Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014

Tiết 131: Ôn tập các số đến 10

 I. Mục tiêu:

 - Biết trừ các số trong phạm vi 10; trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết giải bài toán có lời văn.

 - Biết vẽ đoạn thẳng, biết giải bài toán có lời văn.

II. Các hoạt động dạy học

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5

30

5 1. Mở bài

- Đọc bảng cộng 5, 10

2. Luyện tập

Bài 1: Tính

- Cho HS làm vào vở sau đó nêu miệng

Bài 2: Tính

- Cho HS làm vào vở, 4 em lên bảng làm.

Bài 3: Tính

Cho HS làm vào vở, 3 em lên bảng.

Bài 4:

Cho HS đọc bài toán

- Phân tích và TT

- Cho HS giải vào vở

- 1 em lên bảng giải

3. Tổng kết

- Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10

- Nhận xét, dặn dò

- 2 HS đọc

- Nêu YC bài tập và làm bài

10 - 1 = 9 9 - 1 = 8 .

10 - 2 = 8 9 - 2 = 7 .

10 - 3 = 7 9 - 3 = 6 .

10 - 4 = 6 9 - 4 = 5 .

 . . .

10 - 9 = 1

5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6

9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4

9 - 4 = 5 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2

 9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2

 10 - 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3

- 1, 2 em đọc

Bài giải

Số con vịt là:

10- 3 = 7 (con vịt)

