Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016
I. Mục đích yêu cầu
Giúp hs:
- Phân biệt âm cuối n/ng;t/c.
- Đọc SGK trang 84.
- Viết vở em tập viết: Chữ hoa M kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Cà Mau, Máu chảy ruột mềm.
- Viết chính tả bài: Tuyên ngôn độc lập
II. Đồ dùng
SGK, Mẫu chữ hoa M kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
TUẦN 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016 Nghỉ bù Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016 Nghỉ bù Ngày Quốc tế Lao động 1/5 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 háng 4 năm 2016 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr.179) A/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn. B/ Đồ dùng dạy học : - Bảng con, phiếu bài tâp C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : Cho HS làm bài 2,3/ 178 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Điền số - Khi chữa bài, yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy số ( nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại ) Bài 2 : Đặt tính rồi tính Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách đặt tính và tính Bài 3 : Hướng dẫn HS so sánh các số để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 4 : Giải toán Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống * Khi chữa bài cho HS ôn tập đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ để nhớ lại : Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó. 3. Củng cố, dặn dò : - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? - HS dựa vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống 25, 26, 27 33, 34, 35, 36 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 - HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài - HS nêu lại cách đặt tính và cách tính 36 84 46 + 12 + 11 + 23 48 95 69 97 63 65 45 33 65 52 30 00 - HS lên bảng thực hiện - Từ lớn đến bé : 76, 74, 54, 28 - Từ bé đến lớn : 28, 54, 74, 76 - HS đọc đề toán , rồi giải bài toán vào vở HS tìm số gà còn lại Bài giải: Số con gà còn lại là: 34 – 12 = 22 (con gà ) Đáp số: 22 con gà. 25 + = 25 25 - = 25 ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA ( TIẾP THEO ) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Ôn luật chính tả theo nghĩa. - Đọc SGK trang 82. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa A kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: An Giang, Ai khảo mà xưng. - Viết chính tả bài: Chim rừng Tây Nguyên II. Đồ dùng SGK, Mẫu chữ hoa A kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Mở đầu Giờ trước chúng ta học bài gì? B. Bài mới *Việc 1: Phân biệt phụ âm đầu gi/r/d theo nghĩa. 1a. Đọc GV đọc các chữ dưới tranh: ( Tr – 83 ) 1b. Phân biệt phụ âm đầu GV đọc từng tiếng để HS phân biệt: gián/rán/dán - Em hãy lấy ví dụ? 1c. Phân biệt âm và chữ GV giải nghĩa *Việc 2: Đọc Đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên, ( tr - 82 ). +Bước 1: Chuẩn bị 1. Đọc nhỏ 2. Đọc bằng mắt - GV kết hợp viết bảng: Tây Nguyên, trắng muốt, cơ-púc, chim piêu, chim vếch-ca, chim sa-tan... 3. Đọc to +Bước 2: Đọc bài 1.Đọc mẫu GV đọc mẫu 2. Đọc nối tiếp 3. Đọc đồng thanh +Bước 3: Hỏi – Đáp - Chim rừng Tây Nguyên có những loại chim quý nào? - Những loài chim đó từ đâu bay về? - Hãy kể đặc điểm từng loài chim? KL: Rừng Tây Nguyên có rất nhiều loài chim, rực rỡ sắc màu, phong phú hình dáng. *Việc 3: Viết 3a. Viết trên bảng con Viết chữ A hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). - GV quan sát giúp đỡ - GV viết mẫu: An Giang Ai khảo mà xưng - GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng. 3b.Viết vở, ( tr- 44 ) - GV nhận xét bài viết *Việc 4: Viết chính tả GV đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên:( 3 câu đầu ) 4a. Chuẩn bị - GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: - GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong). 4b. Nghe – viết - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại bài - GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp. - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. HS đọc lại SGK ( Tr- 83 ) HS quan sát lắng nghe - HS lấy ví dụ - HS đọc các chữ: 9 Tr – 83 ) Gì vậy/ dì vậy/ vì vậy - HS đọc nhỏ toàn bài. - HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó - HS đọc từ khó: Tây Nguyên, trắng muốt, cơ-púc, chim piêu, chim vếch-ca, chim sa-tan... HS nghe - HS đọc nối tiếp CN: Câu - HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ - HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi. - Chim quý như đại bàng, thiên nga, cơ-púc, vếch-ca, câu xanh, sa-tan. - Từ miền Trường Sơn bay về. - Mỗi HS nêu 1 đặc điểm - HS viết chữ Y hoa 2 - 3 lần - HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng. - HS nhận xét - HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV - HS viết bảng: - HS đọc lại từ vừa viết (ĐT) - HS nghe viết - HS kiểm tra lại - HS đọc lại bài chính tả ------------------------------------------------ Tiết 5 + 7 : Tiếng Việt (luyện) + Toán (luyện): Học Tiếng Việt (chạy chương trình) PHÂN BIỆT ÂM CUỐI N/NG; T/C I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Phân biệt âm cuối n/ng;t/c. - Đọc SGK trang 84. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa M kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Cà Mau, Máu chảy ruột mềm. - Viết chính tả bài: Tuyên ngôn độc lập II. Đồ dùng SGK, Mẫu chữ hoa M kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS A. Mở đầu Giờ trước chúng ta học bài gì? B. Bài mới *Việc 1: Phân biệt phụ âm âm cuối. 1a. Đọc GV đọc các chữ dưới tranh: ( Tr – 85 ) 1b. Phân biệt phụ âm đầu GV đọc từng tiếng để HS phân biệt: than/thang Gan dạ/gang thép Bàn bạc/bàng bạc - Em hãy lấy ví dụ? 1c. Phân biệt t/c GV giải nghĩa *Việc 2: Đọc Đọc bài: Tuyên Ngôn Độc Lập, ( tr - 84 ). +Bước 1: Chuẩn bị 1. Đọc nhỏ 2. Đọc bằng mắt - GV kết hợp viết bảng: Tuyên Ngôn Độc Lập, Quảng trường Ba Đình, lực lượng... 3. Đọc to +Bước 2: Đọc bài 1.Đọc mẫu GV đọc mẫu 2. Đọc nối tiếp 3. Đọc đồng thanh +Bước 3: Hỏi – Đáp - Bản Tuyên ngôn Độc lập được đọc khi nào? Ở đâu?Ai là người đọc bản tuyên ngôn đó? - Bản Tuyên ngôn đã khẳng định quyền gì của nước Việt Nam? - Dân tộc Việt Nam sẽ làm gì để giữ vững quyền tự do, độc lập đó? *Việc 3: Viết 3a. Viết trên bảng con Viết chữ M hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). - GV quan sát giúp đỡ - GV viết mẫu: Cà Mau Máu chảy ruột mềm - GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng. 3b.Viết vở, ( tr- 45 ) - GV nhận xét bài viết *Việc 4: Viết chính tả GV đọc bài: Tuyên ngôn Độc lập:( đoạn 2 ) 4a. Chuẩn bị - GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: - GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong). 4b. Nghe – viết - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại bài - GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp. - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. HS đọc lại SGK ( Tr- 85 ) HS quan sát lắng nghe - HS lấy ví dụ - HS đọc các Tr – 85 ) - HS đọc nhỏ toàn bài. - HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó - HS đọc từ khó: Tuyên Ngôn Độc Lập, Quảng trường Ba Đình, lực lượng... HS nghe - HS đọc nối tiếp CN: Câu - HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ - HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi. -Bản Tuyên ngôn Độc lập được chủ tịch Hồ Chí Minh đọc ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945, tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội. - Bản Tuyên ngôn đã khẳng định quyền tự do và độc lập của nước Việt Nam? - Dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, của cải và tính mạng để bảo vệ quyền tự do và độc lập. - HS viết chữ M hoa 2 - 3 lần - HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng. - HS nhận xét - HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV - HS viết bảng: - HS đọc lại từ vừa viết (ĐT) - HS nghe viết - HS kiểm tra lại - HS đọc lại bài chính tả ------------------------------------------------ Tiết 6 : Thể dục Giáo viên bộ môn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2016 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt LUẬT CHÍNH TẢ I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Ôn luật chính tả. - Đọc SGK trang 86. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa N kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Đà Nẵng, Nước đổ đầu vịt. - Viết chính tả bài: Gửi lời chào lớp 1 II. Đồ dùng SGK, Mẫu chữ hoa N kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS A. Mở đầu Giờ trước chúng ta học bài gì? B. Bài mới *Việc 1: Ôn luật chính tả. 1a. Luật chính tả phiên âm - Phiên âm tên người. - Phiên âm tên địa lí. - Phiên âm têm đồ vật. GV đọc : ( Tr – 87 ) 1b. Luật chính tả viết hoa - Viết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu câu. - Viết hoa tên người, tên địa lí. - Viết hoa để tỏ sự tôn trọng. - Em hãy lấy ví dụ? 1c. Luật chính tả e, ê, i - Yêu cầu HS giải thích luật chính tả trong mỗi trường hợp. 1d. Luật chính tả ghi âm đệm GV giải nghĩa *Việc 2: Đọc Đọc bài: Tuyên Ngôn Độc Lập, ( tr - 84 ). +Bước 1: Chuẩn bị 1. Đọc nhỏ 2. Đọc bằng mắt - GV kết hợp viết bảng: chia tay, thân quen, kính mến, tiến bước... 3. Đọc to +Bước 2: Đọc bài 1.Đọc mẫu GV đọc mẫu 2. Đọc nối tiếp 3. Đọc đồng thanh +Bước 3: Hỏi – Đáp - Bài thơ là lời của bạn học sinh lớp mấy? - Bạn học sinh đã bày tỏ sự gắn bó, lưu luyến của mình với lớp học qua các sự vật nào? - Bạn học sinh đã nói gì với cô giáo của mình ? - Sắp lên lớp hai, em có điều gì muốn nói với cô giáo của mình? *Việc 3: Viết 3a. Viết trên bảng con Viết chữ N hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). - GV quan sát giúp đỡ - GV viết mẫu: Đà Nẵng Nước đổ đầu vịt - GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng. 3b.Viết vở, ( tr- 46 ) - GV nhận xét bài viết *Việc 4: Viết chính tả GV đọc bài: Gửi lời chào lớp một:( 2 khổ thơ đầu) 4a. Chuẩn bị - GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: - GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong). 4b. Nghe – viết - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại bài - GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp. - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. HS đọc lại SGK ( Tr- 87 ) HS quan sát lắng nghe - HS lấy ví dụ - HS đọc nhỏ toàn bài. - HS đọc bằng mắt tìm từ phát âm khó - HS đọc từ khó: chia tay, thân quen, kính mến, tiến bước... HS nghe - HS đọc nối tiếp CN: Câu - HS đọc nối tiếp Đoạn theo tổ - HS đọc to – nhỏ - mấp máy môi. -Bài thơ là lời của bạn học sinh lớp 1 - Bạn học sinh đã bày tỏ sự gắn bó, lưu luyến của mình với lớp học qua các sự vật bảng đen, cửa sổ, chỗ ngồi thân quen - Bạn học sinh đã gửi lời chào cô, hứa làm theo lời cô dặn và luôn nhứ cô. - HS nói theo ý mình - HS viết chữ N hoa 2 - 3 lần - HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng. - HS nhận xét - HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV - HS viết bảng: - HS đọc lại từ vừa viết (ĐT) - HS nghe viết - HS kiểm tra lại - HS đọc lại bài chính tả ------------------------------------------------ Tiết 3: Thủ công Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr.180) A/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết số liền trước , số liền sau của một số. - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. - Giải được bài toán có lời văn. B/ Đồ dung dạy học : - Bảng con, phiếu bài tập C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : - Khoanh vào số lớn nhất : 49, 65, 77, 30 - Khoanh vào số bé nhất : 33, 81, 59, 40 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Viết số liền trước của mỗi số đã biết Bài 2 : Tính nhẩm Bài 3: Đặt tính rồi tính Củng cố cộng trừ số có hai chữ số Bài 4 : Giải toán Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng 3. Củng cố, dặn dò : - HS tìm số liền trước , số liền sau của một số - 2 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài vào vở Khi chữa bài HS nêu miệng + số liền trước của 35 là 34 - HS nêu cách tính rồi làm bài và chữa bài Ta lấy số ở hàng đơn vị trừ số ở hàng đơn vị , số ở hàng chục hạ xuống . Khi chữa bài HS nêu miệng + số liền trước của 35 là 34 a- Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1. + Số liền trước của số 35 là 34. + Số liền trước của số 42 là 41. + Số liền trước của số 70 là 69. + Số liền trước của số 100 là 99. + Số liền trước của số 1 là 0. - HS chơi trò chơi “ Đố bạn” - HS khá, giỏi đố tiếp (cột 3,4) - HS chơi trò chơi “ Đố bạn” - HS khá, giỏi đố tiếp (cột 3,4) 14 + 4 =18 29 – 5 = 24 18 + 1 =19 26 – 2 = 24 17 + 2 =19 10 – 5 = 5 - 2 HS lên bảng thực hiện - Lớp làm bảng con - HS khá, giỏi làm tiếp (cột 3,4) 43 60 + 23 + 38 66 98 87 72 55 50 32 22 - HS đọc bài toán rồi giải vào vở - HS tìm số bi của Hà có tất cả là bao nhiêu Bài giải: Số viên bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đáp số: 44 viên bi. - HS vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài 9cm (Dành cho HS khá, giỏi) ------------------------------------------------ Tiết 5 : Toán (luyện) LUYỆN TẬP CHUNG (tr.181) A/ Mục tiêu : - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 - Đọc giờ đúng trên đồng hồ - Giải được bài toán có lời văn B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu bài tập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : Cho HS làm bài 3/ 180 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số Khi chữa bài cho HS đọc các số từ 86 đến 100 Bài 2 : Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất Bài 3 : Đặt tính rồi tính Lưu ý HS viết : đơn vị thẳng cột với đơn vị chục thẳng cột với chục . Bài 4 : Giải toán Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp 3. Củng cố, dặn dò : *Nhận xét chung tiết học. - HS lên bảng viết số dưới tia số rồi đọc các số đó - HS nêu yêu cầu của bài. Kq: Từ 86 đến 100. ( Đọc) -HS xác định số lớn, số bé rồi khoanh vào - HS làm bài: - Hs nêu kết quả đúng. a. Khoanh 85 b. Khoanh 48 - HS làm bảng con 35 86 5 + 40 + 52 + 62 75 34 67 73 88 33 53 6 55 20 82 88 - HS giải toán vào vở - HS tìm số trang vở chưa viết Tóm tắt: Có : 48 trang Đã viết: 22 trang Còn lại: ... trang? Bài giải: Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 ( trang) Đáp số: 26 trang. - HS nêu một số hoạt động ứng với một số giờ đúng ------------------------------------------------ Tiết 6 : Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 7 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2016 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt ÔN TẬP (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Ôn luật chính tả. - Đọc SGK trang 86. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa V kiểu 2 cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ, câu ứng dụng: Vĩnh Phúc, Vượt thác băng ghềnh. - Viết chính tả bài: Gửi lời chào lớp 1 II. Đồ dùng SGK, Mẫu chữ hoa V kiểu 2, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS A. Mở đầu Giờ trước chúng ta học bài gì? B. Bài mới *Việc 1: Ôn luật chính tả. 1a. Luật chính tả âm đầu tr/ch, gi/d/r, s/x, l/n , d/v theo nghĩa - Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó 1b. Luật chính tả âm cuối n/ng, t/c - Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó - Em hãy lấy ví dụ? 1c. Luật chính tả dấu thanh - Giải thích các cặp từ trên bằng cách tìm từ chứa tiếng đó *Việc 2: Đọc Ôn một số bài đọc ở học kì II -Yêu cầu: + Đọc rõ ràng +Đọc đúng ngữ điệu + Tốc độ nhanh ( 60 tiếng/ phút ) *Việc 3: Viết 3a. Viết trên bảng con Viết chữ V hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). - GV quan sát giúp đỡ - GV viết mẫu: Vĩnh Phúc Vượt thác băng ghềnh - GV yêu cầu HS nhận xét (về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ cái trong một tiếng, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng. 3b.Viết vở, ( tr- 47 ) - GV nhận xét bài viết *Việc 4: Viết chính tả GV đọc bài: Gửi lời chào lớp một:( 2 khổ thơ cuối) 4a. Chuẩn bị - GV đọc từ khó cho HS viết bảng con: - GV viết lên bảng (sau khi HS viết xong). 4b. Nghe – viết - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại bài - GV thu một số vở để nhận xét, tuyên dương trước lớp. - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài chuẩn bị bài mới. HS đọc mục 6 SGK ( Tr- 87 ) HS quan sát lắng nghe - HS lấy ví dụ - HS viết chữ V hoa 2 - 3 lần - HS đọc dòng chữ viết mẫu trên bảng. - HS nhận xét - HS viết từng dòng vào vở theo HD của GV - HS viết bảng: - HS đọc lại từ vừa viết (ĐT) - HS nghe viết - HS kiểm tra lại - HS đọc lại bài chính tả ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4: Tiếng Việt (luyện) + Đạo đức : Học Tiếng Việt (chạy chương trình) ÔN TẬP I. Chính tả ( Nghe viết ): Vượn mẹ Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài "Vượn mẹ" và đoạn (Từ "Vượn mẹ nhẹ nhàng" đến "rồi ngục xuống" ) II. Bài tập: 1) Điền vào chỗ trống: a, trong/chong ........ chóng ; nước ........ b, gia/da cặp ............ ; ......... đình 2. Điền vào chỗ chấm gi/ d/ v Thầy ......áo nhảy ......ây cá ....ô .....àn mướp 3. Viết câu có : a) Từ hoa: b) Từ hòa: ------------------------------------------------ Tiết 5 : Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT TUẦN 35 I. Yêu cầu: Sơ kết tuần 35 phổ biến nội dung công việc tuần 36 II. Nội dung 1. Lần lượt từng tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần 2. Lớp trưởng nhận xét chung 3. Giáo viên nhận xét a, Nề nếp: Đi học đều , thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường, lớp b, Đạo đức: Ngoan, lễ phép c, Học tập: - Nhìn chung các em có ý thức, có sự chuẩn bị bài trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng d, Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng * Tuyên dương: 4. Phương hướng tuần tới - Khắc phục những hạn chế còn tồn tại - Thực hiện tốt nề nếp của trường và lớp - Nhắc nhở một số ít học sinh hay quên đồ dùng, sách vở; còn đi học muộn - Phụ đạo học sinh yếu 5. Tổ chức cho hs chơi trò chơi 6. Cho cả lớp hát 1 bài ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2015_2016.doc