Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)

I- Mục tiêu:

- Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.

- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs.

- Hs có ý thức học tốt môn học.

- Bài tập cần làm: 1,2,3,4

II- Đồ dùng dạy học: - Sgk.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc33 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiêm ngặt, 
 Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
 c) nhận xét
-------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3
 Tự nhiên- xã hội: CON GÀ
I- Mục tiêu: - Giúp hs :
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
- Hs trên chuẩn: phân được con gà trống với con gà mái về hình dáng tiếng kêu.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như Sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A- Ổn định:
B- Kiểm tra:
C- Bài mới:
1- Giới thiệu bà:
2- Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ sgk (54)
?+ Các bộ phận bên ngoài của con gà?
+ Phân biệt gà trống, gà mái, gà con?
+ Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì cho sức khỏe?
* Kết luận : con gà nào cũng có đầu, mào, cổ, mình, chân và 2 cánh. Toàn thân gà có lông bao phủ, đầu nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn ngắn và cứng, chân gà có móng sắc để đào đất.
 Gà trống, gà mái và gà con khác nhau về kích thước, màu sắc của lông và tiếng kêu. Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe.
 2- Hoạt động 2: Đóng vai.
- Hướng dẫn hs đóng vai.
3- Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học. 
 Nhận xét giờ học.
4- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau: Con Mèo.
- Con cá thường sống ở đâu? Nêu ích lợi của việc nuôi cá?
- Quan sát tranh sgk trả lời câu hỏi.
+ Hoạt động nhóm, thảo luận.
- Lên trình bày nội dung thảo luận.
- HS đóng vai: gà trống, gà mái, gà con.
+ Gà trống đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng.
+ Gà mái cục ta cục tác đẻ trứng.
+ Đàn gà con: Kêu chiếp chiếp.
* Cả lớp hát: Đàn gà con.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP)
I- Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng,biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. Biết nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs
- Hs có ý thức học tốt môn học.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
II- Đồ dùng dạy học:
- Sgk. 6 thẻ que tính và 10 que tính rời.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
- Viết số: Năm mươi, bốn mươi lăm, hai mươi tám, ba mươi sáu, ba mươi, hai mươi lăm.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Cho hs lấy 5 thẻ, mỗi thẻ 1 chục que tính , giới thiệu 5 chục que tính. Lấy thêm 4 que tính rời , giới thiệu số 54.
- Hướng dẫn tương tự như trên để hs đọc các số từ 51 đến 60.
* Giới thiệu tương tự từ số 61 đến 70.	
c- Thực hành: ( trang 139)
Bài 1: Viết số:
Năm mươi:	 Năm mươi sáu:
Năm mươi mốt: Nămmươibảy:
Năm mươi hai: Năm mươitám:
Năm mươi ba: Nămmươichín:
Năm mươi tư: 
Năm mươilăm:
Bài 2: Viết số:
Sáu mươi:	 Sáu mươisáu:
Sáu mươi mốt: Sáumươibảy:
Sáu mươi hai: Sáumươitám:
Sáu mươi ba: Sáumươichín:
Sáu mươi tư: Bảy mươi:
Sáu mươi lăm:
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
Cấu tạo, cách đọc, viết các số có hai chữ số
4- Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét giờ học.5- Dặn dò.
- Hs viết .
- Hs đọc : 54 ( năm mươi bốn)
- Hs đọc các số.
- Hs làm bài, chữa bài.
50. 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
- Hs làm bài.
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,70.
- Hs nêu yêu cầu của bài, làm bài cá nhân.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
- HS làm bài cá nhân.
a) ba mươi sáu viết là 306 S
 Ba mươi sáu viết là: 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
 54 gồm 5 và 4 S
Tiết 5
Kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ khi gặp khó khăn
-------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 6
 Luyện toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
I- Mục tiêu:
- Củng cố cộng số trờn chục liên quan đến giải bài toán có lời văn. Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.Biết đếm nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50.
- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs.
- Hs có ý thức học tốt môn học.
- Bài tập cần làm bài 1,2, 3 ( 26 tuần 26)
- HS trên chuẩn bài 10 ( 23 tuần 25)
II- Đồ dùng dạy học:
- vở bài tập TNTL toán.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
 - ổn định
B- Bài Luyện tập: Trang 20,21(25')