 Đáp số : 7 con vịt

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ dựa vào bảng cộng, trừ.
 - Biết nối các điểm để có HV, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu cho bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Viết các số từ 1 đến 10.
2. Giảng bài
Bài 1: Tính.
- Cho HS làm vào phiếu sau đó nêu miệng.
Bài 2: Tính
Bài 3: Số?
- GVHD cách làm và cho HS làm bài vào phiếu.
Bài 4: Nối các điểm để có 
a, 1 hình vuông
b, 1 hình vuông và 2 hình tam giác
3. Tổng kết
- Cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét, dặn dò
- Viết bảng con và đọc
- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 
2 + 4 = 6 3 + 4 = 7
2 + 5 = 7 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 3 + 6 = 9
2 + 7 = 9 3 + 7 = 10
2 + 8 = 10
- Lớp nhận xét và đọc CN.
- Nêu yc bài tập và tính.
a, 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8
 2 + 6 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8
2 + 8 = 10 4 + 0 = 4
 2 + 8 = 10 0 + 4 = 4
b, 7 + 2 + 1 = 10 8 + 1 + 1 = 10
 5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8
 3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 = 10
- Lớp nhận xét chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Dựa vào bảng cộng, bảng trừ để điền.
3 + 4 = 7 6 – 5 = 1 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 – 0 = 5
- HS nối vào phiếu
- Đọc CN
*******************************************************************
Luyện toỏn:
Luyện tập chung
I/ MUẽC TIEÂU.
 - Cuỷng coỏ về cộng, trừ khụng nhớ trong PV 100
 - HS laứm ủửụùc caực baứi taọp - 28
 II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC
 - Vở baứi taọp 
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC
HĐ 1: HD làm BT
Baứi 1: Tớnh
 40+ 20 = 20 + 5 = 80 + 4 = 
 60 – 40 = 25 – 20 = 84 – 80 = 
 60 – 20 = 25 – 5 = 84 – 4 = 
+ HS làm bài- nờu KQ
+ KQ: 60 25 84
 20 5 4
 40 20 80
 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
 76 - 52 47 - 21 68 - 20 87 - 3 
 .. .... .... .......... ..
  ........ ......... ..
 .......... ......... .........  
 + HS nờu cỏch ĐT và T
 + Làm bài – Nờu KQ : 24 26 48 84
Bài 3: Đọc đề toỏn- Túm tắt- giải- HSG
Túm tắt:
 - Cú: 85 quả lờ và tỏo
 - Cú: 45 quả lờ
 - Cú quả tỏo?
 Baứi giaỷi
Số quả tỏo cú laứ:
85 – 45 = 40 (quả tỏo)
ẹaựp soỏ: 40 quả tỏo
Bài 4:Viết tiếp vào chỗ chấm:HSG
a/ Một tuần lễ cú 7 ngày là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba,
b/ Hụm nay là ngày thỏng
 - HS làm miệng- Sửa bài
HĐ 2: Chaỏm baứi- NX
 DD: Cuỷng coỏ : cộng, trừ khụng nhớ trong PV 100
****************************************************************
Luyện tiếng việt:
Luyện Viết chớnh tả
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc được lưu loỏt bài Mẹ con cỏ chuối, viết được chớnh tả khụng sai bài tập đọc.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
3’
10’
20’
2’
A. Mở đầu:
* Gtb:
B. Bài giảng:
1. Luyện đọc:
- Luyện đọc bài 
- Phõn nhúm đối tượng, quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm đọc, kiểm tra nhúm.
2. Viết chớnh tả: Mẹ con cỏ chuối
- Yờu cầu hai nhúm viết chớnh tả bài : 
- Đọc cho HS viờt theo quy trỡnh.
+ Chấm chữa lỗi một số bài.
C. Tổng kết:
- Củng cố lại nội dung bài luyện, hướng dẫn học thêm ở nhà.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
* Nhúm 1: 
- Đọc được, trả lời được cõu hỏi đơn giản.
* Nhúm 2:
- Đọc lưu loỏt, trả lời được cõu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu nghĩa một số từ khú.
* HS vào vở chớnh tả.
- Yờu cầu tốc độ viết nhanh hơn cỏc tiết trước.
**********************************************************************
Thứ ba, Ngày soạn: 14/4/2014
Ngày giảng: 15/4/2014
Toỏn:
	Tiết 130: Ôn tập các số đến 10
 I. Mục tiêu: 
 - Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạn vi 10
 - Biết vẽ đoạn thẳng, biết giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu cho bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Đọc bảng cộng 8, 9
2. Luyện tập
Bài 1: Số?
- Cho HS làm vào vở sau đó nêu miệng
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết vào phiếu sau đó nêu miệng.
Bài 3: Cho HS đọc bài toán 
- Phân tích và TT
- Cho HS giải vào vở
- 1 em lên bảng giải
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- Cho HS vẽ vào vở
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét, dặn dò 
- 2 HS đọc
- Nêu YC bài tập và làm bài
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
6
4
9
9
 + 3 - 5
9
6
4
 + 2 + 3 
5
6
9
 - 3 - 1 
- 1 HS đọc.
Bài giải
Lan còn số thuyền là:
10- 4 = 6 (cái thuyền)
 Đáp số : 6 cái thuyền
 10 cm
*********************************************************
Luyện toỏn: 
Cuỷng coỏ: Cộng, trừ khụng nhớ trong PV 100
I/ MUẽC TIEÂU.
 - Cuỷng coỏ về cộng, trừ khụng nhớ trong PV 100
 - Làm đỳng BT
II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC
 - Baỷng con
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC.
HĐ 1: HD làm BT
 Baứi 1: Đặt tớnh rồi tớnh
 99 - 74 66 + 22 86 - 10
 .. .... .... .......... 
  ........ .........
 .......... ......... ......... 
+ HS nờu cỏch ĐT và T
 + Làm bài – Nờu KQ : 25 88 76
Bài 2: Tớnh nhẩm:
30+ 5= 76+ 2= 91+ 6= 
35- 5 = 78 – 2= 97- 6= 
 - HS nhẩm làm vào BC
 - KQ: 35 78 97
 30 76 91
Baứi 3: Tớnh
 32 46 46 94 74 94 +14 +32 - 14 - 74 + 20 - 20 
+ HS làm bài BC- nờu KQ
+ KQ: 46 78 32 20 94 74
HĐ 2: Chaỏm baứi- NX
 DD: cc: Xem đồng hồ
****************************************************
Luyện tiếng việt:
Luyện viết bài: Vố cỏ
I. Mục tiêu:
 - HS đọc trơn, lưu loỏt được bài trong SGK.
 - Viết chớnh tả bài Vố cỏ.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
3’
10’
20’
2’
A. Mở đầu:
- GTB
B. Bài giảng:
1. Đọc bài: 
- GV phõn nhúm đối tượng cho HS .( HS yờu đọc được toàn bài buổi sỏng lưu loỏt, đỳng, phõn tớch chớnh xỏc. HS khỏ, giỏi đọc được cả bài tốt, trả lời cõu hỏi).
- Giúp HS yếu đọc được bài trôi chảy
- Kiểm tra đại diện hai nhúm đọc trước nhúm.
2. Viết chớnh tả: Vố cỏ
+ GV đọc cho học sinh viết theo quy trình
Quan sát, uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho HS.
Chấm, chưa lỗi thường mắc cho hs nhận xét bài viết của HS.
C. Tổng kết:
Củng cố lại nội dung bài luyện, hướng dẫn học thêm ở nhà.
Nhận xét, đánh giá tiết học
- HS đọc theo 4 mức độ; đồng thanh – nối tiếp câu –cá nhân.
- HS khá, giỏi toàn bài.
- Viết bảng từ khó
- HS viết bài ở vở chính tả.
- HS yếu phân tích, đọc trơn từ khó rồi mới viết vào vở.
**********************o0o*************************
 Thứ năm, Ngày soạn: ngày 16/ 04/ 2014
 Ngày giảng: ngày 17/04/2014
Toán
Tiết 131: Ôn tập các số đến 10
 I. Mục tiêu: 
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10; trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết giải bài toán có lời văn.
 - Biết vẽ đoạn thẳng, biết giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Đọc bảng cộng 5, 10
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
- Cho HS làm vào vở sau đó nêu miệng
Bài 2: Tính
- Cho HS làm vào vở, 4 em lên bảng làm.
Bài 3: Tính
Cho HS làm vào vở, 3 em lên bảng.
Bài 4:
Cho HS đọc bài toán 
- Phân tích và TT
- Cho HS giải vào vở
- 1 em lên bảng giải
3. Tổng kết
- Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét, dặn dò 
- 2 HS đọc
- Nêu YC bài tập và làm bài
10 - 1 = 9 9 - 1 = 8 .
10 - 2 = 8 9 - 2 = 7 .
10 - 3 = 7 9 - 3 = 6 .
10 - 4 = 6 9 - 4 = 5 .
 .. .. .
10 - 9 = 1 
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4
9 - 4 = 5 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2
 9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2
 10 - 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3
- 1, 2 em đọc
Bài giải
Số con vịt là:
10- 3 = 7 (con vịt)
 Đáp số : 7 con vịt
****************************************************
Luyện toỏn:
Xem đồng hồ
I/ MUẽC TIEÂU.
 - Cuỷng coỏ về xem đồng hồ- cộng, trừ, so sỏnh số
