Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 15 năm 2010

I:Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số

- Biết tính nhẩm100 trừ đi so tròn chục .

 II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn khối 2 - Tuần 15 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc
-Chữa bài:
3.Củng cố-dặn dò
-Dặn HS về làm bài tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-Quan sát
-10 Ô vuông
-Làm phép trừ10-	=6
-10-x= 6
-Nêu
-4
-Lấy 10-6=4
-Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìn số trừ số bị trừ
-Tự làm vào vở
-Nối tiếp đọc kết quả.
-2HS đọc. Thảo luận theo cặp tìm hiểu đề toán.
-Giải vài vở.
-Nhắc lại cách tìm số trừ
Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép)
Bài : Hai anh em.
I.Mục đích – yêu cầu.
.Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
Làm được BT2, BT3a
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
-Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh
-Nhận xét, đánh gia
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài
HĐ 1:HD tập chép.
-Hướng dẫn chuẩn bị: chép bài lên bảng
-Tìm câu nói lên suy nghĩ của người em?
-Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu gì?
-Tìm tiếng HS hay viết sai phân tích viết bảng con.
-Hướng dẫn chép bài vài vở
-Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS
-Đọc lại bài
-Chấm vở HS
HĐ 2: Luyện tập
 Bài 2: -Gọi HS đọc
-Bài 3a-Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
3.Củng cố –dặn dò.
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà viết bài
-Viết bảng con
-2HS đọc bài tập chép
-Anh mình còn phải nuôi vợ con..công bằng
-Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm
-Viết vào bảng con theo Y/C
-Nhìn bài vở chép
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS
-Làm vào bảng con
-Ai:lái xe;ngày mai
-Ay;máy bay, nhảy dây
-2 HS đọc
-Tìm tiếng bắt đầu s;x
+Chỉ thầy thuốc ;bác sỹ
+Chỉ tiêu loài chim sẻ
+Trái nghĩa với đẹp; xấu
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:.Cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi
I. Mục tiêu:Giúp HS biết
-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
-Gấp, cắt dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều
-Có ý thức chấp hành luật lệ giâo thông
II .Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
-Gọi HS lên thực hành gấp, cắt , dán biển báo giao thông chỉ lối đi
-Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới
-Giới thiệu bài.
HĐ1: Quan sát,nhận xét
-Đưa biển báøo giao thông cấm xe đi cho HS so sánh với biển báo chỉ lối đi
-Giới thiệu: Biển báo có nền màu đỏ là biển báo cấm xe đi
-Vậy quy trình gấp, cắt, dán có giống nhau không?
-Vậy có mấy bước gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi?
HĐ2: Hướng dẫn thao tác mẫu
-Hướng dẫn HS từng thao tác gấp hình, cắt biển báo
+Hình tròn đỏ:6ô vuông
+Hình chữ nhật nhỏ 1ô- dài 4ô
+Chân hình chữ nhật 1ô – dài 10ô
HĐ3:Thực hành
-Yêu cầu HS thực hành cá nhân
-Nhắc HS làm đúng mẫu
3. Củng cố-Dặn dò
-Yêu cầu HS nêu tác dụng của biển báo
-2 HS thực hành
-HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau
-Giống nhau
-Màu sắc khác nhau
-Có giống nhau
-2 bước
+B1: GẤp cắt
+B2: Dán biển báo
_Nêu cách dán
-Quan sát theo dõi
-Thực hành
-Trình bày sản phẩm
-Tự chọn sản phẩm đẹp
-Vài HS nêu
Môn: KỂ CHUYỆN
Bài: Hai anh em
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Kể lại từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); nói lại được ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
-Nhận xét đánh giá nội dung
2. Bài mới
-Giới thiệu bài
HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý
-Gọi HS đọc bài
-Gọi HS kể lại từng gợi ý
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Nhận xét đánh giá
HĐ2:Kể theo tưởng tượng
-Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng
-Người anh sẽ nghĩ gì?