b- Bài 1:nối theo mẫu 
Để nối phép tính với kết quả trước tiên phải thực hiện tính
Bài 2: viết theo mẫu
Nêu cách đọc viết số có hai chữ số.
Bài 3:a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
b) Viết số thích hợp
a- Bài 10: ( 20 )
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
Cách viết lời giải, cách cộng số tròn chục.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Nối số que tính với giá trị số tương ứng
 - Đọc và phân tích yêu cầu
- làm bài cá nhân 
a) - 23 ; 45; 34; 41; 38; 29
b) hai mươi tư
 ba mươi lăm
 bốn mươi sáu
 ba mươi môt
 ba mươi ba
 bốn mươi tám
- đọc yêu cầu
- làm bài cá nhân
Khoanh vào ý A
- viết theo thứ tự cá số từ 21 đến 50 vào ô trống
- đọc bài toán và phân tích, tóm tắt bài toán
- HS làm bài cá nhân. 
 Bài giải
 2 chục cái đĩa = 20 cái đĩa
 Số bát đĩa nhà An có là:
 40 + 20 = 60 ( cái)
 Đáp số: 60 cái bát đĩa
---------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Luyện Tiếng Việt : ÔN LUYỆN TẬP 
I - Mục tiêu:
 - Củng cố đọc , viết các bài đã học trong học kì II 
 - Củng cố việc nắm luật chính tả e,ê,i
 - HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình tiếng : Hoẵng, trăng
II- Hoạt động dạy học
2 .Bài ôn.
việc 1: Luyện đọc
a) Đọc sách giáo khoa ( 114- 143)
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở ô ly
c) Vẽ mô hình các tiếng: hoẵng, trăng
 Việc 3: Làm bài tập củng cố về luật chính tả
Luật chính tả về âm c, ng
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- Hs đọc cá nhân , mỗi học đọc 1 trang
loằng ngoằng, bâng khuâng
- hs viết theo thầy đọc: Xuýp, kì quặc
- Viết vào vở bài: Phép lịch sự
- Điền vào chỗ trống: 
 a) ( c,q hay k): xâu ... im, dòng ... ênh, 
 .... ỏ non, quà .. uê
b) (ng hay ngh): ... e ngóng, ,,, ĩ ngợi
------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
Tiết 1
Thể dục: GVBM
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 2
Thủ công: GVBM
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 3+ 4
Tiếng Việt : ÔN GIỮA KỲ II
I - Mục tiêu:
 - Củng cố 5 mẫu vần đã học 
- Tìm và đọc được tiếng từ theo 5 mẫu vần
- Vẽ được mô hình tiếng: hoa, người
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Ôn luyện luật chính tả
* Luật chính tả e,ê, i
a) âm c đứng trước e,ê,i
b) tìm tiếng ghi đúng luật chính tả
* Luật chính tả về âm đệm
a) âm c đứng trước âm đệm 
b) âm đệm ghi bằng hai con chữ o , u
* Luật chính tả nguyên âm đôi: 
Có âm cuối: iê, uô, ươ
không có âm cuối: ia, ua, ưa
Luật chính tả e,ê,i, âm đệm, nguyên âm đôi.
Việc 2: Đọc
a) đọc chữ trên bảng: 
 b) Đọc sách các trang lẻ từ trang 133
Việc 4: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: vươn, khẳng khiu
 b) Viết vở chính tả: Cây bàng
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh che mát một khoảng sân trường.
 c) nhận xét
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP)
I- Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs.
- Hs có ý thức học tốt môn học.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
II- Đồ dùng dạy học: - Sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
- HS đọc và viết số từ 51 đến 65.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Cho hs lấy 7 thẻ, mỗi thẻ 1 chục que tính , giới thiệu 7 chục que tính. Lấy thêm 2 que tính rời , giới thiệu số 72.
- Hướng dẫn tương tự như trên để hs đọc các số từ 80 đến 90.	
* Thực hành: ( 140, 141)
Bài 1: 
- Viết số:
Bảy mươi:	 Bảy mươi sáu:
Bảy mươi mốt: Bảy mươi bảy:
Bảy mươi hai: Bảy mươi tám
Bảy mươi ba: Bảy mươi chín
Bảy mươi tư: Tám mươi:
Bảy mươi lăm: 
Cách đọc, viết số có hai chữ số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Cơ sở để điền được số vào ô trống.
 Bài 3: Viết số( theo mẫu) 
a-Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b-Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c-Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d-Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị 
Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? 
 Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
Cách phân tích cấu tạo số
4- Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
5- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs thực hiện.
- Hs đọc : 72 ( Bảy mươi)
- Hs làm bài, chữa bài.
	70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Hs làm bài.
80
83
90
90
97
99
- Nêu YC của bài
- HS làm bài
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài.
- Có 33 cái bát. Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị.
--------------------------------------------------------------------