HS laứm ủửụùc caực baứi taọp -29
 II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC
 - Vở baứi taọp
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC.
HĐ 1: HD làm BT
Bài : Đặt tớnh rồi tớnh
 54 + 32 86 - 54 77 - 46 40 + 36
 .. .... .... .......... ..
  ........ ......... ..
 .......... ......... .........  
 + HS nờu cỏch ĐT và T
 + Làm bài – Nờu KQ : 86 32 31 76
 Bài 3 : > < = 
6339 20 +55 + 20 98 – 592
3956 42 + 6  6 + 42 37 – 235
 + HS tớnh rồi so sỏnh KQ
 + KQ: > = >
 < = = 
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ 
 + HS xem tranh đồng hồ VBT
 + Làm bài- Đọc KQ: 2 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 9 giờ, 10 giờ
Bài 4: Viết phộp tớnh- HSG
 + HS xem tranh VBT
 + Nờu số que tớnh mỗi nhúm
 + Viết phộp tớnh: 
24 + 32 = 56
32 + 24 = 56
56 – 32 = 24
56 – 24 = 32
HĐ 2: Chaỏm baứi- NX
 DD:cc:xem đồng hồ (tt)
****************************************************
Luyện tiếng việt:
Luyện đọc :
Bỡnh ngụ đại cỏo, ễng giẳng ụng giăng
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc được lưu loỏt bài , viết được chớnh tả khụng sai bài tập đọc.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
5’
10’
20’
 Aa
2’
A. Mở đầu:
- Hôm nay ta học được bài gì mới?
* Gtb:
B. Bài giảng:
1. Luyện đọc:
- Luyện đọc bài Bỡnh ngụ đại cỏo, ễng giẳng ụng giăng.
- Phõn nhúm đối tượng, quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm đọc, kiểm tra nhúm.
2. Viết chớnh tả:
- Yờu cầu hai nhúm viết chớnh tả một đoạn trong bài đọc.
- Đọc cho HS viờt theo quy trỡnh.
+ Chấm chữa lỗi một số bài.
C. Tổng kết:
- Củng cố lại nội dung bài luyện, hướng dẫn học thêm ở nhà.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Nêu 
* Nhúm 1: 
- Đọc được, tỡm được tiếng khó đọc
* Nhúm 2:
- Đọc lưu loỏt, trả lời được cõu hỏi về nội dung bài đọc.
* HS viết vào vở chớnh tả.
	**********************o0o************************* 
	Thứ sỏu: Ngày soạn: ngày 17/ 04/ 2014
 Ngày giảng: ngày 18/04/2014
Toỏn:
	Tiết 132: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100, biết cấu tạo số có 2 chữ số, biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu cho bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Đọc bảng trừ 8, 9.
2. Giảng bài
Bài 1: Viết số 
a, Từ 11 đến 20 
b, Từ 48 đến 54
c, Từ 69 đến 78 
d, Từ 89 đến 96
e, Từ 91 đến 100 
Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Cho HS làm vào phiếu.
- Lớp nhận xét và đọc CN
Bài 3: Viết( theo mẫu)
- Cho HS quan sát mẫu và viết.
Bài 4: Tính
- Cho HS làm vào vở
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét, dặn dò
- 1, 2 HS đọc
- Nêu yêu cầu bài tập và viết vào vở, 1 em lên bảng viết.
- 11, 12, 13 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
- 48. 49. 50, 51, 52, 53, 54.
- 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
- 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
- 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- Viết vào vở
 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 
 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7
 88 = 80 + 8 98 = 90 + 8
a, + 24 + 53 + 45 + 36 
 31 40 33 52 
 55 93 78 88
b, _ 68  _ 74  _ 96 _ 87
 32 11 35 50 
 36 63 61 37 
**********************************************************
TUẦN 34
Thứ hai, ngày soạn
Toán	Ngày giảng: 
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100, biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số; Biết cộng, trừ số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu cho bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Cho HS tính.
 + 25 _ 65
 24 34
 49 31
2. Giảng bài
Bài 1: Viết các số.
- Đọc cho HS viết vào bảng con.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết vào phiếu.
Bài 3: Số?
a, Khoanh vào số bé nhất.
b, Khoanh vào số lớn nhất
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm vào bảng con 
Bài 5:
- Phân tích và TT
- Giải vào vở
