Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)

I . MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Yêu quý anh chị em trong gia đình.Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .

- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .

- Biết phân biệt các hành vi viẹcc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các vật dụng chơi đóng vai BT2 .

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ

2.Kiểm tra bài cũ :(5’)

- Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ?

- Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao ?

- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ?

- Anh em sống hoà thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ?

- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

 3.Bài mới :(30’)

 

doc60 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
* HS trên chuẩn làm được cột 2,3 bài 2 và ý b bài 4
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:(25')
1- Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu phép trừ.
- GV hướng dẫn hs học phép trừ:
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
GV ghi phép tính, hs ghi nhớ công thức.
c- Hướng dẫn hs nhìn sơ đồ sgk về số chấm tròn để cho hs biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Cho hs cài các phép tính đã nêu.
 3- Thực hành.
 a- Bài 1: Tính.( 59)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Tính.(59)
- Hướng dẫn hs làm bài.
c- Bài 3: Tính.
d- Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Đọc: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
- Cài phép tính. đọc.
- Hs làm bài, nêu miệng kết quả chữa bài:
2-1=1 3- 2=1 4 -3 =1 5-4=1 
3-1=2 4- 2=2 5- 3 =2 
4-1=3 5-2=3
5-1=4 
- HS làm bài.
1+4 = 5 3+3 = 5
4+1 = 5 3+2 = 5
5- 1 = 4 5- 2 = 3
5- 4 = 1 5- 3 = 2
- nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Hs nêu cách viết phép tính theo hàng dọc, làm bài.
 5 5 5 5 4 4
- - - - - -
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
- HS quan sát tranh nêu bài toán, làm bài.
+ Điền phép tính.
 5 - 2 = 3
- hs khá giỏi
 5 - 1 = 4
-----------------------------------------------------------
Tiết 3 + 4
Tiếng Việt: Vần UY
Tên việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Làm tròn môi âm i
 1a Phát âm : i
Làm tròn môi i bằng cách thêm âm đệm u được uy
1b: Phân tích: uy - u - y- uy
1c: Vẽ mô hình vần uy
1d. Tì tiếng mới có vần uy
 Thay dấu thanh vào tiếng vừa tìm được
- Vần uykết hợp với 6 dấu thanh.
Việc 2: Viết
a) viết bảng con: 
đ) viết vào vở em tập viết
Việc 3: Đọc
a) Đọc chữ trên bảng lớp 
túy lúy; nhụy hoa, lũy tre
b) Đọc SGK : ( 14, 15 )
Việc 4: Viết chính tả
 a) Viết bảng con: phù thủy, quỷ sứ
 b) Viết chính tả vào vở: 
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: Luyện Toán
 ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
 - Bài tập cần làm: 6( b), 7 , 8 ( a ) ( 45 TNTL)
 - HS trên chuẩn: Làm bài tập 5 ( 23 vở Toán nâng cao lớp 1)
II- Chuẩn bi:
-Vở TNTL toán, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
 a- Bài 6: Số?
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 7: Tính.
.- Hớng dẫn hs làm bài.
c- Bài 8: dấu + ; - ?.:
d- Bài 5: toán nâng cao(HS khá giỏi)
 Tuấn có 5 quả vải. Tuấn đã ăn 3 quả. Hỏi Tuấn còn mấy quả vải?
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
- Nêu yêu cầu, quan sát tranh nêu bài toán, trả lời
- Hs làm bài, chữa bài:
 a) 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3
 b) 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Nêu yêu cầu
- làm bài tập vào vở, nêu kết quả miệng
 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 4 - 3 = 1
 5 - 3 = 2 5 - 4 =1 3 - 1 = 2
 5 5 5 5 4 
- - - - - 
 1 2 3 4 2 
 4 3 2 1 2 
 - HS nêu yêu cầu, làm bài.
- nêu miệng kết quả
5 - 3 = 3 4 + 1 = 5 4 - 2 = 2
5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu.
- Hs làm bài viết phép tính thích hợp
 5 - 3 = 2	
-------------------------------------------------------------
Tiết 6
Kĩ Năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian
---------------------------------------------------------------
Tiết 7
Sinh hoạt lớp: NHẬN XÉT TUẦN 10
SINH HOẠT CHỦ ĐỀ VỀ THẦY - CÔ GIÁO 
I.Mục tiêu:
- Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần 10
- Phương hướng tuần 11.
- Sinh hoạt văn nghệ
II.Nội dung:
1.Nền nếp:
- Thực hiện tốt nền nếp. Ra vào lớp đúng giờ, xếp hàng đều và tương đối nhanh.
2.Học tập.
- Có nhiều cố gắng trong học tập có ý thức học.Khen: Quỳnh Anh, Diệu Anh, Mai Trang
- Vẫn còn có học sinh chưa chăm học.Phê bình: Công, Đạt, Khánh Duy
3. Vệ Sinh: Có ý thứ giữ gìn vệ sinh tương đối sạch sẽ, gọn gàng.
4.Phương hướng tuần 11.
- Đi học đều đúng giờ.
- Học tốt, đạt kết quả cao chào mừng ngày 20- 11 .
 - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường, duy trì nuôi lợn tình thương
 5 - Sinh hoạt văn nghệ:
 Mỗi tổ 1 tiết mục văn nghệ: Hát, kể chuyện ...... theo chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam 
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 4
 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN UÊ
I – Mục tiêu: 
 - Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần uê
 - Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính.
 - HS khá giỏi vẽ được mô hình tiếng có vần uê.
 - Yêu thích môn học
 II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
 a) Đọc trên bảng: 
 b) Đọc SGK :
Việc 2: Viết chính tả
 a) Viết bảng con
 b) Viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp
II - Củng cố - dặn dò:
 - Thi tìm tiếng có vần uê
 Vẽ mô hình tiếng: quê, huệ 
 - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. 
- Đọc bảng: que, qué, khóe, 
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá
a) Viết bảng con: uê,huệ
 b) Viết bài 
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 -------------------------------------------------------------------------
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 -------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Toán: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 -------------------------------------------------------------------------
Tiết 1 .
CHÀO CỜ: ( Tập trung đầu tuần)
-------------------------------------------------
Tiết 2 
Mĩ Thuật: GV bộ môn dạy
-----------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 + 4
Môn: Tiếng Việt -Kiểm tra Bài viết 
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................................................................................
Lớp ..............................................................Trường...............................................................................................
 Bài làm
I. Tập viết: Viết mỗi từ sau 1 dòng chữ thường, cỡ vừa:
suy nghĩ ; nhà ga ; giở ra ; chà là
II. Chính tả ( nghe viết)
GV đọc cho học sinh viết bài " Nghỉ lễ" kiểu chữ thường, cỡ vừa SGK- TV1 CGD trang 53.
Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài viết)
I. Tập viết: ( 4 điểm)
- HS viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng khoảng cách các chữ, trình bày sạch sẽ cho 4 điểm( mỗi từ 1 điểm)
- Trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài
*Lưu ý: không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng
II. Viết chính tả: ( 6 điểm)
- HS viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng khoảng cách các chữ, trình bày sạch sẽ cho 6 điểm( sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)
- Trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài
*Lưu ý: không bắt lỗi học sinh không viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP
I – Mục tiêu: 
 - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
 - Nghe viết đúng các từ: bé nhè, lố nhố , lí nhí , tỉ mỉ, nhẹ dạ , tỷ mỉ
 - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm nh. i, e
 II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
 a) Đọc trên bảng: bé nhè, lố nhố , lí nhí , tỉ mỉ, nhẹ dạ , tỷ mỉ
 b) Đọc SGK ( 46, 47
Việc 2: Viết chính tả
 a) Viết bảng con
 b) Viết vào vở
II - Củng cố - dặn dò:
 - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " nhi
 - Tìm âm tiếng có âm nh, e , i . 
 - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. 
- Đọc bảng
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá
- viết bảng con: nhè nhẹ ý chí
 khe khẽ lý lẽ
- Đọc cho hs viết: Khi bà đã nghỉ, bé đi nhè nhẹ , khe khẽ
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu 
Tiết 6
Đạo đức: GV bộ môn dạy
---------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
 Tiết 1
 Thể dục: GV bộ môn dạy
 ------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 Toán : LUYỆN TẬP.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
