Đề kiểm định chất lượng cuối năm Toán 2 - Đề 1

Bài 1: (1 đ)

a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số 621 đọc là :

A . Sáu trăm hai mốt; B. Sáu trăm hai mươi mốt; C. Sáu trăm hai một.

 b.Viết các số: 572;725;527;637 theo thứ tự từ lớn đến bé :

 .

Bài 2: (1 đ)

 a. Khoanh vào số lớn nhất: A. 324; B. 342 C. 340

 b. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :

 A. 153; 315; 351; 535 B. 535; 315; 351;153 C. 535; 153; 315;351

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm định chất lượng cuối năm Toán 2 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TOÁN 2 
Họ và tên: ...........................................................Lớp 2.... Trường Tiểu học ..
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề)
Điểm toàn bài
Bằng số: ..................
Bằng chữ: ................
Nhận xét của giáo viên
..........................................................................................
..........................................................................................
Bài 1: (1 đ)
a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 621 đọc là : 
A . Sáu trăm hai mốt; B. Sáu trăm hai mươi mốt; C. Sáu trăm hai một. 
 b.Viết các số: 572;725;527;637 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
.. 
Bài 2: (1 đ)
 a. Khoanh vào số lớn nhất: A. 324; B. 342 C. 340
 b. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
 A. 153; 315; 351; 535 B. 535; 315; 351;153 C. 535; 153; 315;351
Bài 3: ( 1 đ) Đặt tính rồi tính:
 325 + 154 768 – 66
 ...................................... .......................................
 ...................................... .......................................
 ..................................... .......................................
Bài 4 : (1 đ) Tìm y : 
 a) y : 4 = 5	b) y x 3 = 27
	...................................... .......................................
 ...................................... .......................................
Bài 5: (1 đ) Tính 
	 a) 5 x 7 - 12 	 b) 32 : 4 + 12
	 ....................... 	 ........................
	 ......................	 .........................
Bài 6: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 5dm = .....................cm ; b. 1 tuần lễ =...............ngày.
Bài 7: (1 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 11cm, 15cm, 17cm,8cm
 Chu vi hình tứ giác đó là: .........................................................................................
Bài 8: (1,5 đ) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? 
Bài 9: (1,5đ) Thùng thứ nhất có 45 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? 

File đính kèm:

  • docĐE KTĐK TOAN-LƠP 2 TAI TRƯỜNG.doc