Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016

I. Mục đích yêu cầu

Giúp hs:

- Phân biệt âm cuối n/ng;t/c.

- Đọc SGK trang 84.

- Viết vở em tập viết: Chữ hoa M kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Cà Mau, Máu chảy ruột mềm.

- Viết chính tả bài: Tuyên ngôn độc lập

II. Đồ dùng

SGK, Mẫu chữ hoa M kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc16 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016
Nghỉ bù Ngày Giải phóng miền Nam 30/4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016
Nghỉ bù Ngày Quốc tế Lao động 1/5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 21 háng 4 năm 2016
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG (tr.179)
A/ Mục tiêu : 	
 - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100.
 - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. 
 - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. 
 - Giải được bài toán có lời văn. 
B/ Đồ dùng dạy học : 
- Bảng con, phiếu bài tâp 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 
 Cho HS làm bài 2,3/ 178
2. Bài mới : 
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Điền số 
- Khi chữa bài, yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy số ( nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại ) 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách đặt tính và tính 
Bài 3 : Hướng dẫn HS so sánh các số để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
Bài 4 : Giải toán 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 
* Khi chữa bài cho HS ôn tập đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ để nhớ lại : Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
3. Củng cố, dặn dò :
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? 
- HS dựa vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống 
25, 26, 27
33, 34, 35, 36
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76
- HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài
- HS nêu lại cách đặt tính và cách tính 
 36	84	46
 +	12	 + 11	 + 23
	48	95	69
	97	63	65
	45	33	65
	52	30	00
- HS lên bảng thực hiện 
- Từ lớn đến bé : 76, 74, 54, 28
- Từ bé đến lớn : 28, 54, 74, 76
- HS đọc đề toán , rồi giải bài toán vào vở 
 HS tìm số gà còn lại
 Bài giải:
Số con gà còn lại là:
 34 – 12 = 22 (con gà )
 Đáp số: 22 con gà.
 25 +  = 25
 25 -  = 25
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA ( TIẾP THEO )
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:
- Ôn luật chính tả theo nghĩa.
- Đọc SGK trang 82.	
- Viết vở em tập viết: Chữ hoa A kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: An Giang, Ai khảo mà xưng.
- Viết chính tả bài: Chim rừng Tây Nguyên	
II. Đồ dùng	
SGK, Mẫu chữ hoa A kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Mở đầu
Giờ trước chúng ta học bài gì?
B. Bài mới
*Việc 1: Phân biệt phụ âm đầu gi/r/d theo nghĩa.
1a. Đọc
GV đọc các chữ dưới tranh: ( Tr – 83 )
1b. Phân biệt phụ âm đầu
GV đọc từng tiếng để HS phân biệt: gián/rán/dán
- Em hãy lấy ví dụ?
1c. Phân biệt âm và chữ
GV giải nghĩa
*Việc 2: Đọc
Đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên, ( tr - 82 ).
+Bước 1: Chuẩn bị
1. Đọc nhỏ
2. Đọc bằng mắt
- GV kết hợp viết bảng: Tây Nguyên, trắng muốt, cơ-púc, chim piêu, chim vếch-ca, chim sa-tan...
3. Đọc to
+Bước 2: Đọc bài
1.Đọc mẫu	
GV đọc mẫu
2. Đọc nối tiếp
3. Đọc đồng thanh
+Bước 3: Hỏi – Đáp
- Chim rừng Tây Nguyên có những loại chim quý nào?
- Những loài chim đó từ đâu bay về?
- Hãy kể đặc điểm từng loài chim?
KL: Rừng Tây Nguyên có rất nhiều loài chim, rực rỡ sắc màu, phong phú hình dáng. 
*Việc 3: Viết
3a. Viết trên bảng con
Viết chữ A hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ).
- GV quan sát giúp đỡ
- GV viết mẫu: An Giang
 Ai khảo mà xưng
- GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
3b.Viết vở, ( tr- 44 )
- GV nhận xét bài viết
*Việc 4: Viết chính tả
GV đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên:( 3 câu đầu )
4a. Chuẩn bị
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: 
- GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong).