*Hs giỏi biết thực hiện phép tính Bài 1, 3 ( cột 1, 4); 
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
 a- Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Số?.- Hướng dẫn hs làm bài.
Giải lao.
 c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài điền dấu +, -.:
d- Bài 4: Hướng dẫn hs làm bài Viết kết quả phép trừ.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
2- 1 = 1
3- 1 = 2
3- 2 = 1
- Hs làm bài, nêu miệng , chữa bài:
1+1=2 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3
1+3=4 2 -1=1 3 -1=2 3-1-1 =1
1+4=5 2+1=3 3 -2=1 3-1+1=3 
- Hs làm bài.	
 3
 -1
 2
 3
 -2
 1
 2
 -1
 1
 2
 +1
 3
1+ 1= 2 2...1=3 1...2=3 1...4=5
2... 1= 1 3...2 =1 3...1=2 2...2=4
 2 - 1 = 1
- HS nêu bài toán làm bài.
 3 - 2 = 1
Tiết 3 + 4
 Môn : Tiếng Việt – Bài đọc 
 Ngày kiểm tra : 
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài làm
Phần I. Phân tích ngữ âm:
 1. Vẽ bốn mô hình tách tiếng thành hai phần, đưa tiếng: ghẹ ; gió ; nho ; chỉ
2. Ghép các phụ âm với các nguyên âm sau để tạo thành tiếng cho đúng và viết các tiếng ghép được:
 d ; a ; i ; ngh ; ô ; c ; k ; ê
Phần II. Đọc thành tiếng:
	- GV chọn các bài đã học trong học kì II cho học sinh đọc trơn
 - GV chọn một số tiếng trong bài đọc cho học sinh phân tích cấu tạo hai phần của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm.
Đáp án
Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài đọc)
I. Phần I ( 6 điểm)
 1. ( 4 điểm) HS vẽ được bốn mô hình và đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho 1 điểm
 2. ( 2 điểm)
 - Ghép đúng các phụ âm với nguyên âm cho 2 điểm
 - Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm
II. Phần 2 ( 4 điểm)
- HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 2,5 phút .Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm
- HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 3 phút. Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 3 điểm
 - HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu 3,5 phút. Trả lời được cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm
- HS đọc trơn, rõ tiếng, đúng đoạn văn. Tốc độ đọc 4 phút trở lên . Trả lời chưa rõ ràng cấu tạo của tiếng, dấu thanh, nguyên âm, phụ âm cho 4 điểm
- Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên linh hoạt hình thức kiểm tra, đánh giá
 -----------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP
I – Mục tiêu: 
 - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
 - Nghe viết đúng các từ: pa, pe, pê, pi, pu, pư
 pha , phe , phê , phi , phu , phư
 - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm P- Ph
 II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
 a) Đọc trên bảng: 
pa, pe, pê, pi, pu, pư
 pha , phe , phê , phi , phu , phư
pa , pà , pá , pả , pã , pạ
 Pha , phà , phá , phả , phã , phạ
 b) Đọc SGK ( 46, 47
Việc 2: Viết chính tả
 a) Viết bảng con
 b) Viết vào vở
II - Củng cố - dặn dò:
 - Thi nhanh thêm dấu thanh vào tiếng " nhi
 - Tìm âm tiếng có âm p,ph . 
 - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. 
- Đọc bảng
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá
 a) Viết bảng con: cà phê, pi - a - nô
 b) Viết bài âm ph
viết bài : Nghỉ lễ
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu 
 Tiết 7
 Luyên Mĩ Thuật: GV bộ môn
 -----------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
 Tiết 1 + 2
 Tiếng việt: VẦN CHỈ CÓ ÂM CHÍNH
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh/Bổ sung
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
1a: Giới thiệu tiếng: ba
 - Đọc : ba
1b: Phân tích: ba - bờ - a - ba
1c: Vẽ mô hình tiếng ba và đưa ba vào mô hình
 b a
1d: Tìm tiếng mới: be, bê, bi , bo , bô, bơ, bu, bư..
- Chia 3 dãy mỗi dãy thay 1 số phụ âm
dãy 1- c, ch, d,đ, g, h , gi
dãy 2- kh , l , m, n , ng , nh , p , ph
dãy 3 - r, s , t , th, tr , v , x
 - Thêm dấu thanh để tạo tiếng mới:
 + ta : tà, tá, tả, tã,tạ
 + tơ : tờ, tớ, tở , tỡ , tợ
.......
.......
......
.........
Việc 2: Viết
a) viết bảng con
 - hướng dẫn viết tiếng ba
- Tìm tiếng mà phần vần chỉ có âm chính: bo , bô , bơ , be , bê, bi ....
b) viết vào vở em tập viết
 ca , cha, chả cá, ( mỗi từ 1 dòng)
.......................................
......................................
Việc 3: Đọc
a) Đọc chữ trên bảng lớp
 đi chợ , đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã, dỗ xù
b) Đọc SGK : Bài bé ở nhà
........................................
Việc 4: Viết
 a) Viết bảng con: ba , đi chợ , chó xù
 b) Viết chính tả vào vở: Bài bé ở nhà
........................................
 Tiết 3
 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* HS khá giỏi làm được bài 1 cột 3 ,4 (sgk ) 
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:(25')
1- Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV hướng dẫn hs học phép trừ:
 4- 1=3
- GV nêu mẫu bài toán.
? 4 bớt 1 còn mấy?
Viết: 4-1=3
b- Hướng dẫn hs làm phép tính:
4-2=2
4-3=1
- Cho hs nêu bài toán và trả lời bài toán.
c- Hướng dẫn hs nhìn sơ đồ sgk về số chấm tròn để cho hs biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Cho hs cài các phép tính đã nêu.
 Giải lao.
3- Thực hành.
 a- Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
b- Bài 2: Tính.
- Hướng dẫn hs làm bài.
 c- Bài 3: Hướng dẫn hs làm bài Viết phép tính thích hợp.
* Hs làm bài 1 cột 3 ,4 ( sgk ) 
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
2+1=3 3-1=2
1+2=3 3-2=1
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
" Lúc đầu có 4 quả trên cây, 1 quả rụng xuống, còn lại 3 quả."
- 4 bớt 1 còn 3
- Đọc: 4-1=3
- HS thực hiện.
- Đọc: 4-1=3
 4-3=1
- Cài phép tính. đọc.
- Hs làm bài,nêu miệng kết quả chữa bài:
4-1=3 4-2=2 3 +1 = 4 1 + 2 = 3
3-1=2 3-2=1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 
2-1=1 4-3=1 4 -1 = 3 3 - 2 = 1
- Hs nhắc lại cách đặt tính làm bài bảng con.
 4 4 3 4 2 3
- - - - - -
 2 1 2 3 1 1
 2 3 1 1 1 2
- HS làm bài.
+ Nêu bài toán: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
 4 - 1 = 3
+ Điền phép tính.
	 Tiết 4
 Âm nhạc: GV bộ môn dạy
 ---------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
 Luyện Thể dục: GV bộ môn dạy
 ---------------------------------------------------------------------------
 Tiết 6
 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN CHỈ CÓ ÂM CHÍNH
I – Mục tiêu: 
 - Giúp hs đọc thuộc nội dung bài trong SGK
 - Nghe đọc, viết đúng các từ: Đi chợ; đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã
 - hs khá giỏi tìm được tiếng, từ có âm chính
 II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
 a) Đọc trên bảng: 
 b) Đọc SGK : Bé ở nhà ( Tr 4 )
Việc 2: Viết chính tả
 a) Viết bảng con
 b) Viết vào vở
II - Củng cố - dặn dò:
 - Thi tìm tiếng vần chỉ có âm chính . 
 - Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau. 
- Đọc bảng
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá
 a) Viết bảng con: Đi chợ; đi xa, đi xe, chó xù, bị ngã
 b) Viết bài : Bé ở nhà
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu 
 Tiết 7
 Luyện Toán: ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Bài tập cần làm: 1,2,3 . hs giỏi làm bài 4( Tr 43, 44) 
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
B- Luyện tập:(25') Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bài 1: Số?
Bài 2: Số?
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Bài 4: hs giỏi
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs đọc bảng trừ 4
- nêu yêu cầu
- Quan sát tranh, nêu bài toán cộng, trừ
 a) 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
 b) 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
- nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
a. 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1
b. 4 4 4 3
 - - - -
 3 2 1 2
 1 2 3 1
- Nhắc lại cách đặt tính.
- nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, làm bài
a. 4 - 1 = 5 b. 4 - 2 = 2 
c. 4 - 3 = 1 d. 3 - 1 = 1
- nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
- trình bày kết quả
a. Số?
 + 2 - 1
 2 4 3
 - 2 - 1 + 3
 4 2 1 4
b. >, <, =?
 4 - 1 > 2 4 - 3 = 3 - 2
 4 - 2 4 - 2
- nêu cách làm
 Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
 Tiết 1 + 2
 Tiếng việt: LUẬT CHÍNH TẢ
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh/Bổ sung
Việc 1: Ôn luật chính tả
 a) Giới thiệu tiếng
 - Gv viết bảng: ca / kẻ
 ga/ ghe
 nga / nghê
b) HS phân tích các tiếng trên
 - Vì sao phải viết : k, gh , ngh
.......
.......
......
.........
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con
 ca, kê, ga , ghê , nga , nghe , 
 b) Viết vào vở
.......................................
Việc 3: Đọ

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc
Giáo án liên quan