Tiết 6
Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1)
I- Mục tiêu:
- HS hiểu: Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.
 - Hs biết nói lời cám ơn . xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- HS trên chuẩn: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II- Đồ dùng dạy học:
- Vở đạo đức( bài tập).
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A- Ổn định:
B- Kiểm tra:
C- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Làm bài tập 1:
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Vì sao các bạn làm như vậy?
* Kết luận : Tranh 1: Cảm ơn.
Tranh 2: Xin lỗi.
2- Hoạt động 2: Làm bài tập 2:
* Kết luận : tranh 1, 3: nói cảm ơn. tranh 2, 4: nói xin lỗi.
3- Hoạt động 3: Làm bài tập 3:
* Kết luận: Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
 Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hay làm phiền người khác...
3- Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học. Nhận xét giờ học.
4- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Nêu tín hiệu đèn giao thông.
- Quan sát tranh bài tập 1.
+ Trả lời:
Tranh 1: Cảm ơn.
Tranh 2: Xin lỗi.
- Hs thảo luận tranh 1, 2, 3.
- Lên trình bày nội dung tranh.
- Hs thảo luận, sắm vai.
- Trình bày.
- Liên hệ cá nhân.
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Sinh hoạt sao Nhi đồng
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Tiết 1
Âm nhạc: GVBM
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 2
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I- Mục tiêu:
- Bước đầu giúp hs: 
+ Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.
+ Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có ba số.
- Bài tập cần làm: 1,2 ( a,b) 3( a, b ) , 4
* HStrên chuẩn làm BT 2,3 ý c,đ
+ Hs có ý thức học tốt môn học.
- Sgk. II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
- HS đọc và viết số từ 80 đến 89. và từ số 89 đến 99.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Giới thiệu 62< 65.
- Hướng dẫn: 
Ghi: 62< 65.
- Hướng dẫn hs tự đặt dấu vào chỗ chấm: chẳng hạn: 42...44, 76...77, 76...71.
c- Giới thiệu 63 >58.
GV giới thiệu tương tự
* Thực hành: ( 142, 143)
Bài 1: Điền dấu , =.
cách so sánh các số có hai chữ số.
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất.
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất.
cơ sở để thực hiện khoanh vào số theo yêu cầu.
 Bài 4: Viết các số 72, 38, 64.
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 4- Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
5- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs thực hiện.
- Hs hình sgk để nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị.
 65 có 6 chục và 5 đơn vị .
 62 và 65 có cùng 6 chục, mà 2 < 5 nên 62< 65.
- Hs đặt dấu: 42 < 44, 76 < 77, ...
- Hs làm bài, chữa bài.
34...38 55...57 90...90
36...30 55...55 97...92
37...37 55...51 92...97
25...30 85...95 48...42 
- Hs làm bài cá nhân.
a- 72, 68, 80
b- 91, 87, 69
c- 97, 94, 92
d- 45, 40, 38
- Nêu YC của bài
- HS làm bài
a- 38, 48, 18
b- 76, 78, 75
c- 60, 79, 61
d- 79, 60, 81.
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài.
+ 38, 64, 72
+ 72, 64, 38.
---------------------------------------------------------------
Tiết 3 + 4
Tiếng Việt : ÔN GIỮA KỲ II
I - Mục tiêu:
 - Củng cố 5 mẫu vần đã học 
- Tìm và đọc được tiếng từ theo 5 mẫu vần
- Vẽ được mô hình tiếng: Khuỷu, quầng
II- Hoạt động dạy học
 việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Đọc
a) đọc chữ trên bảng: loằng ngoằng, quầng trăng, quằm quặm, bướu cổ,cưu mang, khúc khuỷu
 b) Đọc sách các trang lẻ từ trang 129
Việc 2: Viết chính tả
 Đọc cho hs nghe đoạn viết
 a) Viết bảng con: trĩu, già
 b) Viết vở chính tả: Cây gạo
Cây gạo già mỗi năm lại trở nên tuổi xuân, cành nặng trĩu những cánh hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót. Chỉ cần một làn gió nhẹ là có ngay mấy bông gạo lìa cành.
 c) nhận xét
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5
Thư viện: GVBM
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
 Luyện toán: ÔN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số từ 70 đến 99
- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs.
- Hs có ý thức học tốt môn học.
- Bài tập cần làm: 7,8,9 ( 28 TNTL)
- HS trên chuẩn bài 10 ( 28 TNTL)
II- Đồ dùng dạy học:
- Vở ô li, vở bài tậpTNTL toán.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra5’)
 - ổn định
B- Bài Luyện tập: Trang 28 (25’)
 a- Bài 7 : viết theo mẫu ( 28)
.
Cách đọc, viết số có hai chữ số.
b- Bài 8:
a)Điền dấu>; < ; = ?
b) – Khoanh vào số lớn nhất
 - khoanh vào số bé nhất
Bài 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 10: Nối ô trống với số thích hợp
Cách so sánh các số có hai chữ số
C- Củng cố, tổng kết 4’)
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò
1’)- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- nêu yêu cầu, làm bài
 - viết cách đọc số với số tương ứng, viết số với cách đọc số tương ứng.
 - a) 73 ; 89 ; 84; 71; 75; 88
b) bảy mươi bảy
 chín mươi mốt
 chín mươi tư
- Đọc và phân tích yêu cầu
- làm bài cá nhân
- nêu cách so sánh
 45 > 41 48 < 30 + 20
 58 < 85 19 = 10 + 9
- nêu yêu cầu,làm bài cá nhân
- khoanh vào số: 80
- Khoanh vào số; 39
- Đọc yêu cầu, làm bài
a) ý B
b) Ý A
- Đọc yêu cầu , làm bài
- Nối với các số 48, 54
------------------------------------------------------------------
Tiết 7
SINH HOẠT LỚP: KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề về Mẹ, bà, cô giáo
-Phương hướng tuần sau.
II.Nội dung:
1 : Lớp trưởng nhận xét chung
2: GV nhận xét
a. Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp của nhà trường như: ra vào lớp đứng giờ, vệ sinh sạch sẽ.
b. Học tập.
- có nhiều cố gắng trong học tập sôi nổi xây dựng bài
- Duy trì tốt việc học tập.
c. Vệ sinh: tương đối sạch sẽ
3. Sinh hoạt văn nghệ
 Hát, kể chuyện, nói lời chúc mừng mẹ, bà, cô giáo 
4. Phương hướng tuần sau.
- Đi học đúng giờ.
- Học tập tốt, chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.
 -------------------------------------------------------------------
Tiết 7
Luyện toán : ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số có hai chữ số từ 50 đến 69
- Rèn kĩ năng đọc viết số cho hs.
- Hs có ý thức học tốt môn học.
- Bài tập cần làm: 4,5,6
- HS trên chuẩn: bài 7
II- Đồ dùng dạy học:
- Vở ô li, vở bài tậpTNTL toán.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
 - ổn định
B- Bài Luyện tập: Trang21, 22(25')
 a- Bài 4 : ( 21 )
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 5:Viết theo mẫu
Cấu tạo số có hai chữ số
Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 7: Viết theo mẫu: HS khá giỏi
Cách đọc,viết số có hai chữ số.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Nêu yêu cầu, làm bài cá nhân 
- Nối cách đọc số với số tương ứng
 - Đọc và phân tích yêu cầu
- làm bài cá nhân 
 54 63
 50 4 60 3
số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
 66 58
 60 6 50 8
 số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
- đọc, phân tích yêu cầu
- làm bài cá nhân
a) s b) đ c) đ d) s e) đ
- nêu yêu cầu làm bài cá nhân 
- viết cách đọc số với số tương ứng, viết số với cách đọc số tương ứng.
 - a) 73 ; 89 ; 84; 71; 75; 88
b) 86: tám mươi sáu
 77: bảy mươi bảy
 91: chín mươi mốt
 94: chín mươi tư
-------------------------------------------------------------------
Tiết 1 + 2
 ------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 4
 Đạo đức: GV bộ môn dạy
------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Mĩ thuật: Gv bộ môn dạy
 ------------------------------------------------------------------------------
Tiết 6
 Thể dục: GV bộ môn dạy
--------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Âm nhạc: Gv bộ môn dạy
 -------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2
Luyện Thể dục: GVBM
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3
Luyện Âm nhạc: GVBM
-----------------------------------------------------------------------------
 Tiết 7
 Sinh hoạt sao Nhi đồng
 Tiết 4
 Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA KÌ II
I - Mục tiêu:
 - Củng cố 5 mẫu vần đã học 
- Tìm và đọc được tiếng từ theo 5 mẫu vần
- Vẽ được mô hình tiếng: hoa, người
II- Hoạt động dạy học
1: Giới thiệu nội dung ôn tập
2 .Bài ôn.
việc 1: Luyện đọc
a) Lập mô hình các mẫu vần đã học
b) Tìm tiếng có chứa các mẫu vần
c) Đọc chữ trên bảng lớp
d) Đọc sách giáo khoa ( 142, 143)
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở ô ly
c) Vẽ mô hình các tiếng: hoa, người
III - Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học
- Hs thao tác cá nhân 
- đọc các tiếng vừa tìm được
- hs viết theo thầy đọc: Muôn, yêu
- Viết vào vở bài: tiếng ru
 Hai khổ thơ cuối
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 ------------------------------------------------------------------------------------- 	 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 6
 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN EO/ ÊU
I - Mục tiêu:
 - HS đọc 

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc