Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2015-2016

Hoạt động dạy

1 Kiểm tra đọc:

- GV thực hiện như tiết 1.

2 Ôn tập

Bài 1,2: Gọi hs đọc yc BT1,2

- Mỗi tổ lập bảng tổng kết thuộc 1 chủ điểm (phát bảng nhóm cho các nhóm-trên phiếu có ghi yêu cầu)

- Gọi các nhóm dán phiếu và trình bày

- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm hệ thống hóa vốn từ tốt nhất.

 Người ta là hoa đất

 Từ ngữ

- tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng

- Những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai,.

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí,.

 Vẻ đẹp muôn màu

- đẹp, đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt,.

- thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, bộc trực, cương trực, chân thành, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thực, chân tình,.

- tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, hùng tráng,.

- xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng,.

- tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần,.

 Những người quả cảm

- gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, bạo ban, nhát gan, hèn nhát, hèn mạt, nhu nhược,.

- tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm nói lên sự thật,.

Bài 3: Gọi hs đọc yc

- Hướng dẫn: Ở từng chỗ trống, các em thử lần lượt điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ có nghĩa.

- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, gọi hs lên bảng làm bài

- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng.

3 Củng cố, dặn dò:

- Học thuộc những thành ngữ, tục ngữ trên

- Về nhà tiếp tục luyện đọc tiết sau tiếp tục kiểm tra

- Nhận xét tiết học

 

