Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột)

A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

-Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.

-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.

-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.

-Biết nhận dạng hình tam giác.

B/ CHUẨN BỊ:

- ND bài tập.

- Bảng phụ

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc21 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lỗi cô.(HS yếu)
- HS yếu quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Viết hoa sau dấu chấm, dấu hỏi.(HS yếu)
 + Dấu gạch ngang đặt trước lời cô.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Nghiêm giọng, trốn học, xin lỗi, giảng bài.
- HS yếu đọc lại các tư ø khó.
- Nhìn và ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm 4. Điền vần ao - au .
 - Đại diện trình bày –nhận xét.
 + Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
 + Trèo cao ngã đau.
 Bài 3:HS yếu đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp. Điền vào chỗ trống.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
+ Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà, dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá.
Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại các câu ca dao đã điền được ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Bàn tay dịu dàng”
 - Nhận xét tiết học.
RKN
TỐN
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
 ( chuẩn KTKN:57;SGK:37)
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
-Biết nhận dạng hình tam giác.
B/ CHUẨN BỊ:
- ND bài tập.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho ghi các phép tính có kết quả: 45.
5 + 35 ; 18 + 27
40 + 5 ; 36 + 9
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
 Luyện tập – Thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân
Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 4 : Cho HS đọc đề bài
Cho HS thực hiện theo nhóm.
Thi đua giữa các nhóm.
 Nhận xét
 Bài 5:( a) Cho đọc yêu cầu.
 Vẽ lại hình
 Gợi ý, hướng dẫn bằng cách che – ghép hình
Nhận xét.
-Lựa chọn phép tính có kết quả đúng.
 40 + 5 = 45
 18 + 27 = 45
 36 + 9 = 45
 Nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Tự làm bài và nêu miệng nối tiếp kết quả.Các HS nghe và nhận xét.
- 1HS yếu nhắc lại yêu cầu
- 3 HS yếu lên bảng làm, các HS khác làm bảng con.
 26 17 38 26 15
 + 5 + 36 + 16 + 9 +36
 31 53 54 35 51
- Nhận xét.
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm.
 Nhóm cử 3 bạn đại diện thi đua
- Thực hiện :
 Số cây của đội 2 có là
 46 + 5 = 51 ( cây )
 Đáp số: 51 cây.
 Nhận xét.
- 1HS yếu đọc yêu cầu.
- Quan sát và nêu các hình:
+ 3 hình tam giác.
Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng cộng 6 cộng với một số.
- Về làm lại các BT. 
- Chuẩn bị “ Bảng cộng “
- Nhận xét.
RKN
KỂ CHUYỆN
 Tên bài dạy: NGƯỜI MẸ HIỀN
 ( chuẩn KTKN:15;SGK:.)
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Dựa theo tranh minh họa, kể lạiå được từng đoạn câu câu chuyện “ Người mẹ hiền.
-HS khá-giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT2).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Tranh trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho kể lại câu chuyện “ Người thầy cũ “
 Nhận xét
2/ GT câu chuyện: “ Người mẹ hiền ”
- GV hướng dẫn kể từng đoạn.
+ Cho quan sát tranh và luyện kể trong nhóm
+ Gợi ý cho HS kể:
. Minh thì thầm với Nam điều gì ?
. Hai bạn ra ngoài bằng cách nào 
. Ai xuất hiện, nói gì ? làm gì ?
. Nam làm gì ?
. Cô đã làm gì ?
. Cô nói gì ? hai bạn hứa gì ?
- Hướng dẫn kể phân vai câu chuyện.
 Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
- 4 HS TB-yếu kể nối tiếp nhau câu chuyện, mỗi HS kể 1 đoạn 
-1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhắc lại
- Quan sát tranh SGK và thực hiện kể trong nhóm. Mỗi nhóm 3 HS TB-yếu lần lượt kể.
Đại diện nhóm trình bày nội dung của từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét.
- Kể chuyện theo gợi ý:
+ Ra ngoài phố xem xiếc
+ Rất tò mò muốn đi xem.
+ Chui qua chỗ tường thủng.
+ Bác bảo vệ, túm cổ chân Nam và nói cậu nào đây trốn học hả?
+ Sợ quá khóc
+ Xin bác bảo vệ nắm nhẹ kẻo đau và đở Nam dậy phủi đất cát, đưa về lớp.
+ Từ nay có trốn học nữa không. ?
Không trốn học và xin lỗi cô.
 THƯ GIÃN
-Vài HS khá-giỏi phân vai dựng lại câu chuyện:
+ Thi kể giữa các nhóm. Mỗi nhóm đại diện lean phân vai dựng lại câu chuyện.
-Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện .
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Sáng kiến của bé Hà “
- Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 10/10/2015
Ngày dạy.
Tập đọc
Tên bài dạy: BÀN TAY DỊU DÀNG
( chuẩn KTKN:15;SGK:.)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài.Ngắt,nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
-Hiểu nội dung:Thái độ ân can của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên học tập tốt hơn,không phụ long tin yêu của mọi người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi:
+ Việc làm của hai bạn Nam, Minh đúng sai, vì sao ?
+ Ai là người mẹ hiền, vì sao ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Bàn tay dịu dàng”
- Đọc mẫu
- Hdẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
+ Yêu cầu.
- H dẫn luyện đọc ngắt, nghỉ hơi.
- Chia đoạn
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Chuyện gì xảy ra với gia đình của bạn An ?
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy thế nào ?
+ An trả lời thế nào ?
+ Vì sao An hứa ?
- Luyện đọc lại
 GV đọc.
 Nhận xét
HỌC SINH
- Đọc bài “Người mẹ hiền “ và trả lời các câu hỏi:
+ Là sai vì không xin phép.
+ Là cô giáo vì cô đã giải thích cho HS hiểu
Nhắc lại
Theo dõi
 2 HS khá đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Trở lại, lớp, nổi buồn, nặng trĩu, vuốt ve.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài
- Đọc chú giải
- Luyện đọc các câu: Thưa thầy/hôm nay/ em chưa làm bài.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh
 THƯ GIÃN
 Đọc thầm và trả lời
+ Bà của An mất.( HS yếu)
+ Thầy không trách, Nhẹ nhàng xoa đầu An.
+ Sáng mai em sẽ làm.( HS yếu)
+ An nhận được tình yêu thương, tin tưởng của thầy đối với An.HS yếu
- Theo dõi
- Đọc lại bài.
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và nêu lên tình yêu thương của thầy cô đối với HS.
- Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập giữa học kỳ“
- Nhận xét.
RKN
Môn: TẬP VIẾT( KT - KN:15 – SGK: )
Tên bài dạy: G –GÓP SỨC CHUNG TAY
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Mẫu chữ G hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho HS ghi con chữ E –Ê –Em.
Nhận xét
2/GTB: “ G – Góp sức chung tay“
- Treo chữ mẫu G và hỏi:
+ Chữ G hoa cao mấy dòng li ?
+ Nêu các nét của chữ G hoa ?
- H dẫn viết chữ G: vừa viết vừa nêu cấu tạo.
 - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Cùng nhau đoàn kết làm một việc gì đó.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
- GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 -Nhận xét tuyên dương.
HỌC SINH
2HS yếu-TB viết con chữ E – Ê hoa và từ Em
Cả lớp viết vào bảng con
nhắc lại
- HS quan sát và nhận xét.
+ Chữ G cao 5 ô li, rộng 5 ô li.(HS yếu)
+ Được viết bởi 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ ; nét 2 là nét khuyết ngược.
- 2 HS TB-yếu nhắc lại
- Luyện viết vào bảng con
- Đọc cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Chữ g, h, y cao 2,5 ô li.
+ Chữ p cao 2 ô li.
+ Chữ t cao 1,25 ô li.
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con 
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ G cở vừa
+ 1 dòng chữ G cở nhỏ
+ 1 dòng từ Góp cở vừa
+ 1 dòng từ Góp cở nhỏ
2 dòng câu ứng dụng
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ G hoa.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “H – Hai sương một nắng “
- Nhận xét tiết học.
RKN
tốn
 Tên bài dạy: BẢNG CỘNG
 (Chuẩn KTKN: 57; SGK:38)
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Thuộc bảng cộng đã học.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- B/ CHUẨN BỊ:
- ND bảng cộng.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho trình bày bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Bảng cộng”
Hướng dẫn tái hiện bảng cộng.
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân: Tự nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét
Bài 2:( 3 phép tính đầu) Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân. Có thể dùng que tính, xem bảng cộng để thực hiện.
Nhận xét
Bài 3: Cho HS đọc đề bài
Nêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? bài toán thuộc dạng nào?
Cho thực hiện vào vở.
Nhận xét
-Trình bày các bài:
 4 + 6 = 10 + 6 = 16
 5 + 6 = 11 + 6 = 17
 6 + 6 = 12 + 6 = 18
 7 + 6 = 13 + 6 = 19
 8 + 6 = 14 + 6 = 20. 
1HS yếu nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Tự làm bài và ghi kết quả. Sau đó, nêu miệng nối tiếp kết quả.Các HS TB nghe và nhận xét.
