 HS đọc đề bài. - 1 Hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Cách 1: Sau khi chuyển đi lần đầu, cịn lại số bĩng đèn là: 80 000 - 38 000 = 42 000( bĩng đèn) Trong kho cịn lại số bĩng đèn là: 42 000 - 26 000 = 16 000 ( bĩng đèn) Đáp số: 16 bĩng đèn. Cách 2: Lần đầu và lần sau chuyển đi số bĩng đèn là: 38 000 + 26 000 = 64 000 ( bĩng đèn) Trong kho cịn lại số bĩng đèn là: 80 000 - 64 000 = 16 ( bĩng đèn) Đáp số: 16 bĩng đèn. IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ. - Chuẩn bị bài: Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo). - Nhận xét tiết học. TẬP LÀM VĂN Ghi chép sổ tay I. MỤC TIÊU - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: A lô, Đô – rê – mon Thần đồng đây! ®Ĩ tõ ®ã biÕt ghi vµo sỉ tay nh÷ng ý chÝnh trong c¸c c©u tr¶ lêi cđa §« - rª – mon. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. - Tranh ảnh minh họa. - Vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ: - Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1: Hướng dẫn Hs làm bài. Bài 1: T130 - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1Hs đọc cà bài “Alô, Đô-rê-mon”. - Hai Hs đọc theo cách phân vai. - Gv nhận xét. Bài 2: T 130 - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a,b. - Gv nhận xét. - Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon. IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ. - Về nhà tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị bài: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. - Nhận xét tiết học. - Hs đọc yêu cầu của bài. - Hs đọc bài. - Hs đọc bài theo cách phân vai. - Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hs trao đổi, phát biểu ý kiến. - Hs trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính trong lời Đô-rê-mon ở mục b. - Hs viết bài vào vở. Ví dụ: +Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác, + Các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất, + Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700 con. - Hs đọc bài viết của mình. SINH HOẠT LỚP TUẦN 33 I. MỤC TIÊU - Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 33. - Triển khai cơng việc trong tuần 34. - Tuyên dương những em luơn phấn đấu vươn lên cĩ tinh thần giúp đỡ bạn bè, khen HS cĩ tiến bộ về học tập (chữ viết, làm tốn ,..) II. LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát một bài. 2. Tiến hành : * Sơ kết tuần 33 - CTHĐTQ báo cáo việc theo dõi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. - Các trưởng ban nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung: Thực hiện hiệu quả vở sạch chữ đẹp thơng qua đợt kiểm tra của nhà trường ở tuần 32( xếp thứ Nhất của trường về vở Chính tả) + Đạo đức : - Ý thức thực hiện nghiêm mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phát động.. . - Tồn tại : + Học tập : - Ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và sách giáo khoa. - Ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà trường - Tinh thần nghe cơ giáo giảng... - Ý thức tham gia các hoạt động học tập. ... - Tồn tại : + Các hoạt động khác : - Ý thức giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh trường lớp - Xếp hàng ra vào lớp . *Tồn tại:: *Tuyên dương một số em cĩ thành tích học tập tốt.. + Làm Tốn: +Chữ viết: * Kế hoạch tuần 34 - Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước. - Học chương trình tuần 34 theo thời khố biểu. - 15 phút đầu giờ cần tăng cường hơn nội dung luyện đọc, kĩ năng thực hiện tính tốn - Thực hiện tốt an tồn giao thơng – Giữ vững an ninh học đường. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Học tập và rèn luyện nghiêm túc hơn. Vâng lời, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ. - Nộp đầy đủ các khoản tiền quy định đối với các em cịn lại. - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động của nhà trường Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2016 TỐN Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000( Tiếp) ĐẠO ĐỨC Dành cho địa phương: Luật An tồn giao thơng TẬP VIẾT Ơn chữ hoa Y THỂ DỤC Tung và bắt bĩng theo nhĩm 2- 3 người ( Đ/C N.Ngân soạn, giảng) TIẾNG ANH ( Đ/C Yến soạn, giảng) TỐN Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000( Tiếp) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. - Lµm c¸c bµi tËp 1, 2, 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ, phấn màu. - Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới Bài 1: T 171 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: T 171 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề b
File đính kèm:
- giao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_33_nam_hoc_2015_20.doc