doc14 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a có điểm kiểm tra về nhà tiếp tục luyện đọc
- Nhận xét tiết học 
- HS thực hiện bốc thăm kiểm tra đọc 
- Lắng nghe, theo dõi trong SGK 
- Đọc thầm, ghi nhớ những từ khó 
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy. 
- Viết bài vào vở 
- Soát lại bài 
- Đổi vở nhau kiểm tra 
- 3 hs nối tiếp nhau đọc yc 
- Ai làm gì? 
- Ai thế nào? 
- Ai là gì? 
- Tự làm bài 
- Lần lượt nêu kết quả 
 Đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu. Các bạn nữ nhảy dây. Riêng mấy đứa bọn em chỉ thích đọc truyện dưới gốc bàng. 
 Lớp em mỗi bạn một vẻ: THu Hương thì luôn dịu dàng, vui vẻ. Thành thì bộc trực, thẳng ruột ngựa. Trí thì nóng nảy. Ngàn thì rất hiền lành. Thuý thì rất điệu đà, làm đỏm. 
 Em xin giới thiệu với thầy các thành viên của tổ em: Em tên là Thanh Trúc. Em là tổ trưởng tổ 6. Bạn Ngân là học sinh giỏi toán cấp trường. Bạn Tuyền là người viết chữ đẹp nhất lớp. Bạn Dung là ca sĩ của lớp.
 ---------------------------------------------------
Sáng thứ 3
Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ 
I. Mục tiêu 
 - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II. Chuẩn bị 
 - Bảng VD ở SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
1- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- giới thiệu bài 
2)Bài mới 
HĐ 1: GT tỉ số 
- Đưa VD và vẽ sơ đồ như SGK.
- Tỉ số của xe tải và xe khách là: 
5 : 7 hay 
- HD đọc - cho biết như SGK .
- GV đưa VD đã kẻ ở bảng phụ GT tỉ số a : b ; b # 0 
- HD HS lập tỉ số: 5 và 7 ; 3 và 6 
- GV lập: tỉ số của a và b là a : b hoặc 
- Lưu ý: khi lập không làm theo đơn vị 
HĐ 2: Luyện tập 
 BT 1: HDHS viết tỉ số 
- Nhận xét và kết luận.
 BT 2: HDHS làm thêm
HS viết tỉ số của bút đỏ và bút xanh
- Nhận xét kết quả.
BT 3: HDHS viết tỉ số của bạn trai, gái: 
- Nhận xét kết quả.
 BT 4: HDHS làm thêm
Viết tỉ số của trâu và bò
- Nhận xét, KL
3) Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
- 2 HS lên bảng.
- Chú ý quan sát GV vẽ sơ đồ và giới thiệu tỉ số .
- Đọc theo GV HD 
- HS chú ý cách đọc.
- Viết : tỉ số 
5 : 7 hay ; 7 : 5 hay 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS viết tổng số của bạn trai và bạn gái trước
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Luyện Toán: Ôn tập chung
I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập .
II. Hoạt động:
* HDHS hoàn thành vở thực hành Toán
* Bài tập vận dụng
Bài 1. 	Đặt tính rồi tính:
2756 : 26 	c) 1807 34
39275 – 306 	d) 5437 + 1009 
HS thực hiện lần lượt bảng con, kết hợp chữa bài
Bai 2. 	Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	 giờ =  phút 	60kg 7g = g
	300 phút =  giờ 	4 yến 8kg = kg 
	4000 năm =  thế kỷ 	 tạ = kg
- HS làm nháp, 1 HS làm bảng nhóm
- Củng cố mối quan hệ giờ- phút - giây
Bài 3. 	Viết số thích hợp vào ô trống: 
Tổng hai số
654
5161
2945
400
Hiệu hai số
80
983
77
52
Số lớn
Số bé
HS nêu lại cách giải
Làm bài vở
Tập đọc: Ôn tập ( tiết 5 )
I.MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ ngăng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Phiếu đọc, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra đọcvà HTL:
-Tiến hành tương tự như tiết 1.
3. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyên kể đã học trong chủ điểm: Những người quả cảm.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- GV yêu cầu: Hãy kể tên các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Những người quả cảm.
- Gv phát phiếu cho HS tự làm bài theo nhóm 4. 
- Gọi HS chữa bài bổ sung, báo cáo kết quả. Lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm làm bài tốt. 
- Kết luận phiếu đúng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS nêu:
 + Khuất phục tên cướp biển.
 + Ga-vrốt ngoài chiến lũy.
 + Dù sao trái đất vẫn quay.
 + Con sẻ.
- HS thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu, đại diện báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét. 
-Chữa bài (nếu sai)
Tên bài
Nội dung chính
Nhân vật
Khuất phục tên cướp biển
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp hung hãn.
Bác sĩ Ly, Tên cướp biển 
Ga-vrốt ngoài chiến lũy 
Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
Ga-vrốt.
Ăng - giôn - ra 
Cuốc - phây - rắc 
Dù sao trái dất vẫn quay 
Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. 
Cô - péc - ních và Ga-li- lê
Con sẻ 
Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già. 
Con sẻ mẹ, sẻ con và con chó săn 
Nhân vật tôi 
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn tập và chuẩn bị tiết sau.
Luyện Tiếng: Ôn tập về tả đồ vật
I. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng quan sát khi miêu tả đồ vật
- Viết được đoạn văn khi miêu tả đồ vật theo yêu cầu.
II. Hoạt động.