- Đọc đồng thanh bảng cộng.
- 1HS yếu nhắc lại yêu cầu
-
3 HS yếu lên bảng làm, các HS khác làm bảng con. Nêu cách đặt tính và tính
 15 26 36 
 + 9 + 17 + 8 
 24 43 44 
- Nhận xét.
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm cặp và trả lời các câu hỏi.
+ Hoa nặng 28 kg. Mai nặng hơn Hoa 3 kg( HS yếu)
+ Mai nặng .kg ?( HS yếu)
+ Dạng toán nhiều hơn.( HS TB)
 Thực hiện giải vào vở
 Số kg Mai cân nặng là
 28 + 3 = 31 ( kg )
Đáp số: 31 kg.
Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng cộng.
- Về làm lại các BT. 
- Chuẩn bị “Luyện tập”
- Nhận xét.
RKN
ĐẠO ĐỨC
Tên bài dạy : CHĂM LÀM VIỆC NHÀ( tiết 2)
 ( Chuẩn KTKN:82;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
 -Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. 
- Biết tự giác tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
KNS kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng
B/ CHUẨN BỊ:
 - Thẻ, VBT Đ.đức.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS nêu lại vì sao phải làm việc nhà ? 
 Nhận xét
2/ GTB: “ Chăm làm việc nhà “
Hoạt động 1: Tự liên hệ.
- Nêu câu hỏi
+ Ở nhà, em đã làm, tham gia những việc gì ? kết quả của các công việc đó ?
+ Những việc đó do bố mẹ phân công hay giao tự giác là ?
+ Bố mẹ em tỏ thái độ như thế nào ?
- Nhận xét
- Kết luận: Hay nêu bày tỏ với cha mẹ được tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng .
 Hoạt động 2: Đóng vai
- Chia nhóm( HSTB-khá)
- Gợi ý nêu
Hoạt động 3: Chơi trò “ Nếu thì
- Chia nhóm
+ Nhóm chăm
+ Nhóm ngoan
+ Nhóm trọng tài
Kết luận : Tham gia làm việc nhà phải vừa sức. Đó là quyền lợi và bổn phận.
HỌC SINH
- Nêu: là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà, cha mẹ.
 Nhắc lại
- Thảo luận cặp – trình bày:
+ Tham gia những việc: làm gà, cho gà ăn, quét nhà ( HS yếu)
+ Tự giác làm( HSTB-yếu)
+ Bố mẹ khen ngoan.( HS yếu)
- Nhận xét
- Vài HS khá-giỏi nhắc lại
- Thảo luận nhóm đóng vai, trình bày, nhận xét các tình huống.
+ Hoà đang quét nhà tì bạn đến rủ đi chơi.
+ Anh nhờ Hoà gánh nước.
- Nêu: Làm xong công việc mới đi chơi. Công việc phải vừa sức.
- Thực hiện nhóm chăm, nêu vế “ Nếu” nhóm ngoan nếu vế “ Thì”
+ Nếu quần áo phơi ngoài sân đã khô.
+ Thì em sẽ gôm vào xếp.
+ Nếu em đã được phân công quét trần nhà.
+ Thì em từ chối vì công việc quá sức.
- Trọng tài nhận xét
Vài HS khá-giỏi nhắc lại.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại tham gia công việc nhà phải vừa sức đó là quyền lợi và bổn phận của trẻõ.
- Thực hiện tham gia làm việc vừa sức mình..
- Về chuẩn bị tiết 2 : “ Chăm chỉ học tập.”
- Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 10/10/2015
Ngày dạy.
Luyện từ và câu
Tên bài dạy: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG – TRẠNG THÁI
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1,2)
- Biết đặc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
B/ CHUẨN BỊ:
-Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho HS điền từ
 Nhận xétø
2/ GTB: “ Từ chỉ hoạt động, trạng thái và luyện tập về dấu phẩy “
 GV H dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu thực hiện bài miệng.
 Nhận xét
Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn, gợi ý.
- Thực hiện miệng
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gợi ý cho HS nắm lại nội dung tranh bằng 1 câu trong đó phải dùng các từ chỉ hoạt động vừa tìm.
- Cho thực hiện cả lớp chia thành 4 nhóm
Nhận xét tuyên dương
HỌC SINH
- Thực hiện điền từ 
Chúng em nghe cô giáo giảng bài
Thầy Minh dạy môn toán
Bạn Ngọc học giỏi nhất lớp.
 Nhắc lại
- HS yếu đọc yêu cầu 
- Thực hiện tím từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật:
 Con trâu ăn cỏ
 Đàn bò uống nước dưới sông
 Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ
- HS yếu đọc yêu cầu
- Chọn từ để điền vào bài đồng dao
- Trình bày, nhận xét.
 Con chuột chạy quanh
 Luồn hang luồn hốc
 THƯ GIÃN
 - HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Theo dõi nắm để đặt câu.
- Nhóm thực hiện, trình bày cả lớp nhận xét.
- Lớp em học tập tốt, lao động tốt
- Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. 
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ chỉ hoạt động ở bài tập 1.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về họ hàng, dấu chấm, dấu hỏi “
- Nhận xét tiết học.
RKN
tốn
(Chuẩn KTKN: 57 ; SGK: 39 )
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