4b. Nghe – viết 	
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài
- GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. 
HS đọc lại SGK ( Tr- 83 )
HS quan sát lắng nghe
- HS lấy ví dụ
- HS đọc các chữ: 9 Tr – 83 )
Gì vậy/ dì vậy/ vì vậy
- HS đọc nhỏ toàn bài.
- HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó
- HS đọc từ khó: Tây Nguyên, trắng muốt, cơ-púc, chim piêu, chim vếch-ca, chim sa-tan...
HS nghe	
- HS đọc nối tiếp CN: Câu
- HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ
- HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi.
- Chim quý như đại bàng, thiên nga, cơ-púc, vếch-ca, câu xanh, sa-tan.
- Từ miền Trường Sơn bay về.
- Mỗi HS nêu 1 đặc điểm
- HS viết chữ Y hoa 2 - 3 lần
- HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng.
- HS nhận xét
- HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV
- HS viết bảng: 
- HS đọc lại từ vừa viết (ĐT)
- HS nghe viết 
- HS kiểm tra lại 
- HS đọc lại bài chính tả 
------------------------------------------------
Tiết 5 + 7 : Tiếng Việt (luyện) + Toán (luyện): Học Tiếng Việt (chạy chương trình)
PHÂN BIỆT ÂM CUỐI N/NG; T/C
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:
- Phân biệt âm cuối n/ng;t/c.
- Đọc SGK trang 84.	
- Viết vở em tập viết: Chữ hoa M kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Cà Mau, Máu chảy ruột mềm.
- Viết chính tả bài: Tuyên ngôn độc lập	
II. Đồ dùng	
SGK, Mẫu chữ hoa M kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
HĐGV
HĐHS
A. Mở đầu
Giờ trước chúng ta học bài gì?
B. Bài mới
*Việc 1: Phân biệt phụ âm âm cuối.
1a. Đọc
GV đọc các chữ dưới tranh: ( Tr – 85 )
1b. Phân biệt phụ âm đầu
GV đọc từng tiếng để HS phân biệt: than/thang
Gan dạ/gang thép
Bàn bạc/bàng bạc
- Em hãy lấy ví dụ?
1c. Phân biệt t/c
GV giải nghĩa
*Việc 2: Đọc
Đọc bài: Tuyên Ngôn Độc Lập, ( tr - 84 ).
+Bước 1: Chuẩn bị
1. Đọc nhỏ
2. Đọc bằng mắt
- GV kết hợp viết bảng: Tuyên Ngôn Độc Lập, Quảng trường Ba Đình, lực lượng...
3. Đọc to
+Bước 2: Đọc bài
1.Đọc mẫu	
GV đọc mẫu
2. Đọc nối tiếp
3. Đọc đồng thanh	
+Bước 3: Hỏi – Đáp
- Bản Tuyên ngôn Độc lập được đọc khi nào? Ở đâu?Ai là người đọc bản tuyên ngôn đó?
- Bản Tuyên ngôn đã khẳng định quyền gì của nước Việt Nam?	
- Dân tộc Việt Nam sẽ làm gì để giữ vững quyền tự do, độc lập đó?
*Việc 3: Viết
3a. Viết trên bảng con
Viết chữ M hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ).
- GV quan sát giúp đỡ
- GV viết mẫu: Cà Mau
 Máu chảy ruột mềm
- GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
3b.Viết vở, ( tr- 45 )
- GV nhận xét bài viết
*Việc 4: Viết chính tả
GV đọc bài: Tuyên ngôn Độc lập:( đoạn 2 )
4a. Chuẩn bị
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: 
- GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong).
4b. Nghe – viết 	
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài
- GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. 
HS đọc lại SGK ( Tr- 85 )
HS quan sát lắng nghe
- HS lấy ví dụ
- HS đọc các Tr – 85 )
- HS đọc nhỏ toàn bài.
- HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó
- HS đọc từ khó: Tuyên Ngôn Độc Lập, Quảng trường Ba Đình, lực lượng...