Cho đề bài: Hãy tả một đồ dùng đã từng gắn bó với gia đình em
Gợi ý:
HS đọc xác định được đồ vật đó là đồ vật gì. Nêu tên đồ vật
Đồ vật ấy có từ khi nào, để ở đâu? Dùng làm gì?
Tả bao quát đò vật đó: nhìn bề ngoài hình dáng, màu sắc chất liêu.
Tả chi tiết: các bộ phận..
Tình cảm của em và mọi người đối với đồ vật đó
HS viết đoạn văn, tiếp nối trình bày
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều thứ 3
Toán: 
 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ Ti SỐ
CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu 
 - Biết cách giải bài toán “ tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”.
II. Chuẩn bị 
 - VBT
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- giới thiệu bài
2)Bài mới 
HĐ 1: HD giải BT tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Nêu BT 1, phân tích vẽ sơ đồ: 
- Cho HS biết số nào là tổng, số nào là tỉ. HD giải theo các bước 
- Tìm số phần bằng nhau.
- Giá trị 1 phần 
- Tìm số bé + số lớn 
- BT 2: HD vẽ như SGK
- Tìm TS phần : Giá trị 1 phần 
HĐ 2: Thực hành 
BT 1: HD các bước 
- Vẽ sơ đồ 
- Tìm tổng số phần 
- Tìm số bé + số lớn 
- Nhận xét và kết luận 
- HD giải cách khác nhau.
BT 2: HDHS làm thêm
HD các bước như BT 1
- Nhận xét 
*BT 3: HDHS làm thêm
HD các bước như BT 2
- Nhận xét
3)Củng cố dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng
- Nghe GV nêu đề và tóm tắt 
- Số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8 
( phần)
- Giá trị 1 phần : 96 : 8 = 12 
- Số bé: 12 x 3 = 36 
- Số lớn: 96 - 36 = 60
Đ/S: SL: 60; SB: 36
- 1 HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc đề
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu
* 1 HSK/G làm bảng, lớp làm vở
Kể chuyện Ôn tập ( Tiết 4)
I/ Mục tiêu: 
 Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đ học trong 3 chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2); Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý (BT3).
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số bảng nhóm kẻ bảng để hs làm BT1,2 
- Bảng lớp viết nội dung BT3a,b,c theo hàng ngang.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra đọc: 
- GV thực hiện như tiết 1. 
2 Ôn tập
Bài 1,2: Gọi hs đọc yc BT1,2
- Mỗi tổ lập bảng tổng kết thuộc 1 chủ điểm (phát bảng nhóm cho các nhóm-trên phiếu có ghi yêu cầu)
- Gọi các nhóm dán phiếu và trình bày 
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm hệ thống hóa vốn từ tốt nhất. 
 Người ta là hoa đất 
 Từ ngữ 
- tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng
- Những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai,...
- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí,...
 Vẻ đẹp muôn màu
- đẹp, đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt,...
- thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, bộc trực, cương trực, chân thành, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thực, chân tình,...
- tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, hùng tráng,...
- xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng,...
- tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần,...
 Những người quả cảm
- gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, bạo ban, nhát gan, hèn nhát, hèn mạt, nhu nhược,...
- tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm nói lên sự thật,...
Bài 3: Gọi hs đọc yc
- Hướng dẫn: Ở từng chỗ trống, các em thử lần lượt điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ có nghĩa. 
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, gọi hs lên bảng làm bài 
- Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng. 
3 Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc những thành ngữ, tục ngữ trên
- Về nhà tiếp tục luyện đọc tiết sau tiếp tục kiểm tra
- Nhận xét tiết học 
. 
- HS thực hiện
- HS đọc yc 
- Các nhóm làm bài 
- Dán bảng nhóm và trình bày 
- Nhận xét 
 Thành ngữ, tục ngữ 
- Người ta là hoa đất. 
- Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
- Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ
- Khỏe như voi (như trâu, như beo...)
- Nhanh như cắt (như gió, chớp, điện)
- Ăn được ngủ được là tiên, không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. 
+ Mặt tươi như hoa
+ Đẹp người đẹp nết
+ Chữ như gà bới
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Người thanh ....bên thành cũng kêu.
- Cái nết đánh chết cái đẹp
- Trông mặt mà bắt...cỗ lòng mới ngon. 
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
- 1 hs đọc yêu cầu 
- Lắng nghe, tự làm bài vào VBT 
- 3 hs lên bảng thực hiện (mỗi hs 1 ý)
a) Một người tài đức vẹn toàn
 Nét chạm trổ tài hoa
 Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ.
Luyện từ và câu ÔN TẬP 
 ( Tiết 3 ) 
I.MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài thơ lục bát. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – 27.
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc:
- Gv tiến hành kiểm tra HS đọc các bài tập đọc từ tuần 19 – 27 tương tự như ở tiết 1.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu: Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm 4 cùng thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu 1 nhóm dán bài lên bảng. Gv cùng HS nhận xét, bổ sung để có 1 phiếu chính xác.
- Gọi HS đọc lại phiếu được bổ sung đầy đủ trên bảng.
- Phiếu đúng:
- Lắng nghe.
- HS đọc các bài tập đọc.
- HS nêu:
+ Sầu riêng
+ Chợ tết
+ Hoa học trò
+ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
+ Vẽ về cuộc sống an toàn
+ Đoàn thuyền đánh cá
- Hoạt động trong nhóm, làm bài vào phiếu học tập của nhóm.
- 1 HS đọc lại phiếu được bổ sung đầy đủ trên bảng.
Tên bài
Nôi dung chính
Sầu riêng
Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây.
Chợ tết
Cảnh chợ tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê. 
Hoa học trò
Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò. 
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà – ôi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. 
Vẽ về cuộc sống an toàn
Cuộc thi vẽ tranh Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông. 
Đoàn thuyền đánh cá
Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của người lao động.
4. Viết chính tả:
- GV đọc bài thơ “ Cô Tấm của mẹ”, sau đó gọi 1 HS đọc lại.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa, đọc thầm bài thơ và trao đổi trả lời câu hỏi.
+ Cô Tấm của mẹ là ai ?
+ Cô Tấm của mẹ làm những gì?
+ Bài thơ nói về điều gì?
- Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
- GV đọc cho HS viết bài và hướng đãn HS cách trình bày bài thơ lục bát.
- Soát lỗi, thu và chấm chính tả.
5. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những HS chuẩn bị tốt tiết sau để ôn tập.
- HS lắng nghe theo dõi SGK. 
- HS quan sát và trả lời:
+ Cô Tấm của mẹ là bé.
+ Cô Tấm của mẹ giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nước, bế em, học giỏi, ...
+ Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- HS luyện viết các từ: Ngỡ, xuống trần, lặng thầm, đỡ đần, nết na, con ngoan, ...
- Hs viết bài.
Luyện Toán: Ôn tập chung
I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Củng cố kĩ năng giải toán
II. Hoạt động
* HDHS hoàn thành bài tập
* Bài tập vạn dụng.
1. Tính.
 a. + - b. x : c. : x d. x + đ. : - 
- HS thực hiện vở, kết hợp chữa bài bảng, nêu cách thực hiện.
- GV chữa bài củng cố kĩ năng làm bài
2. 	Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
- HS đọc vẽ sơ đồ đoạn thẳng
- 1 HS làm bảng nhóm, lớp làm vở nhận xét bài
3. 	
- GV chia 2 nhóm
- Thi làm nhanh và giải thích
4. 	Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
5. 	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
	Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
5536 	B. 5563 	C. 5356 	D. 5635
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sáng thứ 4
Toán LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
II.ĐỒ DÙNG: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GViên
Hsinh
1.Bài cũ: 
2.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề toán, vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải trước khi giải bài toán.
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS nêu các bước tính trước khi làm bài để HS nhớ lại cách thực hiện các bước giải toán.
- GV hướng dẫn học sinh làm và mời 1 học sinh lên bảng giải.
- GV nhậnn xét .
Bài tập 3: HDHS làm thêm
- Các bước giải: Tìm tổng số HS cả lớp
- Tìm số cây mỗi HS trồng. 
- Tìm tổng số cây mỗi lớp trồng. 
Bài 4: Các bước giải:HDHS làm thêm
- Tính nửa chu vi hình chữ nhật. 
- Vẽ sơ đồ. 
- Tìm chiều rộng, chiều dài. 
- GV nhận xét. 
3.Củng cố - Dặn dò: 
- HS về nhà xem lại bài và làm VBT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm BT.
- HS khác nhận xét.
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11(phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 – 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
 Số lớn: 144
- HS thực hiện.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm số bé.
- Tìm số lớn.
Giải 
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 ( quả)
Số quả quýt đã bán:
280 – 80 = 200 (quả)
Đáp số: Cam: 80 quả.
 Quýt: 200 quả.
- HS nêu lại các bước tính: Tìm tổng số phần bằng nhau; tìm giá trị một phần; tìm từng số.
HS làm bài.
Giải 
Tổng số học sinh cả hai lớp là: 
34 + 32 = 66 (học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là:
330 : 66 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là:
5 x 34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là :
330 – 170 = 160 (cây)
Đáp số: 4A: 170 cây
4B: 160 cây
- HS làm BT, HS còn lại làm vào vở.
- HS sửa và thống nhất kết quả.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
350 : 2 = 175 (m)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
175 – 75 = 100 (m)
Đáp số: rộng: 75 m
Dài: 100 m
Tập làm văn: ÔN TẬP ( TIẾT 6 ) 
I. Mục tiêu 
 - Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học : Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? (BT1)
 - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong 3 kiểu câu kể đã học *(BT3)
II. Chuẩn bị 
 - phiếu đọc VBT
III. Hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra:
- GV kiểm tra đọc số hs còn lại
2 Luyện tập 
BT 1: Phân biệt 3 kiểu câu kể
- Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu 
các nhóm làm vào phiếu: về định nghĩa, nêu VD của 3 dạng câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào ? Ai là gì ? 
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT 2: Yêu cầu đọc và xác định các kiểu câu.
- Treo bảng phụ, HD làm bài
- Nhận xét, chốt ý đúng
*BT 3: Hãy viết đoạn văn ngắn về bác sĩ LY
- HD cách viết bài 
- GV nhận xét, tuyên dương 
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- HS thực hiện theo y /cầu
- Đọc yêu cầu
- Các nhóm nhận phiếu và làm việc trên phiếu.
- HS xem lại các bài về câu kể.
- Đại diện trình bày
- HS đọc và xác định 
- Câu 1 : Ai là gì? : giới thiệu nhân vật “Tôi”
- Câu 2: Ai làm gì?: các hoạt động “tôi”
- Câu 3: Ai thế nào?: đặc điểm, trạng thái . 
- HS đọc yêu cầu và làm bài 
- Viết đoạn văn theo yêu cầu 
*HSK/Gnối tiếp đọc đoạn văn.
Sinh hoạt tập thể:
Giáo dục kĩ năng sống: Điểm sáng của bạn
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều thứ 5
Luyện Từ và câu: Kiểm tra định kì
 ( HS làm vở bài tập )
Luyện Tiếng:
Luyện Tiếng: Ôn tập về miêu tả cây cối
I. Mục tiêu: HS biết viết đoạn văn miêu tả một loài cây mà em yêu thích trong đó biết dùng từ ngữ so sánh , nhân hóa để giúp đoạn văn sống động.
II. Hoạt động:
Bài 1. Tìm những từ ngữ so sánh, nhân hóa khi miêu tả : gốc, cây, lá hoa, quả
VD: lá bàng xòe ra như những chiếc quạt lớn/ nụ bàng bạt nảy ra rừ kẽ như những ngọn nến xanh...
Bài 2: Dựa vào bài tập 1 hãy viết đoạn thân bài tả một loài cây mà em yêu thích.
HS làm bài
Tiếp nối nhau trình bày, lớp nhận xét
GV kết luận bổ sung.
* Dặn dò: HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn
Luyện Toán: Ôn tập chung
I. Mục tiêu:
- GV kiểm tra kiến thức của HS qua bài tập tự làm để có kế hoạch điều chỉnh phù hợp với đối tượng HS
II. Hoạt động:
* HDHS hoàn thành vở thực hành Toán
* Bài tập vận dụng
- GV đọc H sinh lựa chọn đáp án đúng
Baøi 1 
 A . Keát quaû pheùp coäng : + laø : 
 d. b. c. d. 
 B . Keát quaû daõy tính : : - laø : 
 a. b. c. d. 
C . Keát quaû pheùp tính : 4 laø :
 a. b. c. d. 
Baøi 2 : 
 A. Trong caùc phaân soá ; ; ; phaân soá beù nhaát laø :
 a. b. c. d. 
 B. Phaân soá baèng phaân soá naøo döôùi ñaây :
 a. b. c. d. 
 Baøi 3: Tìm x , bieát : 
 a. x - = b. x : = 8 
- HS bảng con
 Baøi 4: Vieát soá thích hôïp vaøo choã chaám :
 a. 2kg30 g = g b. 2 giôø 15 phuùt = ..phuùt 
 c. 32m2 49 dm2 = . dm2 .
 Baøi 5 
 a) Ñieàn chöõ thích hôïp vaøo choã chaám :
 A 4cm B M 3cm N
2cm
 2cm 
 D C Q P
 Hình  Hình 
b) Chu vi cuûa hình ABCD laø . Dieän tích cuûa hình MNPQ laø ..
 Baøi 6 : Thöûa ruoäng hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 60 m, chieàu roäng baèng chieàu daøi . Trung bình cöù 100m2 thì thu hoaïch ñöôïc 50 kg thoùc. Hoûi treân caû thöûa ruoäng ñoù ngöôøi ta thu hoaïch ñöôïc bao nhieâu ki-loâ-gam thoùc ?
Baøi 7 : 
 Bieát raèng 6 naêm veà tröôùc, tuoåi cuûa hai chò em coäng laïi laø 28 tuoåi vaø chò hôn em 6 tuoåi. Tính tuoåi em hieän nay.
Tự học:
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều thứ 6
Toán: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
 -Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” 
II. Chuẩn bị 
 - VBT, bảng nhóm
III. Hoạt động dạy học 
G viên
H sinh
1.KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập 
BT 1: HD các bước 
- Vẽ sơ đồ 
- Tính tổng số phần bằng nhau.
- Tính độ dài mỗi đoạn.
- Nhận xét
BT 2: HDHS làm thêm
- Nhận xét
 BT 3: HDHS 
- Xác định tỉ số và sau đó tiến hành các bước như bài 1, 2 
- Nhận xét
BT 4: HDHS làm thêm
Treo bảng phụ, cho HS tự đặt đề và giải bài toán 
- GV chọn 1 vài bài để lớp nhận xét 
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
- 2 HS lên bảng 
- HS đọc đề và tóm tắt giải 
- Tống số phần : 3 + 1 = 4 (phần)
- Đoạn thứ nhất : 28 : 4 x 3 = 21(m)
- Đoạn thứ hai : 28 - 21 = 7(m)
 Đ/S : Đ1 : 21m ; Đ2 : 7m 
- HS tóm tắt và giải 
- Số phần bằng nhau : 1 + 2 = 3 (phần)
- Số bạn trai là : 12 : 3= 4 (bạn)
- Số bạn gái là : 12 - 4 = 8 (bạn)
 Đ/S : trai : 4 b

File đính kèm:

  • docT 28.doc