A / MỤC TIÊU:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm;cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có một phép cộng.
B/ CHUẨN BỊ:
- ND BT.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho nêu lại bảng cộng và trình bày bài tập
 Nhận xét 
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
Hướng dẫn luyện tập thực hành. Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc theo cặp
Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân. Có thể dùng que tính, xem bảng cộng để thực hiện.
 Nhận xét
Bài 4: Cho HS đọc đề bài
Nêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Thực hiện phép tính gì ?
 Cho thực hiện vào vở.
 Nhận xét
-Trình bày bảng cộng và nêu kết quả các bài:
Có 3 hình tam giác.
Có 4 hình tứ giác.
Nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
-HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Hai em ngồi cạnh nhau cùng thực hiện. Một em hỏi, một em đáp và ngược lại.
Sau đó đọc nối tiếp kết quả.
-HS yếu nhắc lại yêu cầu
-3 HS yếu lên bảng làm, các HS khác làm bảng con. Nêu cách đặt tính và tính
 36 35 69 9 27
 + 36 + 47 + 8 + 57 + 18
 72 82 77 66 45
 - Nhận xét.
 THƯ GIÃN
- HS yếu đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm cặp và trả lời các câu hỏi.
+ Mẹ hái: 38 quả( HS yếu)
+ Chị hái :16 quả( HS yếu)
+ Tất cả háiquả ?
+ Thực hiện phép cộng.thực hiện giải vào vở
 Số quả bưởi mẹ và chị hái được là
38 + 16 = 54 (quả )
Đáp số: 54 qua
Nhận xétû.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài 35 + 47 ; 9 + 57 ; 69 + 8.
- Về làm lại các BT. 
- Chuẩn bị “ Phép cộng có tổng bằng 100. “
- Nhận xét tiết học.
RKN
THỦ CƠNG
Tên bài dạy: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI
 ( Chuẩn KTKN:106;SGK.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Như tiết 1.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Qui trình, giấy màu..
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét ,tuyên dương.
2/Bài mới:
a/ GTB: “ Gấp thuyền phẳng đáy không mui “
b/Cách tiến hành.
+HĐ1:HS yếu
- Treo qui trình và nhắc lại các bước gấp.
- yêu cầu gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Nhận xét, sửa chữa
+HĐ2:HS yếu-trung bình-khá-giỏi.
- Cho HS thực hiện gấp thuyền
 Quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS yếu hòan thành sản phẩm.
- Nhận xét, chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Theo dõi
- Nhắc lại qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui.
+ Gấp các nếp gấp cách đều
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
-2 HSyếu và trung bình lên bảng gấp thuyền phẳng đáy không mui – Các bạn khác quan sát, nhận xét.
 THƯ GIÃN
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui theo các bước.
+ Gấp các nếp gấp cách đều theo chiều dài
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui bằng cách lộn hình ta được chiếc thuyền.
+Trình bày sản phẩm theo nhóm.
+ Trang trí theo ý thích của nhóm.
Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Về ôn lại và chuẩn bị dụng cụ giấy, kéo
- Chuẩn bị bài: “ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “
 - Nhận xét.
RKN
Ngày soạn 110/10/2014
Ngày dạy.
Môn: TẬP LÀM VĂN( KT-KN:15 – SGK: )
Tên bài dạy: MỜI-NHỜ-YÊU CẦU-ĐỀ NGHỊ-KỂ NGẮN
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1)
- Trả lời được các câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); biết được khoảng 4,5 câu về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3)
KNS giao tiếp cỡ mở tự tin trong giao tiếp biết lắng nghe ý kiếm người khác hợp tác ra quyết định tự nhận thức về bản thân lắng nghe phả hồi tích cực. 
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho HS nêu lại thời khoá biểu
 Nhận xét
 2/ Giới thiệu bài :“ Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể ngắn “theo câu hỏi
- Ghi tựa
- GV H dẫn từng bài
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- H dẫn thực hiện theo cặp.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân 
 Nhận xét
Bài 3: GV cho nêu yêu cầu 
- Thực hiện cá nhân, nêu miệng
- Gợi ý cho ghi
 Nhận xét – đánh giá
HỌC SINH
- Nêu thời khoá biểu của mình
 Nhắc lại
- HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện đóng vai, trình bày theo cặp:
 Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi
Chào bạn ! Mời bạn vào nhà.
A ! Ngọc à, cậu vào đi
 Nhận 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_8_nam_hoc_2015_2016.doc