HS nghe	
- HS đọc nối tiếp CN: Câu
- HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ
- HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi.
-Bản Tuyên ngôn Độc lập được chủ tịch Hồ Chí Minh đọc ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945, tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội.
- Bản Tuyên ngôn đã khẳng định quyền tự do và độc lập của nước Việt Nam?	
- Dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, của cải và tính mạng để bảo vệ quyền tự do và độc lập.
- HS viết chữ M hoa 2 - 3 lần
- HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng.
- HS nhận xét
- HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV
- HS viết bảng: 
- HS đọc lại từ vừa viết (ĐT)
- HS nghe viết 
- HS kiểm tra lại 
- HS đọc lại bài chính tả 
------------------------------------------------
Tiết 6 : Thể dục
Giáo viên bộ môn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
LUẬT CHÍNH TẢ
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:
- Ôn luật chính tả.
- Đọc SGK trang 86.	
- Viết vở em tập viết: Chữ hoa N kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Đà Nẵng, Nước đổ đầu vịt.
- Viết chính tả bài: Gửi lời chào lớp 1	
II. Đồ dùng	
SGK, Mẫu chữ hoa N kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
HĐGV
HĐHS
A. Mở đầu
Giờ trước chúng ta học bài gì?
B. Bài mới
*Việc 1: Ôn luật chính tả.
1a. Luật chính tả phiên âm
- Phiên âm tên người.
- Phiên âm tên địa lí.
- Phiên âm têm đồ vật.
GV đọc : ( Tr – 87 )
1b. Luật chính tả viết hoa
- Viết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu câu.
- Viết hoa tên người, tên địa lí.
- Viết hoa để tỏ sự tôn trọng.
- Em hãy lấy ví dụ?
1c. Luật chính tả e, ê, i
- Yêu cầu HS giải thích luật chính tả trong mỗi trường hợp.
1d. Luật chính tả ghi âm đệm	
GV giải nghĩa	
*Việc 2: Đọc
Đọc bài: Tuyên Ngôn Độc Lập, ( tr - 84 ).
+Bước 1: Chuẩn bị
1. Đọc nhỏ
2. Đọc bằng mắt
- GV kết hợp viết bảng: chia tay, thân quen, kính mến, tiến bước...
3. Đọc to
+Bước 2: Đọc bài
1.Đọc mẫu	
GV đọc mẫu
2. Đọc nối tiếp
3. Đọc đồng thanh	
+Bước 3: Hỏi – Đáp
- Bài thơ là lời của bạn học sinh lớp mấy?
- Bạn học sinh đã bày tỏ sự gắn bó, lưu luyến của mình với lớp học qua các sự vật nào?	
- Bạn học sinh đã nói gì với cô giáo của mình ?
- Sắp lên lớp hai, em có điều gì muốn nói với cô giáo của mình?
*Việc 3: Viết
3a. Viết trên bảng con
Viết chữ N hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ).
- GV quan sát giúp đỡ
- GV viết mẫu: Đà Nẵng
 Nước đổ đầu vịt
- GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
3b.Viết vở, ( tr- 46 )
- GV nhận xét bài viết
*Việc 4: Viết chính tả
GV đọc bài: Gửi lời chào lớp một:( 2 khổ thơ đầu)
4a. Chuẩn bị
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: 
- GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong).
4b. Nghe – viết 	
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài
- GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. 
HS đọc lại SGK ( Tr- 87 )
HS quan sát lắng nghe
- HS lấy ví dụ
- HS đọc nhỏ toàn bài.
- HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó
- HS đọc từ khó: chia tay, thân quen, kính mến, tiến bước...
HS nghe	
- HS đọc nối tiếp CN: Câu
- HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ
- HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi.
-Bài thơ là lời của bạn học sinh lớp 1
- Bạn học sinh đã bày tỏ sự gắn bó, lưu luyến của mình với lớp học qua các sự vật bảng đen, cửa sổ, chỗ ngồi thân quen 
- Bạn học sinh đã gửi lời chào cô, hứa làm theo lời cô dặn và luôn nhứ cô.