-Người em nghĩ gì?
HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm đoạn kết bằng lời của 2 anh em
3.Củng cố
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Em đã làm gì để anh em sống hoà thuận?
-Nhận xét đánh giá
-HS kể chuyện Câu chuyện bó đũa
-Vài HS đọc
-4 HS nối tiếp nhau kể
-Kể trong nhóm
-Mỗi nhóm cử 4 HS kể lại theo 4 gợi ý
-Nhận xét chọn HS kể hay
-1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung
-1-2HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện
-thảo luận theo bàn
-Phát biểu ý kiến
-Em tốt quá em chỉ lo lắng
-Anh thật tốt với em.
-Chọn HS có lời nói hay
-Kể theo yêu cầu
-Nhận xét
-2HS kể theo lời của em
-Nhận xét
-Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với nhau
-Nêu vài HS
Thứ tư ngày 08 tháng12 năm 2010
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Bé Hoa
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
Biết đọc với dọng nhẹ nhàng tình cảm
Hiểu : Hoa rất thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
 II. Chuẩn bị.
Bảng phụ ghi hướng dẫn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
 Giáo viên
Học sính
1. Kiểm tra
-Gọi HS đọc bài 2 anh em
-Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
-Giới thiệu bài
HĐ1:Luyện đọc
-Đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng tình cảm
-Hướng dẫn HS lưyện đọc
-Chia bài 3 đoạn
-Chia lớp thành các nhóm
HĐ2: Tìm hiểu bài
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Em biết gì về gia đình bé Hoa?
-Em Nụ đáng yêu như thế nào?
-Hoa làm gì gúp mẹ?
-Trong thư gửi bố, Hoa kể chguyện gì, nêu mong muốn gì?
-Theo em hoa là ngưới thế nào?
-Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
HĐ3:Luyện đọc lại
-Gọi vài HS đọc bài
3.Củng cố-Dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ
-3Hs đọc trả lời SGK
-Theo dõi, dò bài theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-Giải nghĩa từ
-Đọc trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc theo đoạn bài.
-Nhận xét đánh giá
-Đọc
-GĐ hoa có 4 người: bố, mẹ,Hoa và em Nụ
-Môi đỏ hồng,mắt mở to tròn và đen láy.
-Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
-Hoa kể về em Nụ,Hoa hát bài hát ru em ,Hoa mong khi nào bố về dạy hát cho em.
-Biết giúp đỡ bố mẹ, thương yêu em , chăm sóc em
-Vài HS cho ý kiến
-4-5 HS thi đọc
-Chọn HS đọc hay
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Đường thẳng.
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 đường thẳng hàng
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng.
II. Chuẩn bị: Thước thẳng, bảng phụ
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
-Yêu cầu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
2. Bài mới
-Gới thiệu bài
HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng
-giới thiệu về đường thẳng AB
-Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B
+Chấm 2 điểm A,b nối liền với nhau ta được đoạn thẳng A,B
-Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB
+Làm mẫu trên bảng
-Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
+Chấm sẵn 3 điểmA,B,C vẽ một đường thẳng đi qua 3 điểm
-GV chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở ngoài-GV nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng
HĐ2: Thực hành
-Bài 1 nêu yêu cầu
-Bài 2: GV chuẩn bị bảng phụ
3.Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳngCD
-Nhận xét dặn dò
16-x=9 ;35-x=20
-Nêu cách tìm số trừ chưa biết
-Vẽ vào bảng con
A B
-Đọc: đoạn thẳng A B
-Vẽ bảng con
-Đọc: đường thẳng A B
-HS quan sát
-Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1 đường thẳng
-Nêu 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng
-Làm trên bảng lớp (1 HS)
-Làm bài vào vở bài tập
 . N
 . O
 . M . .
 P Q
-3 Điểm thẳng hàng M, N, O
 C
 B
 O
 A
 D
-3Điểm thẳng hàng AOC, BOD
-Vẽ bảng con.
