Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 26 - Đào Thị Như Hoa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a=b (với a,b là các số bé và phép tính để tìm x) là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học.
- Biết giải bài toán có một phép tính nhân.
* Bài tập cần làm : 1,2,3
2. Kĩ năng: Làm tính và giải toán về tìm số chia.
3. Thái độ: Tích cực và hứng thú học toán
II. CHUẨN BỊ :
Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
C TIÊU : - Đọc lưu loát cả bài . Đọc đúng các từ khó dễ lẫn do phương ngữ.Biết đọc nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Phân biệt được lời của các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ ngữ : Búng càng ,nhìn trân trân ,nắc nỏm khen ,quẹo, bánh lái,mái chèo... -Truyện ca ngợi tình bạn đẹp đẽ,sẵn sàng cứu nhau khi hoạn nạn của Tôm Càng và Cá Con II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 30’ 13’ 17’ 5’ A Kieồm tra B. Baứi mụựi 1) HD luyeọn ủoùc Tiết 2 2) Tỡm hieồu baứi 3)Luyeõn ủoùc laùi C.Cuỷng coỏ daởn doứ -Gọi HS đọc bài:Bé nhìn biển -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu -HD đọc câu -HD đọc câu -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm -Tổ chức cho HS tự nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời -Nhận xét, ñaùnh giaù +Ñuoâi caù coù lôïi ích gì? +Vaûy cuaû caù con coù lôïi ích gì? -Keå laïi vieäc toâm caøng cöùu caù con? -Em thaáy toâm caøng coù gì ñaùng yeâu? -Toå chöùc cho HS ñoïc nhoùm vaø luyeän ñoïc theo vai? -Em hoïc ñöôïc gì ôû toâm caøng? -Nhaän xeùt giao baøi veà nhaø -3-4 HS ñoïc vaø traû lôøi caâu hoûi SGK -Nghe -Noái tieáp ñoïc caâu -Phaùt aâm töø khoù - Luyeân ñoïc caù nhaân -Noái tieáp ñoïc ñoaïn -Giaûi nghóa töø SGK -Luyeän ñoïc trong nhoùm -Nhaän xeùt -Ñoïc -Thöïc hieän vôùi caâu hoûi1,2,3 -Nhaän xet boå sung -Vöøa laø maùi cheøo vöøa laø baùnh laùi -Boä aùo giaùp baûo veä cô theå -5-6 HS keå -Nhaän xeùt boå sung -Nhieàu HS neâu yù kieán -Thoâng minh duõng caûm. -Hình thaønh nhoùm, ñoïc -4- 5 Nhoùm HS ñoïc -Nhaän xeùt -Yeâu quyù baïn duõng caûm cöùu baïn ***************************************** Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2015 Tiết 1: Toán TÌM SỐ BỊ CHIA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a=b (với a,b là các số bé và phép tính để tìm x) là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học. - Biết giải bài toán có một phép tính nhân. * Bài tập cần làm : 1,2,3 2. Kĩ năng: Làm tính và giải toán về tìm số chia. 3. Thái độ: Tích cực và hứng thú học toán II. CHUẨN BỊ : Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới : 1). HĐ 1: Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 2.HĐ 2: Tìm số bị chia. 3. HĐ 3:Thực hành. C.Củng cố dặn dò: - Kiểm tra bài 2 tiết 126 - Giới thiệu bài Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng vậy 1 hàng có mấy ô vuông? -Ta làm thế nào? -Từ phép chia ta có phép nhân nào? -Vậy số bị chia là 6 chính bằng số nào nhân lại? -Nêu: x : 2 = 5 x là số gì chưa biết? Vậy x là bao nhiêu? -Làm thế nào để đựơc 10 -Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng theo cặp. -Em có nhân xét gì về phép chia và phép nhân có mối liên quan gì? Bài 2: yêu cầu HS làm bảng con. Bài 3: Gọi HS đọc. Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? -bài toán bắt tìm gì? -Cách tóm tắt. 1em: 5kẹo 3em: kẹo? Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm số bị chia. -Yêu cầu HS về làm lại các bài tập. - 2 HS lên bảng trả lời -3ô vuông. 