- HS nói theo ý mình
- HS viết chữ N hoa 2 - 3 lần
- HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng.
- HS nhận xét
- HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV
- HS viết bảng: 
- HS đọc lại từ vừa viết (ĐT)
- HS nghe viết 
- HS kiểm tra lại 
- HS đọc lại bài chính tả 
------------------------------------------------
Tiết 3: Thủ công
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (tr.180)
A/ Mục tiêu : 
 - Biết đọc, viết số liền trước , số liền sau của một số. 
 - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. 
 - Giải được bài toán có lời văn.
B/ Đồ dung dạy học : 
 - Bảng con, phiếu bài tập 
C/ Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Khoanh vào số lớn nhất : 49, 65, 77, 30
- Khoanh vào số bé nhất : 33, 81, 59, 40
2. Bài mới : 
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Viết số liền trước của mỗi số đã biết 
Bài 2 : Tính nhẩm 
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
Củng cố cộng trừ số có hai chữ số 
Bài 4 : Giải toán 
Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng 
3. Củng cố, dặn dò : 
- HS tìm số liền trước , số liền sau của một số 
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài vào vở 
Khi chữa bài HS nêu miệng
+ số liền trước của 35 là 34 
- HS nêu cách tính rồi làm bài và chữa bài 
Ta lấy số ở hàng đơn vị trừ số ở hàng đơn vị , số ở hàng chục hạ xuống .
Khi chữa bài HS nêu miệng
+ số liền trước của 35 là 34 
a- Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1.
+ Số liền trước của số 35 là 34.
+ Số liền trước của số 42 là 41.
+ Số liền trước của số 70 là 69.
+ Số liền trước của số 100 là 99.
+ Số liền trước của số 1 là 0.
- HS chơi trò chơi “ Đố bạn”
- HS khá, giỏi đố tiếp (cột 3,4)
- HS chơi trò chơi “ Đố bạn”
- HS khá, giỏi đố tiếp (cột 3,4)
 14 + 4 =18 29 – 5 = 24
 18 + 1 =19 26 – 2 = 24
 17 + 2 =19 10 – 5 = 5 
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Lớp làm bảng con
- HS khá, giỏi làm tiếp (cột 3,4)
 43	60	
 + 23 + 38	
	66	98	
	87	72	
	55	50	 
	32	22	
- HS đọc bài toán rồi giải vào vở 
- HS tìm số bi của Hà có tất cả là bao nhiêu 
 Bài giải:
Số viên bi Hà có tất cả là:
 24 + 20 = 44 (viên bi)
 Đáp số: 44 viên bi.
- HS vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài 9cm (Dành cho HS khá, giỏi)
------------------------------------------------
Tiết 5 : Toán (luyện)
LUYỆN TẬP CHUNG (tr.181)
A/ Mục tiêu : 
 - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số
 - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 
 - Đọc giờ đúng trên đồng hồ 
 - Giải được bài toán có lời văn 
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng con, phiếu bài tập 
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS làm bài 3/ 180 
2.Bài mới :
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số 
Khi chữa bài cho HS đọc các số từ 86 đến 100 
Bài 2 : Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
Lưu ý HS viết : đơn vị thẳng cột với đơn vị
chục thẳng cột với chục .
Bài 4 : Giải toán 
Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp
3. Củng cố, dặn dò : 
*Nhận xét chung tiết học.
- HS lên bảng viết số dưới tia số rồi đọc các số đó 
- HS nêu yêu cầu của bài.
Kq: Từ 86 đến 100. ( Đọc)
-HS xác định số lớn, số bé rồi khoanh vào 
- HS làm bài:
- Hs nêu kết quả đúng.
a. Khoanh 85
b. Khoanh 48
- HS làm bảng con 
	35	86	 5
 + 40	 + 52	 + 62
	75	34	67
	73	88	33
	53	 6	55
	20	82	88
- HS giải toán vào vở
- HS tìm số trang vở chưa viết 
Tóm tắt:
 Có : 48 trang
 Đã viết: 22 trang
 Còn lại: ... trang?
Bài giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là:
 48 – 22 = 26 ( trang)
 Đáp số: 26 trang.
- HS nêu một số hoạt động ứng với một số giờ đúng 
------------------------------------------------
Tiết 6 : Tự nhiên và xã hội
Giáo viên bộ môn 
------------------------------------------------
Tiết 7 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2016
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
 ÔN TẬP (tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:
- Ôn luật chính tả.
- Đọc SGK trang 86.	
- Viết vở em tập viết: Chữ hoa V kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Vĩnh Phúc, Vượt thác băng ghềnh.
- Viết chính tả bài: Gửi lời chào lớp 1	
II. Đồ dùng	
SGK, Mẫu chữ hoa V kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
HĐGV
HĐHS
A. Mở đầu
Giờ trước chúng ta học bài gì?
B. Bài mới
*Việc 1: Ôn luật chính tả.
1a. Luật chính tả âm đầu tr/ch, gi/d/r, s/x, l/n , d/v theo nghĩa
- Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó
1b. Luật chính tả âm cuối n/ng, t/c
- Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó
- Em hãy lấy ví dụ?
1c. Luật chính tả dấu thanh
- Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó
*Việc 2: Đọc
Ôn một số bài đọc ở học kì II
-Yêu cầu:
+ Đọc rõ ràng
+Đọc đúng ngữ điệu
+ Tốc độ nhanh ( 60 tiếng/ phút )
*Việc 3: Viết
3a. Viết trên bảng con
Viết chữ V hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ).
- GV quan sát giúp đỡ
- GV viết mẫu: Vĩnh Phúc
 Vượt thác băng ghềnh
- GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
3b.Viết vở, ( tr- 47 )
- GV nhận xét bài viết
*Việc 4: Viết chính tả
GV đọc bài: Gửi lời chào lớp một:( 2 khổ thơ cuối)
4a. Chuẩn bị
- GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: 
- GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong).
4b. Nghe – viết 	
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài
- GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. 
HS đọc mục 6 SGK ( Tr- 87 )
HS quan sát lắng nghe
- HS lấy ví dụ
- HS viết chữ V hoa 2 - 3 lần
- HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng.
- HS nhận xét
- HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV
- HS viết bảng: 
- HS đọc lại từ vừa viết (ĐT)
- HS nghe viết 
- HS kiểm tra lại 
- HS đọc lại bài chính tả 
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt (luyện) + Đạo đức : Học Tiếng Việt (chạy chương trình) 
ÔN TẬP
 I. Chính tả ( Nghe viết ): 
Vượn mẹ
	Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài "Vượn mẹ" và đoạn (Từ "Vượn mẹ nhẹ nhàng" đến "rồi ngục xuống" ) 
 II. Bài tập: 
 1) Điền vào chỗ trống: 
 a, trong/chong
 ........ chóng ; nước ........	 
 b, gia/da
cặp ............ ; ......... đình 
 2. Điền vào chỗ chấm gi/ d/ v
           Thầy ......áo         nhảy ......ây          cá ....ô            .....àn mướp
 3. Viết câu có :
 a) Từ hoa:
 b) Từ hòa:
------------------------------------------------
Tiết 5 : Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT TUẦN 35
I. Yêu cầu: Sơ kết tuần 35 phổ biến nội dung công việc tuần 36
II. Nội dung
1. Lần lượt từng tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần
2. Lớp trưởng nhận xét chung
3. Giáo viên nhận xét
a, Nề nếp: Đi học đều , thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường, lớp 
b, Đạo đức: Ngoan, lễ phép
c, Học tập: 
- Nhìn chung các em có ý thức, có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng
	d, Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng
* Tuyên dương: 
4. Phương hướng tuần tới
 - Khắc phục những hạn chế còn tồn tại
 - Thực hiện tốt nề nếp của trường và lớp
- Nhắc nhở một số ít học sinh hay quên đồ dùng, sách vở; còn đi học muộn
 - Phụ đạo học sinh yếu
	5. Tổ chức cho hs chơi trò chơi 
6. Cho cả lớp hát 1 bài
----------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2015_2016.doc