Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

HS biết:

- Hệ thống lại những kiến thức đã học về đạo đức

- Có hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức và pháp luật phù hợp với lứa tuổi trong mối quan hệ của các em.

- Từng bước hình thành kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.

- Từng bước hình thành thái độ tự trọng, tự tin, yêu thương tôn trọng con người, yêu cái thiện, cái đúng.

B. CHUẨN BỊ:

Tất cả những tranh, ảnh, truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ, về chủ đề bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc87 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 ----------------------------------------------------------------------------
 Tiết 2
 Đạo đức: GV bộ môn dạy
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3+ 4
Luyện Tiếng Việt: ÔN CUỐI NĂM THANH HỎI / NGÃ
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho hs về luật chính tả phân biệt thanh hỏi, ngã
- Tìm được ví dụ để phân biệt thanh hỏi/ngã
- Đọc lưu loát và phát âm đúng các tiếng có dấu thanh hỏi, ngã. Điền đúng thanh hỏi, ngã vào chỗ trống.
II- Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2 .Bài ôn.
việc 1: Ôn luật chính tả phân biệt thanh hỏi/ ngã
a) Tìm tiếng có chứa thanh hỏi, ngã
b) Vận dụng: 
Điền ?/ ~ vào chữ in nghiêng
Việc 2: 
 a) Đọc 
b) Đọc
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- 4 - 5 hs tìm	
- phát âm các tiếng vừa tìm được. ( cá nhân; đồng thanh)
- làm bài tập ( miệng)
 bến cang bờ biên 
hộp sưa sưa nhà
- 2 hs đọc lại bài trên bảng
- Nối tiếp đọc bài: 
- đọc cá nhân nối tiếp, đồng thanh
- Tìm trong bài câu có chứa tiếng có thanh hỏi, ngã
- Đặt câu có tiếng chứa thanh hỏi/ ngã
 Hôm nay đến tổ em trực nhật.
 Mỗi ngày đến trường em thấy rất vui.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 ----------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Toán: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I- Mục tiêu: 
- Củng cố thứ tự số trong phạm vi 100, cộng trừ các số trong phạm vi 100, xem đồng hồ, giải toán .
* Bài tập cần làm: 6,7,8,9 ( 60 ) HSG làm bài 10( 60)
+ Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán.
 II- Chuẩn bi:
Vở TNTL
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập (39)
a- Bài 6:a) Khoanh vào số lớn nhất
 b) Khoanh vào số bé nhất
b- Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Nhận xét.
c- Bài 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nhận xét.
Bài 9 : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm:
Bài 10: 
. C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
- Đọc yêu cầu
- Hs thực hiện. 
- Làm bài cá nhân, 
a)Khoanh vào 46
b) Khoanh vào 58
- nêu yêu cầu làm bài cá nhân vào vở theo các ý
Khoanh A
- Làm bài cá nhân
Đồng hồ 1: 3 giờ Đồng hồ 2: 10 giờ
- Làm bài cá nhân
Đoạn 1 : 9 cm Đoạn 2: 13 cm
- nêu yêu cầu , làm bài cá nhân
 Bài giải
 Đổi 3 chục = 30 
 Cả hai lớp có số học sinh là:
 35 + 30 = 65 ( học sinh )
 Đ/S: 65 học sinh
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------
Tiết 6
SINH HOẠT LỚP: SINH HOẠT VĂN NGHỆ CHỦ ĐỀ MỪNG NGÀY SINH NHẬT BÁC
I.Mục tiêu:
- Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Phương hướng tuần sau.
- Sinh hoạt văn nghệ
II.Nội dung:
1: Lớp trưởng nhận xét 
2: Gv nhận xét
a. Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp, ra vào lớp đứng giờ
b. Học tập.
- Có nhiều cố gắng trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Khen hs có nhiều cố gắng trong học tập : Hân, Thư có nhiều cố gắng
- Duy trì tốt việc học tập.
3. Phương hướng tuần sau.
- chuẩn bị tổng kết năm học
 - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường
 4. Sinh hoạt văn nghệ
 Sinh hoạt dưới hình thức hái hoa dân chủ( cá nhân, nhóm bàn) 	------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Sinh hoạt sao Nhi đồng
Tuần 36( ÔN TẬP CUỐI NĂM)
 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2015
 Tiết 1
 Chào cờ: Tập trung toàn trường
 -------------------------------------------------------------------------
Tiết 2
Mĩ Thuật: GV bộ môn dạy