6: 2= 3 -Nêu tên gọi các thành phần của phép chia. 2 x 3 = 6 3 x 3 = 6 - số 2 và 3 (Số bị chia x với số chia) -Nhiều hs nhắc lại. -Nêu tên gọi các thành phần. -Số bị chia. 10 vì 10 : 2 = 5 -Lấy 5 x 2 = 10 -Lấy thương nhân với số chia -Nhiều HS nhắc lại. -Làm bảng con. x: 2 = 5 x = 5 x 2 x = 10 -Thực hiện. -Nêu 6: 2 = 3 8 : 2 = 4 2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 -Lấy thương nhân với số chia được số bị chia. -Nhắc lại x: 2 = 3 x: 3 = 2 x = 3 × 2 x = 2 × 3 x =6 x = 6 x : 3 = 4 x = 4×3 x = 12 -Nhắc lại quy tắc tìm số bị chia. -2-3HS đọc -Có một số kẹo chia đều cho 3 em -Mỗi em 5 kẹo. Có tất cả kẹo -Số bị chia. -Nhắc lại đề . -Giải vào vở. -Có tất cả số kẹo để chia cho 3 em là. -5 x 3 = 15 (chiếc kẹo) Đáp số: 15 chiếc kẹo -3-4HS nhắc. ***************************************** Tiết 2: Chính tả (Nghe – viết) VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI ? I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui . - Làm được BT(2) a - Rèn viết sạch, đẹp. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A.Kieồm tra. B.Baứi mụựi, 1).Hẹ 1: HD taọp cheựp. 2). Hẹ 2: Laứm baứi taọp. C.Cuỷng coỏ daởn doứ: -Đọc: cá trê, chăn màu, lực sĩ, day dứt. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Đọc đoạn chép Viết hỏi anh điều gì? -Câu trả lời của lâu có gì đáng buồn? KL:Cá không biết nói vì chúng là các sinh vật nhưng có lẽ cá có cách trao đổi riêng với nhau. -Yêu cầu tìm từ hay viết sai. -Đọc đoạn chép. -Nhắc nhở trước khi chép bài. -Thu chấp một số bài. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -Viết bảng con. -Nghe. -3-4HS đọc. -Vì sao cá không biết nói. -Lân chê em ngớ ngẩn . Vì miệng cá ngậm đầy nước. -Tìm phân tích và viết bảng con. -nghe. -Chép bài vào vở. -Tự đổi vở soát lỗi -2HS đọc đề. Điền vào chỗ trống r/d hoặc ưt/ưc. -Làm vào vở. -Vài Hs đọc lại bài. a) da diết, rạo rực. b) Vàng rực, thức dậy. ***************************************** Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước . - Kể được tên một số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn - HS yêu thich môn học II. CHUẨN BỊ: Tranh, ảnh trong SGK trang 54, 55. Các tranh, ảnh sưu tầm các loại cây sống dưới nước. Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút, hoa sen, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A. Baứi cuừ: Moọt soỏ loaứi caõy soỏng treõn caùn. B. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK * Núi tờn và nờu ớch lợi của một số cõy sống dưới nước. Hoaùt ủoọng 2: Trửng baứy tranh aỷnh, vaọt thaọt. * Hỡnh thành kĩ năng quan sỏt, nhận xột, mụ tả. C. Cuỷng coỏ -Daởn doứ: - Kể tên một số loài cây sống trên cạn mà các em biết. - Nêu tên và lợi ích của các loại cây đó? - GV nhận xét * Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau: 1.Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3. 2.Nêu nơi sống của cây. 3.Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước. * Bước 2: Làm việc theo lớp. - Hết giờ thảo luận. - GV yêu cầu các nhóm báo cáo. - GV nhận xét và ghi vào phiếu thảo luận (phóng to) trên bảng. - GV tiếp tục nhận xét và tổng kết vào tờ phiếu lớn trên bảng. KẾT QUẢ THẢO LUẬN - Cây sen đã đi vào thơ ca. Vậy ai cho cô biết 1 đoạn thơ nào đã miêu tả cả đặc điểm, nơi sống của cây sen? - GV nxét, chốt - Yêu cầu: HS chuẩn bị các tranh ảnh và các cây thật sống ở dưới nước. - GV nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ. GV tổng kết bài, gdục liên hệ HS - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Loài vật sống ở đâu? - Nhận xét tiết học. - HS trả lời. - Bạn nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận và ghi vào phiếu. - HS dừng thảo luận. - Các nhóm lần lượt báo cáo. - Nhận xét, bổ sung. Trả lời: Trong đầm gì đẹp bằng sen. Lá xanh, bông trắng lại xen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. - HS trang trí tranh ảnh, cây thật của các thành viên trong tổ. - HS liên hệ thực tế Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số bị chia . - Nhận biết số bị chia , số chia , thương . - Biết giải bài toán có một phép nhân . * Bài tập cần làm : 1 ; 2 (a,b) ; 3 (cột 1,2,3,4) ; 4. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A. Kiểm tra. B.Bài mới. 1. Ôn cách tìm số bị chia. 2. Giải toán. C.Củng cố dặn dò. - Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập x : 4 = 2 , x : 3 = 6- - GV nhận xét -Giới thiệu bài. Bài 1: Nêu: y : 2 = 3 -y được gọi là gì? - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Bài 2: Yêu cầu nêu quy tắc tìm số bị trừ. Bài 3: Nêu yêu cầu. -Nhận xét – sửa bài. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. -Nhận xét sửa bài. - Chấm một số bài. - Dặn HS. - 2 HS lên bảng làm bài. - Bạn nhận xét -Nêu cách tìm số bị chia. -Số bị chia. -Lấy thương nhân với số chia. -Làm bảng con. -3-4 HS đọc -Làm vào vở. x – 2 = 4 x : 2 = 4 x = 4 + 2 x = 4 × 2 x =6 x = 8 -Nhắc lại cách tìm các số. -Chia lớp thành các nhóm lên thi điều số.Nhóm nào nhanh đúng thì thắng. -Nhận xét sửa bài. -3-4 HS đọc. - Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. Giải vào vở Tất cả có số lít dầu là 3 x 6 = 18 (lít) Đáp số: 18 lít. -Về nhà làm lại bài tập. **************************************** Tiết 2: Tập đọc SÔNG HƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nội dung: Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng. Luôn luôn biến đổi của dòng sông Hương qua cách mô tả của tác gia ( trả lời được các CH trong SGK ) 3. Thái độ: Yêu thích cảnh đẹp đất nước. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Một vài tranh (ảnh) về cảnh đẹp ở Huế. Bản đồ Việt Nam. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A. Kiểm tra. B.Bài mới. 1. HD đọc. 2.Tìm hiểu bài. 3.Luyện đọc lại bài C.Củng cố dặn dò. -Gọi HS đọc bài: Tôm càng và cá con. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. -yêu cầu đọc câu. -Treo bảng phụ HD đọc một số câu dài. -Chia nhóm. -Yêu cầu đọc thầm -Màu xanh ấy do gì tạo nên? Câu hỏi 2: Nêu gợi ý. -Vào mùa hè sông Hương thay đổi như thế nào? - Do đâu mà có sự thay đổi ấy? - Vào đêm trăng sáng sông Hương thế nào? - Vì sao lại có sự thay đổi ấy? -Gọi HS đọc. - Qua bài cho em biết gì về sông Hương? -Tổ chức thi đọc. - Em hãy kể một số cảnh đẹp của đất nước? - Khi đến thăm cảnh đẹp em cần làm gì? -Nhận xét – nhắc nhở HS. -2HS đọc và trả lời câu hỏi. -Nhắc lại tên bài học -Nghe. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc. Nối tiếp nhau đọc đoạn. Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyên đọc. -Thi đua đọc giữ các nhóm. -Cử đại diện thi đọc. -Nhận xét bình chọn. -Thực hiện. -Đọc câu hỏi 1 và trả lời. -da trời, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ Ửng hồng cả phố phường. -Hoa phượng nở đỏ rực. -Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. -Dòng sông được ánh trăng chiếu xuống -Đọc – trả lời câu hỏi. -Sông Hương đẹp -3HS thi đua đọc. -2HS đọc cả bài. -Nhận xét bình chọn. -Vài HS nêu. -Nêu. Tiết 4: Tập viết CHỮ HOA X. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa X (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Xuôi (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); Xuôi chèo mát mái (3 lần). 2. Kĩ năng: viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. 3. Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A. Kiểm tra. B.Bài mới. 1)HD viết chữ hoa. 2)HD viết cụm từ ứng dụng. 3) Tập viết 4)ẹaựnh giaự. 4’ C. Daởn doứ. -Chấm vở viết ở nhà của HS. -Nhận xét đánh giá chung. -Đưa mẫu chữ. -Chữ X có cấu tạo mấy li, mấy nét? - Viết mẫu và HD cách viết. -Theo dõi sửa sai. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. Xuôi chèo mát mái - Giảng: Xuôi chèo mát mái ý nói làm việc gì đó gặp nhiều thuận lợi. - Yêu cầu quan sát và nêu. +Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng? -Khoảng cách giữa các con chữ? -HD viết : Xuôi -Nêu yêu cầu viết và theo dõi HS viết. -Chấm và nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về viết bài ở nhà. - Viết bảng con: V, Vượt suối băng rừng. -Nhắc lại tên bài học. - Quan sát và nêu. -Cai 5 li, 1 nét. -Theo dõi. -3-4HS đọc lại. -Cả lớp đọc. -Quan sát. -Nêu: +Cao 2,5 li: X, h + cao 1 li: các chữ còn lại. - cách ghi dấu thanh. -1 con chữ o. - Theo dõi. -Viết bảng con 2-3 lần. -Viết vở. Bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ********************************************** Tiết 4: Kể Chuyện TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Học sinh khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2). 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm, Cá để dựng lại câu chuyện . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A.Kieồm tra. B.Baứi mụựi. 1.Hẹ 1: Keồ chuyeọn theo tranh. 2. Hẹ 2: Phaõn vai dửùng laùi caõu chuợeõn C.Cuỷng coỏ daởn doứ: -Gọi HS kể chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS quan sát các tranh. Và nhớ lại nội dung bài. -Chia lớp thành nhóm. -Đánh giá tuyên dương HS. -Để kể được câu chuyện cần mấy nhân vật? -Chia lớp thành nhóm 3 người. -Nhận xét đánh giá. -Yêu cầu HS mượn lời cá con, tôm càng kể lại câu chuyện. -Đánh giá tuyên dương. -Qua câu chuyện muốn nhắc em điều gì? -Nhận xét giờ học. -3HS nối tiếp nhau kể. -Quan sát. -Nêu tóm tắt nội dung tranh. -Vài HS kể nối tiếp tranh. -Kể trong nhóm -Đại diện các nhóm thi đua kể theo tranh. 1-2 HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện. -Nhận xét bình chọn HS. -3Người: dẫn chuyện, tôm càng, cá con. -Tập kể theo vai trong nhóm -4-5 nhóm HS lên đóng vai. -Nhận xét các nhân vật các vai đóng. -2HS kể. -Nhận xét. -nêu. -Nghe. -Về tập kể chuyện. ****************************************** Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 2: Toán CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác . - Biết tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó . * Bài tập cần làm : 1 ; 2. - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Thước đo độ dài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A.Kieồm tra B.Baứi mụựi. 1.Hẹ 1: Chu vi hỡnh tam giaực, chu vỡ hỡnh tửự giaực. 2.Hẹ 2: Thửùc haứnh C.Cuỷng coỏ daởn doứ: 4cm 3cm 5cm -Tính chu vi đường gấp khúc? -Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc? -Nhận xét đánh giá HS. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đường gấp khúc trên là hình gì? -Đặt tên cho hình tam giác là ABC. -Độ dài đường gấp khúc cũng chính là độ dài các đoạn thẳng. Vậy là bao nhiêu? -Nêu cách tính độ dài các đoạn thẳng của tam giác? -Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC là chu vi của hình đó. Là 12 cm -Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào? -Tưng tự GV vẽ tứ giác DEGH lên bảng. -Em hãy tính tổng độ dài hình tứ giác DEGH? -Thế em nào biết chu vi hình tứ giác là bao nhiêu? -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào? -Muốn tính chu vi tam giác, tứ giác ta làm thế nào? Bài 1: Cho HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào? -Chia lớp 2 dãy thực hành làm bảng con. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào? Bài 3: a) yêu cầu HS đọc và nêu độ dài các cạnh của hình tam giác. Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi tam giác, tứ giác. -Thu chấm bài và nhận xét. -Dặn HS về ôn bài và làm lại các bài tập. -Làm bảng con. x : 5 = 4 -Nêu cách tính số bị chia. -Thựchiện. 3 + 4 + 5 = 12 cm -2-3 HS nêu. -theo dõi. -Hình tam giác. -Đọc nêu tên các cạnh và độ dài của các cạnh. -12cm. Nêu:3cm+4 cm + 5 cm =12 cm -Nhiều HS nhắc lại. -Tính tổng độ dài các cạnh. -Nhiều HS nhắc lại. -Đọc tên nêu 4 cạnh và số đo từng cạnh. -Nêu: 3cm+2cm+4cm+6cm=15cm -Là 15cm -Tính tổng độ dài các cạnh. -Nhiều HS nhắc lại. -Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. -Nhắc lại nhiều lần. -2-3 HS đọc. -Tính chu vi hình tam giác -Nêu: a) 7 + 10 + 13 = 30 cm b) Chu vi hình tam giác. 20 + 30 + 40 = 90 dm Đáp số: 90 dm c) 8 +12 + 7 = 27 cm -2HS đọc đề bài. -Tính chu vi hình tứ giác. -2 – 3 HS nêu. -Làm bài vào vở. B 3cm 3cm A C 3cm b) Chu vi hình tam giác ABC là 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm -3-4HS nhắc lại. Bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************************** Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác . - Bài tập cần làm : 2, 3,4 - Ham thích môn học II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A.Kieồm tra. B.Baứi mụựi. 1. Hẹ 1: Noỏi caực ủieồm. 2.Hẹ 2: OÂn caựch tớnh chu vi hỡnh tam giaực, hỡnh tửự giaực. C.Cuỷng coỏ daởn doứ: -Muốn tính chu vi hình tam giác, tứ giác ta làm thế nào? -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Nêu các cạnh hình tam giác, tứ giác? Bài 2: Bài 3: -Đổi vở và tự chấm. Bài 4: Vẽ hình lên bảng. -Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng? -Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào? -Hình tứ giác ABCD có mấy đoạn thẳng có độ dài là bao nhiêu? -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào? -Em nhận xét gì về độ dài đường gấp khúc ABCDE và chu vi hình tứ giác ABCD. -Vậy độ dài đường gấp khúc cũng chính là chu vi của nó. -Nhận xét đánh giá giờ học. -Nhắc HS làm bài tập. -Chữa bài tập về nhà. -3-4HS nhắc lại. -Đọc đồng thanh. -2HS đọc đề bài: Nối các điềm -Làm bài vào vở TB. -Tự chấm bài bạn. -Hình tam giác có 3 cạnh. -Hình tứ giác có 4 cạnh. -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. -2-3 HS đọc. -Làm vào vở. Chu vi hình tam giác ABC là 2 + 4 + 5= 11 (cm) Đáp số: 11cm. -Đọc. Tính chu vi của tứ giác. -Nêu quy tắc tính chu vi của hình tam giác, tứ giác. -Làm vào vở. Chu vi hình tứ giác DEGH là 4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm ) Đáp số : 18 cm -Thực hiện. -4Đoạn thẳng dài 3 cm. -Tính độ dài các đoạn thẳng 3 x 4 = 12 (cm) - 4 đoạn thẳng có độ đài 3cm -Tính độ dài 4 cạnh. 3 + 3+ 3 + 3 = 12 (cm). -Bằng nhau. *********************************** Tiết 3: Tập làm văn ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN. I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2) - Ham thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 30’ 2’ A.Kieồm tra. B.Baứi mụựi. 1 Hẹ 1: ẹaựp lụứi ủoàng yự 2. Hẹ 2: Traỷ lụứi caõu hoỷi taỷ ngaộn veà bieồn C.Cuỷng coỏ daởn doứ. -Yêu cầu Hs đáp lời đồng ý. + Hỏi mượn đồ dùng học tập của bạn. +Đề nghị bạn giúp mình một việc gì đó. -Nhận xét, đánh giá chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Bài tập yêu cầu gì? - Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý với 3 tình huống thế nào? -Yêu cầu HS đóng vai theo từng tình huống. -Nhận xét đánh giá chung. Bài 2: -yêu cầu HS mở sách giáo khoa. -Chia nhóm. -Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở. -Nhận xét chấm bài. - Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào? - Biết đáp lại lời đồng ý là thể hiện con người có văn hoá. -Nhắc HS. -2 Cặp HS thực hành. -Nhận xét bổ xung. -2-3 HS đọc bài. -Nói lời đáp đồng ý của
File đính kèm:
- TUAN 26 THAO.doc