Vẽ đưởng thẳng CD.
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
	BÀi:Từ chỉ dặc điểm-Ai thế nào
I; Mục đích yêu cầu
-Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật
-Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào?
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
-Tranh phóng to bài tập 1
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
 Học sinh
1. Kiểm tra
-Yêu cầu HS đọc câu theo mẫu,Ai làm gì?
-Nhận xét đánh giá
Bài mới
-Giới thiệu bài
HĐ1: Từ chỉ dặc điểm, tính chất của người sự vật
BÀi1: gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Các em cần quan sát tranh thật kỹ
-Em bé thế nào?
-Câu b.c.d
HĐ2: Kiểu câu ai thế nào?
Bài 2: Gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS làm câu mẫu
-Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo 3 nhiệm vu a,b,c
-Nhận xét chung 
-Bài3- gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu
+Mái tóc của ai bạc trắng?
-Mái tocù của ông em thế nào?
3.Củng cố dặn dò
-Chấm bài của học sinh
-Hôm nay em học nội dung gì
-Nhận xét giờ học
-Đặt câu vào bảng con
-2-3 Học sinh đọc và quan sát tranh
-Dựa vao tranh trả lơìu câu hỏi
-Xinh đẹp dễ thương
-Nói thành câu: Em bé rất xinh
+Em bé rất dễ thương
-Hoạt động trong nhóm
-Các nhóm báo cáo kết quả
-2 HS đọc bài
-Nối tiếp nhau nêu
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Báo cao kết quả
+Nhận xét bổ sung
+2-3 HS đọc
-Mái tóc của ông em
-Bạc trăng( đen nháy, hoa râm)
-Nối tiếp nhau nói câu 1
-Yêu cầu HS nói theo nhóm các câu
-Làm bài vào vở bài tập
-
-Vài HS nêu
-Về nhà làm bài tập
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng
-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộn
- Giáo dục kỹ năng sống: Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tư, vệ sinh những nơi công cộng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
-Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nầoch thực hiện tốt vệ sinh trường lớp
-Nhận xét chung
2. Bài mới
-Giới thiệu bài
HĐ1: phân tích tranh
-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK
-Tranh vẽ gì?
-Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì?
-Qua sự việc này em rút ra điều gì?
Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người
HĐ2:Xử lý tình huống 
-Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:
 -Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai
-Lớp phân tích tình huống
+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?
-Nếu là em, em sẽ làm gì?
KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm
-Phát phiếu học tập cho các nhóm
HĐ3:Đàm thoại
-Các em biết nơi nào là công cộng?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì
-Để giữ trạt tự vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?
3.Củng cố dặn dò
-Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
-Nhận xét nhắc nhở
-Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau
-Q sát tranh
-HS xô đẩy nhau trên sân khấu
-Gây ồn ào, te,ù nga
-Không nên làm mất trật tự
-Quan sát nghe
-Thảo luận theo cặp
-Đóng vai
-Có lợi
-Vài HS cho ý kiến
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét bổ sung
-Vài HS nêu
-Thực hiện theo bài học
õ
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Củng cố về bảng trừ có nhớ, cách thực hiện phép trừ số có hai chữ số có nhớ.
Cách tìm số trừ và số bị trừ chưa biết.
Vẽ đườngthẳng qua các điểm cho trước.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
-Gọi HS lên vẽ đoạn thẳng
- 3 điểm nằm trên một đường thẳng ta gọi là gì?
-Nhận xét.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm.
HĐ 2: Củng cố lại cách tìm số bị trừ, số trừ.
Bài 2:yêu cầu HS nêu.
-Nêu: 32 – x = 18
-Muốn tìm số trừ ta làm gì?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
HĐ 3: Vẽ đường thẳng đi qua các điểm.
-Treo bảng, HD HS cách vẽ.
3.Củng cố dò.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Thực hành.