-------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 + 4
 Tiếng Việt: ÔN CUỐI NĂM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho hs về luật chính tả nguyên âm đôi iê
- Đọc lưu loát, tìm trong bài tiếng có nguyên âm đôi iê nêu được ách đánh dấu thanh với các tiếng đó
II- Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2 .Bài ôn.
việc 1: Ôn luật chính tả nguyên âm đôi iê
a) nêu cách ghi nguyên âm đôi iê
 b) viết các tiếng có nguyên âm đôi iê không có âm đầu, có âm đệm, không có âm cuối
 Việc 2: Đọc
 - Tìm trong bài tiếng có nguyên âm đôi
 - Tìm trong tiếng có âm đệm, âm chính và âm cuối
Việc 3: 
a) vẽ mô hình các tiếng: người, yến, chuyện
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- 3 hs tìm
- viết bảng con và trình bày cách viết 
( 3 hs)
- Phát âm các từ vừa tìm được
- đọc bài Hai người bạn
 cá nhân, đồng thanh
- hs viết 
- thực hành vẽ vào vở
Đặt câu có tiếng chứa vần uông
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Tự nhiên và xã hội: GV bộ môn dạy
 ----------------------------------------------------------------------
 Tiết 6+7
Toán: ÔN TẬP ĐỌC VIẾT CÁC SỐ ĐÊN 10 - 100
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 10. 100.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán, vở ô li.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở
B- Bài mới: ( 25')
 1- Ôn đếm đọc, viết các số đến 10, 100.
Bài 1: Viết các số.
Bài 2: Viết số.
Bài 3: Viết ( Theo mẫu)
 C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
- Đọc yêu cầu
- Hs thực hiện. 
- Làm bài cá nhân, 
a- Từ 15 đến 25: 
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
b- Từ 69 đến 79:
69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
- Làm bài cá nhân, 
- Ba mươi: 30
- Ba mươi hai: 32
- Năm mươi sáu: 56
- Tám mươi lăm: 85
- Đọc yêu cầu
- Hs thực hiện cá nhân. 
a- 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; Ta viết: 87 = 80 + 7
b- 59 gồm ... chục và ... đơn vị; Ta viết: 59 = ... + ...
c- 20 gồm ... chục và ... đơn vị; Ta viết: 20 = ... + ...
d- 99 gồm ... chục và ... đơn vị; Ta viết: 99 = ... + ...
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2015
Tiết 1 + 2
 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3
 Thể dục: Gv bộ môn dạy
 ---------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 4
Luyện Toán: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Cộng, trừ , so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng, trừ.
II- Chuẩn bi:
- vở ô li.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở
B- Bài mới: ( 25')
 Bài 1: Viết các số: 67, 75, 49, 47, 63 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Điền dấu (>,<, =) thích hợp vào ô trống.
Bài 4 : Một sợi dây dài 8 chục cm, đã bị cắt đi 50 cm. Hỏi phần còn lại của sợi dây đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
. C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
- Đọc yêu cầu
- Hs thực hiện. 
- Làm bài cá nhân, 
a) theo thứ tự từ lớn đến bé: 75, 67, 63, 49, 47
b) theo thứ tự từ bé đến lớn : 47, 49, 63, 67, 75
- Làm bài cá nhân, 
a) 12 + 13 b) 47 + 22
 12 47
 + +
 13 22
 25 69
- Đọc yêu cầu
- Hs thực hiện cá nhân. 
a) 26 – 12 49 - 11
 c) 47 – 25 > 19 d) 67 – 42 > 12 + 3
 Phân tích yêu cầu, làm bài cá nhân
 Bài giải
 Đổi 8 chục = 80
 Phần còn lại của sợi dây còn lại dài là:
 80 - 50 = 30 ( cm )
 Đ/S: 30 cm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5 + 6
 Luyện Tiếng Việt: ÔN PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU TR/CH	
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho hs về luật chính tả phân biệt âm đầu ch/tr
- Tìm được ví dụ để phân biệt âm đầu ch;tr
- Đọc lưu loát và phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu ch/tr. Điền đúng âm đầu ch/tr vào chỗ trống.
II- Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2 .Bài ôn.
 Tiết 5
việc 1: Ôn luật chính tả phân biệt âm đầu ch/tr
a) Tìm tiếng có chứa âm đầu ch/tr
b) Vận dụng: 
Điền ch/tr vào chỗ trống thích hợp
 Tiết 6
Việc 2: 
 a) Đọc 
b) Đọc
Việc 3: Viết chính tả
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- 4 - 5 hs tìm	
- phát âm các tiếng vừa tìm được. ( cá nhân; đồng thanh)
- làm bài tập ( miệng)
 .ang sách .. ong . óng 
cái .. ống gà .ống
- 2 hs đọc lại bài trên bảng
- Nối tiếp đọc bài: 
- đọc cá nhân nối tiếp, đồng thanh
- Tìm trong bài câu có chứa tiếng có âm đầu ch/tr
- Viết vở ô li bài Như có Bác Hồ 
- Đặt câu có tiếng chứa âm đàu ch/tr
 Chú mèo hay leo trèo.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 ----------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Mĩ Thuật: GV bộ môn dạy
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 5
Luyện Âm nhạc : GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Hoạt động Tập thể : GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Thủ công : GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 3
Tự nhiên- xã hội: ÔN TẬP TỰ NHIÊN
I- Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về:
+ Những kiến thức đã học về tự nhiên.
+ HS có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
+ Giáo dục hs yêu thích môn học.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như Sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A- Ổn định:
C- Bài ôn:( 25')
1- Giới thiệu bài: ( 3')
2- Hướng dẫn hs nhớ lại kiến thức đã học.
3- Hướng dẫn hs tham quan cảnh thiên nhiên ở quanh trường.
? + Bầu trời hôn nay màu gì?
 + Có mây hay không có mây?
 + Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
 + Hôm nay nắng hay mưa?
4- Củng cố - tổng kết:
- Hs nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5- Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- HS thực hiện.
Chủ đề: 
+ Con người và sức khỏe.
+ Xã hội.
+ Tự nhiên.
- HS quan sát thời tiết.
- Thảo luận.
- HS nhận xét bổ sung.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------
 Bài 2: 	................................................. .................................................
................................................ . ...............................................
................................................ . ...............................................
............................................... .................................................
	b) 34 - 20 d) 88 - 7
................................................... ............................ ............................ .................................................. ..........................................................
 ..................................................	 .... . ... ................................................
.................................................. ..........................................................
 Bài 3 .Tính:
 a) 32 3 + 2 = .............. b) 36 cm - 4 cm - 2cm = ................. 
Bài 4: 
Bài 5: Cho các số 31, 87, 56, và các dấu +, - , =. Hãy viết các phép tính đúng.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Vườn nhà An có 37 cây đào và mận, trong đó có 15 cây mận. Hỏi có bao nhiêu cây đào?
	 Bài giải	
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có một hình vuông và một hình tam giác
Bài 8: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó:
60 – 20
15
47 + 32
60
58 – 43
40
40 + 20
79
Bài 9 : Điền số, dấu:
32  30 6 = 8
46 +  < 50
56  32  20 = 68
64 < 62 + 
43  21  12 = 76
32 + 26  46 + 11
	Bài giải	
 Tiết 1
Toán: Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG.
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
+ Biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
* HSG hoàn thành nhanh các BT 
+ Hs có ý thức học tốt.
.II-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')- Gv nêu yêu cầu: 
Cho hs tính: 60-10; 36+23;
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập (178)
a- Bài 1: Tính:
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Nhận xét.
b- Bài 2: Tính:
- Cho hs nêu yc.
- Nhận xét.
c- Bài 3: Điền dấu >, <, = ?
 - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Nhận xét.
d- Bài 4: Tóm tắt:
 Băng giấy : 75 cm
 Cắt đi : 25 cm
 Còn lại : ... cm?
e- Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng: ( Sgk)
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc