Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh

2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo.

3. TĐ: HS có ý thức học tập

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học:

 

doc16 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy học:: - SGK, Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học :
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. GT phép trừ: 14 - 8 và lập bảng trừ
HĐ cặp đôi
3. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ cặp đôi
Bài 2: Tính
HĐ cặp đôi
Bài 3
HĐ cả lớp
Bài 4 
HĐ nhóm 4
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Nhận xét, khen.
- Nêu mục tiêu tiết học. Ghi bảng
- Nêu phép tính 14 - 8 = ?
- Y/c HS thảo luận cặp đôi
- HD đặt tính rồi tính:
- Vậy 14 - 8 = 6
- HD HS lập bảng trừ: 
14 - 5 = 9 14 - 8 = 6
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
14 - 7 = 7
- Y/c HS tính 
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kq 
- HD HS đọc CN, ĐT
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS cách nhẩm và nêu kết quả ý a
- GV nhận xét, ghi kết quả lên bảng 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS làm bài theo cặp
- Gọi đại diện cặp lên bảng
- Nhận xét, chữa bài 
- Gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét
- Gọi HS đọc bài toán
- HD HS làm bài theo nhóm 
 Tóm tắt: 
 Có : 14 quạt điện 
 Đã bán: 6 quạt điện 
 Còn lại: .... quạt điện? 
- Nhận xét, khen
- Chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn HS đọc thuộc bảng trừ và chuẩn bị bài sau
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Ghi đầu bài vào vở
- HS thảo luận cặp đôi
- Theo dõi, thực hiện
- Lập bảng trừ
- HS thực hiện
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS nhẩm và nêu kết quả
a,
9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 - 9 = 5 14 - 8 = 6 
14 - 5 = 9 14 - 6 = 8
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài theo cặp 
- Đại diện cặp làm bảng
 14 14 14 
 - - - 
 6 9 7 
 8 5 7 
- HS đọc y/c
- Thực hiện bảng con
 a, 14 b, 14
 - -
 5 7
 9 7
- 1 HS đọc bài toán
- Thực hiện nhóm 4
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 - 6 = 8 (quạt)
 Đáp số: 8 quạt điện 
- Chia sẻ tiết học
________________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
 Ngày soạn : 17/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 3, 20/11/2018
Tiết 3: Toán 
34 – 8
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Phép trừ 34 - 8
HĐ cặp đôi
3. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 3. 
HĐ nhóm
Bài 4: Tìm x
HĐ cặp đôi
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS chơi trò chơi “ Bác đưa thư”
- Nhận xét, khen .
- Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng
- GV nêu phép tính
- Viết lên bảng 34 - 8
- HD HS cách đặt tính rồi tính
 34 . 4 không trừ được 8, 
 -	 lấy 14 trừ 8 bằng
 8 6, viết 6, nhớ 1
 26 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
 34 - 8 = 26
- Gọi 2 HS nhắc lại
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS cách làm
- Y/c HS làm vở 
- Gọi 6 HS lên làm
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS làm bài theo nhóm 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tìm x
- Y/c HS làm bài chữa bài 
- Nhận xét
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- Hs chơi trò chơi
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Làm bài vào vở
- 6 HS lên làm
-
-
a ) 94 64 44 
 7 5 9 
 87 59 35 
b)
-
-
 72 53 74 
 9 8 6 
 63 45 68 
- Đọc yêu cầu
- Làm bài nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
Bài giải:
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 
34 - 9 = 5 (con)
Đáp số: 5 con gà
- Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Làm bài
a, x + 7 = 34 
 x = 34 - 7 
 x = 27 
b, x - 14 = 36 
 x = 36 + 14 
 x = 50 
- Hs chia sẻ
- Nghe 
______________________________________________ 
Tiết 4: Kể chuyện
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu: 
1. KT: Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Bông hoa Niềm Vui
2. KN: HS rèn kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
3. TĐ: HS có ý thức trong giờ học. Và yêu thích kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động 
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. G. thiệu bài
2. HD kể chuyện
a, Kể đoạn mở đầu
HĐ CN
b, Kể lại phần chính của câu chuyện dựa theo tranh
HĐ nhóm
c, Em mong muốn câu chuyện kết thúc ntn? Hãy kể lại đoạn cuối chuyện đó
HĐ Cặp
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Gieo hạt"
- Nhận xét, khen .
- Nêu yc tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yc bài tập 
- Y/c HS đọc thầm 
- HD HS nắm được y/c BT: kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết
- Gọi 3 HS kể đoạn 1 
- Nhận xét, khen
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- HD HS kể theo tranh
- Y/c HS kể theo nhóm 
- Cử đại diện nhóm kể
- Nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS khá, giỏi kể lại đoạn cuối câu chuyện bằng lời của mình
- Nhận xét, khen .
- Hs chia sẻ qua tiết học
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Gieo hạt"
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu bài
- Đọc thầm
- Theo dõi
- 3 HS kể đoạn 1
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
- HS kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
T1: Chi đang định hái hoa chần chừ không dám hái
T2: Cô giáo trao cho Chi bông hoa cúc
- Đọc yêu cầu
- 2 HS kể
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
 Ngày soạn : 17/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 4; 21/11/2018
Tiết 1: Tập đọc
 QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. KN: Đọc trơn, đọc đúng các từ khó do tiếng địa phương
3. TĐ: HS biết yêu quý tình cảm của người bố dành cho mình
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, tranh SGK 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc 
HĐN nhóm
3. Tìm hiểu bài
HĐ cặp đôi
HĐ nhóm
4. Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Làm theo lời của A li ba ba
- Nhận xét, khen .
- G/ thiệu - Ghi bảng
- Đọc bài mẫu
- Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm
- HD đọc từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
+ Bài chia làm mấy đoạn ?
- HD đọc câu văn dài
 Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước:// cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
- Gọi 2 HS đọc
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa trong SGK
- Y/c HS đọc theo nhóm
- Nhận xét
- Y/c HS đọc đồng thanh cả bài
- Y/c HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi:
+ Qùa của bố đi câu về có những gì?
+ Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
+ Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những nón quà?
+ Nội dung bài này nói lên điều gì?
- Gọi 2 HS đọc
- Y/c HS đọc bài 
- Y/c HS đọc cặp đôi đoạn 2 
- Gọi HS thi đọc
- Nhận xét - khen .
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động chơi trò chơi Làm theo lời của A li ba ba
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu trong nhóm
- Theo dõi
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Chia làm 2 đoạn
- Tìm câu giọng đọc
- 2 HS đọc
- Đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ mới
- Đọc theo nhóm
- Đọc đồng thanh
 - HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi:
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối
- Con xập xành, con muỗm, con dế
- Hấp dẫn, giàu quá
- Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
- Đọc nội dung bài
- 1 HS đọc toàn bài
- HS đọc cặp đôi đoạn 2 
- HS thi đọc
- Hs chia sẻ
- Nghe
 _____________________________________________
Tiết 4: Toán
54 - 18
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và vẽ hình thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. GT bài 
2. Phép trừ
 54 – 18
 HĐ cặp
3. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
HĐ cả lớp
Bài 3. 
HĐ Nhóm
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Nhận xét, khen 
- Nêu yc tiết học - Ghi bảng
- Nêu phép tính
- Y/c HS thảo luận cặp đôi
- HD HS đặt tính và tính : 
 54 
 - 
 18 
 36 - Gọi vài HS nhắc lại
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm bài vào vở 
- Gọi 5 HS lên bảng làm
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm bài nhóm 4
Tóm tắt
Vải xanh : 34 dm
Vải tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : dm ?
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS vẽ hình
- Gọi 2 HS lên bảng thi vẽ
- Nhận xét khen ngợi
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Ghi đầu bài vào vở
- HS thảo luận cặp đôi, trả lời
- HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
 74 24 84 64 44
 26 17 39 15 28 
 48 7 45 49 16
- Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Cả lớp làm vào bảng con
 74 64 44
 47 28 19
 27 36 25
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài nhóm 4
Bài giải:
Mảnh vải tím dài là:
34 - 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS thi vẽ
- Hs chia sẻ
- Nghe
_________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA L
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết viết chữ hoa L. Chữ và câu ứng dụng: Làng. Làng văn hóa Lũng Cẩm
2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đúng tốc độ 
3. TĐ: HS ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khơi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài 
2. HD viết chữ hoa
3. HD viết cụm từ ứng dụng
4. HD viết vào vở Tập Viết
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động hát bài Múa vui
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học, ghi bảng
- Treo mẫu chữ y/c HS quan sát và nhận xét chiều cao, chiều rộng chữ hoa L cao 5 li, rộng 5 li. Viết bởi 1 nét
+ Điểm đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới lượn trở lên đường kẻ 6, chuyển hướng bút viết tiếp nét lượn dọc, rồi chuyển hướng bút viết tiếp nét kượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở hai chân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2
- Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết
- Y/c HS viết bảng con
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS 
- Y/c HS đọc cụm từ ư/d trong VTV
- HD HS hiểu cụm từ ư/dụng: Làng văn hóa Lũng Cẩm
+ Cụm từ gồm mấy chữ?
- HD HS viết chữ “Làng” vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Y/c HS viết theo mẫu vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn HS
- Thu bài. 
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết phần ở nhà
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hs thực hiện
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát và nhận xét
- Theo dõi, lắng nghe
- Theo dõi, nghe
- Viết bảng con
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Theo dõi
- 5 chữ: Lá, lành, đùm, lá, rách
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở Tập viết
- Nộp bài.
- Hs chia sẻ
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2: Ôn toán (NC)
54 - 18
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và vẽ hình thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới:
1. GT bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
HĐ cả lớp
Bài 3. 
HĐ Nhóm
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Nhận xét, khen 
- Nêu yc tiết học - Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm bài vào vở 
- Gọi 5 HS lên bảng làm
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm bài nhóm 4
Tóm tắt
Thùng to : 54 l
Thùng bé : 18 l
 Thùng bé :  l ?
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS vẽ hình
- Gọi 2 HS lên bảng thi vẽ
- Nhận xét khen ngợi
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn"
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
 44 84 24 64 54
 35 69 17 53 39 
 9 15 7 11 15
- Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Cả lớp làm vào bảng con
 64 84 44
 48 37 36
 16 47 8
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài nhóm 4
Bài giải:
Thùng bé có số lít mật ong là:
54 - 18 = 36 (l)
 Đáp số: 36 l
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS thi vẽ
- Hs chia sẻ
- Nghe
 Ngày soạn: 17/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 5; 22/11/2018
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 54 - 18
2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
 HĐ của GV
 HĐ của HS
A. Khởi động 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. GT bài 
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HĐ cả lớp
Bài 3: Tìm x
HĐ Cặp
Bài 4
HĐ Nhóm
C. Củng cố, dặn dò:
- BVN khởi động trò chơi "Bác đưa thư" 
- Nhận xét, khen.
- Nêu mục tiêu tiết học 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bt
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- HD HS cách làm
- Y/c HS làm bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi HS nêu yc bài tập
- Y/c HS làm bài theo cặp phép tính a
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi 1 HS đọc yc bài tập.
- HD HS làm bài theo nhóm
Tóm tắt 
Có: 84 ô tô và máy bay
Trong đó có : 45 ô tô
Cửa hàng có: . . . máy bay ?
- Nhận xét khen ngợi
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- BVN khởi động trò chơi 
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc y/c bt
14 - 5 = 9; 14 - 7 = 7; 14 - 9 = 5
14 - 6 = 8; 14 - 8 = 6; 13 - 9 = 4
- 1 hs nêu y/c bt
 84 74 62 60 
 47 49 28 12
 37 25 34 48
- HS nêu y/c bt 
- HS thảo luận cặp đôi
x – 24 = 34 x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 58 x = 42 
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm 4
Bài giải:
Cửa hàng có số máy bay là:
84 - 45 = 39 ( máy bay)
 Đáp số: 39 máy bay
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 2: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu: 
1. KT: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?
2. KN: Rèn kĩ năng sử dụng từ và câu đúng, thành thạo
3. TĐ: HS biết vận dụng bài học vào các môn học khác
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD làm BT
Bài 1. 
HĐ cặp đôi
Bài 2. 
HĐ CN
Bài 3. 
HĐ Cặp
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi Gieo hạt
- Nhận xét, khen.
- Nêu y/c tiết học, Ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 
- Y/c HS nêu miệng
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yc bài tập 
- HD HS cách làm bài
- Y/c HS làm bài vào vở BT
- Gọi 4 HS lên gạch chân 
- Nhận xét, . 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 
- HD HS làm bài VBT
- Cho HS làm cặp đôi
- Nhận xét và đưa bài giải mẫu trên bảng phụ 
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện
- Theo dõi
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 hs nêu y/c bt
- HS kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ: Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, pha trà, tưới hoa
- 1 hs nêu: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì ?
a, Chi đến tìm bông cúc màu xanh
b, Cây xoà cành ôm cậu bé
c, Em học thuộc đoạn thơ
d, Em làm ba bài tập toán
- 1 hs nêu y/c bt: Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
- Thảo luận cặp đôi
Em giặt quần áo
Chị em xếp sách vở
Linh rửa bát đũa
Cậu bé giặt quần áo
Em và Linh quét dọn nhà cửa
- Hs chia sẻ
Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết)
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
1. KT: Viết chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Làm đúng các bài tập chính tả
2. KN: HS trình bày đúng hình thức viết đúng, đẹp và thành thạo.
3. TĐ: HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học : 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD viết chính tả
3. HD làm BT
Bài 2: Tìm tiếng có iê, yê 
HĐ CN
Bài 3: Đặt câu
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Sóng biển"
- Nhận xét, 
- Nêu yc tiết học. Ghi bảng
- Đọc bài viết 
- Y/c HS đọc thầm bài
+ Đoạn văn là lời của ai?
+ Cô giáo nói gì với Chi?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu gì?
- HD HS viết vào bảng con : trái tim, dạy dỗ, hiếu thảo
- Theo dõi nhận xét
- Đọc bài HS viết bài vào vở 
- Đọc bài HS soát lỗi 
- Thu bài. 
- Nhận xét sửa sai
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 
- HD HS cách tìm
- Y/c HS làm bài vào vở 
- Nhận xét, ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- Chia lớp thành 2 nhóm 
- Gọi đại diện 2 nhóm lên làm bài
- Nhận xét, khen.
- Hs chia sẻ tiết học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Sóng biển"
- Ghi đầu bài vào vở
- Nghe
- Đọc thầm bài
- Lời cô giáo của Chi
- Em hãy hái thêm.... hiếu thảo
- 3 câu
- Em, Chi, Một
- Chi là tên riêng
- Dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- HS soát lỗi 
- Nộp bài
- Theo dõi
Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho.
a) Trái nghĩa với khoẻ: yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ: kiến
c) Cùng nghĩa với bảo bạn: khuyên
Bài 3: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp
a) rối - dối ; rạ- dạ
 Cuộn chỉ bị rối./ Bố rất ghét nói dối
 Mẹ lấy rạ đun bếp./ Bé lan dạ một tiếng rõ to
- Hs chia sẻ
 ________________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn : 17/11/2018
 Ngày giảng: Thứ 6; 23/11/2018
Tiết 1: Toán 
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số
2. KN: Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
 HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. G thiệu bài 
2. HD phép trừ: 15 - 7, 16 - 9
Bài 1: Tính 
HĐ CN
Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào ?
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- HS khởi động chơi trò chơi “ Bác đưa thư”
- Nhận xét, khen .
- Nêu y/c tiết học. Ghi bảng
- GV nêu, HD lập bảng trừ
- Ghi bảng: 15 - 7 = 8
 16 - 9 = 7
- Cho HS đọc 
- Gọi 1 HS đọc y/c BT 
- HD HS cách tính
- Y/c HS làm bài vào vở
- Nhận xét, ghi bảng
- Gọi 1 HS đọc y/c BT 
- HD HS cách tính
- Y/c HS làm bài vào bảng nhóm
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Nghe
- HS đọc cá nhân, ĐT
- 1 hs nêu y/c bt
a) 15 15 15 15 15
 8 9 7 6 5
 7 6 8 9 10
b) 16 16 16 17 17
 9 7 8 8 9
 7 9 8 9 8
- 1 hs nêu y/c bt
- Theo dõi
- Thực hiện
 9
7
7
- HS chia sẻ
___________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn 
KỂ VỀ GIA ĐÌNH 
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước. Viết được một đoạn văn ngắn từ 3, 5 câu theo nội dung

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2018_2019.doc