-Vẽ đường thẳng.
-Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
-3 Điểm thẳng hàng.
-Thảo luận theo cặp.
-Lớp chia làm 2 nhóm thi đua lên điền kết quả bài tập.
-Nhóm nào xong trước thì thắng.
-Nhận xét bổ xung.
-Cách đặt tính và cách tính.
-làm bảng con.
-Nêu tên gọi các thành phần
-Nêu cách tìm x: Số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Làm vào vở.
32 – x = 18 x – 17 = 25
 x= 32 – 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42
-1HS làm trên bảng.
-Làm vào vở bài tập toán.
 M . N .
 O .
 B
A C
?&@
Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài: Bé Hoa.
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài bé Hoa.
-Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay; s/x (ất/ấc)
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x
-Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
-Giới thiệubài.
HĐ 1: HD chính tả.
-Đọc cả bài.
-Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả.
+Em Nụ đáng yêu thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc bài 
-Đọc lại bài.
-Chấm một số vở HS.
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: Gọi HS đọc.
3.Dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét bài viết.
-Dặn HS.
-Viết vào bảng con 2 từ.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại bài viết.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
-Tìm , phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở và soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Tìm từ có chứa ai/ ay 
-Làm vào bảng con: bay, chảy, sai.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Làm vào vở bài tập.
-Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
-Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
-Về viết lại những từ sai.
?&@
TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa N.
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ N, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
-Chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bàimới
HĐ 1: Hd viết chữ hoa.
-Đưa mẫu chữ và giới thiệu.
-Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét?
-Viết mẫu và HD cách viết? 
-Nhận xét – uốn nắn.
Hđ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
-HD HS cách viết tiếng Nghĩ. 
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm.
-yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao các con chữ.
HĐ 3: Tập viết.
-Nhận xét uốn nắn.
-HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết. Theo dõi.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét giờ học, bài viết.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con chữ M, Miệng
-Quan sát và nhận xét.
- 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, móc xuôi phải.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3 –4 lần.
-2 –3 HS đọc .
-Đọc đồng thanh.
-Nêu.
-Phân tích và theo dõi.
-Viết bảng con 2- 3 lần.
-Viết bài theo yêu cầu.
-Viết hoàn thành bài tập ở nhà.
?&@
Môn: Thể dục
Bài:29:Đi thường theo nhịp-Trò chơi “ vòng tròn”
I.Mục tiêu
-Thực hiện đi thường thep nhịp
- Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chuyển đội hình vòng tròn và hát
-Ôn bài thể dục dục-cán sự lớp điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Trò chơi: vòng tròn
-Nêu tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi
+Đọc vần điệu vỗ tay nghiêng người theo nhịp chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và ngược lại
+Đi theo vòng tròn đọc vần điệu và vỗ tay nhảy chuyển đội hình
2)Đi đều và hát
-CN điều khiển- HS chơi
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng
-Đứng vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Môn:THỂ DỤC
Bài: Bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Vòng tròn
I.Mục tiêu:
-Ôn bài thể dục phát triển chung – yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối đẹp, chính xác.
-Ôn trò chơi vòng tròn – yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối.
B.Phần cơ bản.
1)Bài thể dục phát triển chung.
-Cho cả lớp ôn lại.
2)trò chơi: Vòng tròn.
-Nhắc lại cách chơi.
-Cho HS chơi: đọc và vỗ tay theo nhịp điệu 
C.Phần kết thúc.
-Đi theo hàng dọc và hát.
-Cúi người thả lỏng
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Nhẩy thả lỏng.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
1’
2-3’
1-2’
2-3 lần
2-3’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thứ sáu ngày10 tháng 12 năm 2010
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS củng cố lại:
Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
-Ta cần thực hiện như thế nào?
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi Hs đọc.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
3.Củng cố dặn dò.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách trừ.
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
 30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52

File đính kèm:

  • docTim_so_tru.doc