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét, dặn dò
- Hai HS tính
- Viết: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
- Nêu yêu cầu bài tập và viết.
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
- 59 34 76 28
- 66 39 54 58
- Nêu yc bài tập và tính.
 _ 68  _ 98 + 52 + 26 _ 75 
 31 51 37 63 45
 37 47 89 89 30
- Đọc bài toán
Bài giải
Cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 ( máy bay)
 Đáp số: 26 máy bay
**********************************************************
Thứ ba, ngày soạn
Toán	Ngày giảng: 
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100
 I. Mục tiêu: 
 - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số.
 - Xem giờ đúng.
 - Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
 - Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Tính:
 68 – 31 = 37
 52 + 27 = 79
2. Giảng bài
Bài 1: Tính nhẩm
- Cho HS nhẩm và nêu miệng.
Bài 2: Tính
- Nêu cách làm
- Cho HS làm vào vở. 3 em lên bảng làm.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm vào bảng con.
Bài 4: 
- Phân tích và TT
- Giải vào vở
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV xoay kim đồng hồ cho HS quan sát và nêu số giờ.
3. Tổng kết
- Nhắc lại cách cộng, trừ số có hai chữ số.
- Nhận xét, dặn dò 
- 1 HS tính, lớp làm vào nháp.
- Nêu yêu cầu bài tập
a, 60 + 20 = 80 80 – 20 = 60
 70 + 10 = 80 90 – 10 = 80
 50 + 30 = 80 70 – 50 = 20
b, 62 + 3 = 65 85 – 1 = 84
 41 + 1 = 42 68 – 2 = 66
 28 + 0 = 28 29 – 3 = 26
- Thực hiện theo 2 bước.
 15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66
 34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80
- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
 + 63 _ 94 _ 87 _ 62 + 31
 25 34 14 62 56
 88 60 73 00 22
- Đọc bài toán
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
 Đáp số: 42 cm
a, 1 giờ b, 6 giờ c, 10 giờ
******************************************************
Thứ năm, ngày soạn
Toán	Ngày giảng: 
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
 I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. 
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ cho bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Tính:
 30 + 50 = 80
 68 - 5 = 63
2. Giảng bài
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS làm vào phiếu.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS làm vào phiếu
Bài 3: Tính
- Cho HS làm vào vở sau đó 3 em lên bảng làm.
Bài 4: 
- Cho HS đọc bài toán
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- Cho HS đo và viết vào phiếu.
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung. 
- Nhận xét, dặn dò.
- 2 HS tính
- HS làm bài vào phiếu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
10
- Lớp nhận xét và đọc CN
a, 
b, 
c, 
a, 22 + 36 = 58 96 - 32 = 64
 89 - 47 = 42 44 + 44 = 88
b, 32 + 3 - 2 = 33 56 - 20 - 4 = 32
23 + 14 - 15 = 22
- Đọc bài toán
Bài giải
Số gà mẹ nuôi là:
36 - 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con
 12 cm
******************************************************
Thứ sáu, ngày soạn
Toán	Ngày giảng: 
Tiết 136: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số. Biết đo độ dài đoạn thẳng; Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
 - Thước có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Đọc các số từ 1 đến 100
2. Giảng bài
Bài 1: Viết số
- GV đọc cho HS viết.
Bài 2: Tính:
- Cho HS nêu miệng
Bài 3: 
=
 ?
- Muốn điền dấu ta phải làm gì?
Bài 4: 
- Phân tích và TT
- Giải vào vở
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
- Cho HS đo và ghi số đo vào vở.
3. Tổng kết
- Nhắc lại cách so sánh số có 2 chữ số.
- Nhận xét, dặn dò
- 1 HS đọc.
- Viết bảng con:
- 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.
a, 4 + 2 = 6 10 - 6 = 4 3 + 4 = 7
 8 - 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10
 3 + 6 = 9 17 - 6 = 11 10 - 7 = 3
b, + 51 _ 62 + 47 _ 96 + 34
 38 12 30 24 34
 89 50 77 72 68
- Tính và so sánh
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
- Đọc bài toán
Bài giải
Băng giấy còn lại dài là:
75 - 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
- Đo và ghi:
 a, 5 cm
 b, 7 cm
- Lớp nhận xét chữa bài.
**********************************************************
TUẦN 35
Thứ hai, ngày soạn
Toán	Ngày giảng: 
Tiết 137: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, trừ. Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu cho bài tập 1.
 - Thước có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Điền dấu >, <, = ?
 35  32 26  20 + 6
2. Giảng bài
Bài 1: Số?
- Cho HS viết vào phiếu.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm vào bảng con.
Bài 3: Viết các số: 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a, Từ lớn đến bé:
b, Từ bé đến lớn:
Bài 4:
- Phân tích và TT
- Giải vào vở
Bài 5: Số?
- Cho HS chọn số thích hợp để điền vào ô trống.
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét, dặn dò
- Hai HS lên bảng điền
- HS nhẩm theo thứ tự các số trong phạm vi 100 và viết
- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
 + 36  _ 97 + 84 _ 63 + 46
 12 45 11 33 33
 48 52 95 30 79
- HS so sánh và viết
- 76, 74, 54, 28
- 28, 54, 74, 76
- Đọc bài toán
Bài giải
Số gà còn lại là
34 - 12 = 20 (con gà)
 Đáp số: 20 con gà
- HS chọn và điền
0
0
a, 25 + = 25 b, 25 - = 25
**********************************************************
Thứ ba, ngày soạn
Toán 	Ngày giảng
Tiết 138: Luyện tập chung
 I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của 1 số; Thực hiện được cộng, trừ các số có 2 chữ số; Giải được bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
 - Thước có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Mở bài
- Tính:
 76 – 34 = 42
 55 + 41 = 96
2. Giảng bài
Bài 1: a, Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1
 b, Viết số liền sau của mỗi số sau: 9, 37, 62, 99, 11.
- Cho HS làm bài vào vở.
Bài 2: Tính nhẩm
- Cho HS nhẩm và nêu miệng
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm vào bảng con.
Bài 4: 
- Phân tích và TT
- Giải vào vở
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
- Cho HS vẽ vào vở.
3. Tổng kết
- Nhắc lại ND
- Nhận xét, dặn dò 
- 1 HS tính, lớp làm vào nháp.
- Nêu yêu cầu bài tập và viết vào vở
a, 34, 41, 69, 99, 0.
b, 10, 38, 63, 100, 12.
- Nhẩm và nêu.
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 5 + 5 = 10
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 38 - 2 = 36
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 34 - 4 = 30
- Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
 + 43 _ 87 + 60 _ 72 + 41
 23 55 38 50 7
 66 32 98 22 48
- Đọc bài toán
Bài giải
Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44( viên bi)
 Đáp số: 44 viên bi
 9 cm
**********************************************************
Thứ năm, ngày soạn
Toán 	Ngày giảng
Tiết 139: Luyện tập chung
 I. Mục tiêu: 
 - 
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ cho bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5
30
5
1. Mở bài
- Tính:
 30 + 50 = 80
 68 - 5 = 63
2. Giảng bài
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS làm vào phiếu.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS làm vào phiếu
Bài 3: Tính
- Cho HS làm vào vở sau đó 3 em lên bảng làm.
Bài 4: 
- Cho HS đọc bài toán
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- Cho HS đo và viết vào phiếu.
3. Tổng kết
- Nhắc lại nội dung. 
- Nhận xét, dặn dò.
- 2 HS tính
- HS làm bài vào phiếu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
10
- Lớp nhận xét và đọc CN
a, 
b, 
c, 
a, 22 + 36 = 58 96 - 32 = 64
 89 - 47 = 42 44 + 44 = 88
b, 32 + 3 - 2 = 33 56 - 20 - 4 = 32
23 + 14 - 15 = 22
- Đọc bài toán
Bài giải
Số gà mẹ nuôi là:
36 - 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con
 12 cm
*******************************

File đính kèm:

  • docCNG1_HOENP.doc