Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 32

Môn: Toán.

Luyện tập

I/. Mục tiêu:

+ KT:Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

+ KN:biết tính giá trị của biểu thức số.

 +TĐ:Học sinh có ý thức trong học tập.

II/. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên:Bảng phụ.

- Học sinh: Vở ly.

III/. Các hoạt động dạy và học:

 1.Ổn định tổ chức:1 phút

 2.Tiến trỡnh giờ dạy:

 

doc10 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016
	 Tiết Toán.
Luyện tập chung
 I/. Mục tiêu:
+KT:Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với(cho) số có một chữ số. 
+KN:Biết giải toán có phép tính nhân,chia.
 +TĐ:Học sinh yêu thích môn học.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
32'
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
a)10715x6 b)21542x3
c)30775:5 d)48729:6
Bài 2:
Tóm tắt:
Mua:105 hộp bánh
1 hộp:4 cái
1 bạn:2 cái
? bạn được nhận bánh.
Giải
105 hộp có số cái bánh là:
105x4=420(cái bánh)
Số bạn được nhận bánh là:
420:2=210(bạn)
Đáp số:210 bạn
Bài 3:
Tóm tắt:
	 12cm
 Dài
 Rộng
 tính diện tích?
Củng cố dặn dò:
-gọi học sinh đọc đề bài.
Hỏi:
-Bài có mấy yêu cầu.
-Muốn đặt tính ta phải đặt như thế nào?
Khi thực hiện phép tính ta phải thực hiện từ bên nào?
-GV nhận xét sửa chữa.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
Hỏi:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn giải bài toán có lời văn con phải thực hiện mấy bước.
-Gv nhận xét sửa chữa.
Hỏi:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
Nhận xét giờ học
-Học sinh đọc đề bài,trả lời câu hỏi.
-4 học sinh lên bảng giải.
Cả lớp làm bảng con.
-Học sinh đọc yêu cầu,trả lời câu hỏi tóm tắt rồi giải.
1học sinh lên bảng giải.
-Cả lớp làm ào vở.
1 học sinh nhận xét.
-học sinh đọc yêu cầu xác định đề trả lời câu hỏi rồi giải.
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12:3=4(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12x4=48(cm)
Đáp số;48cm
Làm theo yêu cầu.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem trước bài: “Luyện tập”
Gv thuyết trình
- Hs lắng nghe
 Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016.
Tiết : Môn: Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
 	I/. Mục tiêu:
 + KT:Biết giải bài toán đến liên quan rút về đơn vị.
 +KN:Tính thành thạo các bài toán đến liên quan rút về đơn vị.
 +T Đ:Học sinh có ý thức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: bảng phụ.
- Học sinh: Vởly, 
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
GV gọi Hs lên bảng làm bài tập 3SGK trang 152.
Gv nhận xột.
- 2 Hs lên chữa bài 
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
35l: 7 can
10l:...can?
Giải
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35:7=5(Lít)
Số can cần có để đựng 10 lít mật ong là:
10:5=2(can)
Đáp số:2 can
GV ghi đề bài
Hỏi :
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị gòm mấy bước.
Hướng dãn học sinh tìm số lít mật ong trong 1 can.
Hướng dẫn học sinh tìm số can mật ong để đựng 10 lít.
-học sinh đọc đề bài.
-Học sinh trả lời câu hỏi.
32’
3. Luyện tập
Bài 1: tóm tắt:
40 kg:8 túi
15kg:...túi?
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
-hướng dẫn học sinh tìm
1 túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam đường?
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng giải.
Giải
1túi thì cần số ki-lô-gam đường là:
40:8=5(kg)
15 ki-lô-gam đường thì cần số túi là:
Bài 2:
tóm tắt:
4Cái áo:24 cúc
42 cúc:?cái áo
GV hỏi:
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
Học sinh đọc yêu cầu 
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng giải.
1 cái áo thì cần số cúc áo là:
 24:4=6(cúc áo)
42 cúc áo thì cần số cái áo là:
42:6=7(cái áo)
Đáp số:7 cái áo.
Bài 3:
Cách nào làm đúng ,cách nào làm sai.
a)24:6:2=4:2
 =2
b)24:6:2=24:3
 =8
c)18:3x2=18:6
 =3
d)18:3x2=6x2
 =12
GV hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải.
-Học sinh đọc yêu cầu trả lời câu a đúng.
2’
C.Củng cố dặn dò 
Về nhà xem trước bài: “Luyện tập”
Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016
 Tiết : Môn: Toán.
Luyện tập 
I/. Mục tiêu:
+ KT:Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 
+ KN:biết tính giá trị của biểu thức số.
 +TĐ:Học sinh có ý thức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên:Bảng phụ.
- Học sinh: Vở ly.
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ: 
GV gọi HS lên chữa bài tập 
Gv nhận xột.
- HS lên chữa bài tập 2 trang 166.
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
GV ghi đề bài
Học sinh lắng nghe.
32’
3. Luyện tập
Bài 1: Tóm tắt.
48 đĩa:xếp 8 hộp.
30 đĩa:? Hộp
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
- 1hs đọc đề bài
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng giải.
1 hộp xếp được số đĩa là:
48:8=6(đĩa)
30 đĩa xếp được số hộp là:
30:6=5(hộp)
	Đáp số:5 hộp
Bài 2: tóm tắt.
45 học sinh:9 hàng
60 học sinh:?hàng
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
- 1hs đọc đề bài
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng
Giải
1 hàng có số học sinh là:
45:9=5(Học sinh)
60 học sinh xếp được số hàng là:
60:5=12(hàng)
Đáp số:12 hàng
Bài 3: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
56:7:2 36:3x3 4x8:4
 4 8
48:8x2 48:8:2
12 3 36 
-gọi học sinh đọc yêu cầu.
Hướng dẫn học sinh thực hiện các biểu thức từ trái sang phải,sau đó kết luận .
-Học sinh đọc yêu cầu,tính giá trị của biểu thức rồi kết luận;
-4 là giá trị của biểu thức 56:7:2
-36 là giá trị của biểu thức 36:3x3
-8 là giá trị của biểu thức 4x8:4
-12 là gí trị của biểu thức 48:8x2.
-3 là giá trị của biểu thức 48:8:2
2’
C.Củng cố dặn dò 
Về nhà xem trước bài: “Diện tích của một hình”
Giáo viên thuyết trình
HS lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016.
 Tiết : Môn: Toán.
 LUYỆN TẬP	
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT:Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị. 
+ KN:biết lập bảng thống kê (theo mẫu)
+T Đ:Học sinh có ý thức trong học tập
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên:Bảng phụ.
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài: 2 trongSGK trang 167.
Nhận xét, đánh giá
GV gọi HS lên làm bài 
Gv nhận xột.
- 1 Hs lên làm bài 
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
GV ghi đề bài
30’
3. Luyện tập
Bài 1: tóm tắt.
12 phút:3 km
28 phút:?km
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
- 1hs đọc đề bài
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng
	Giải	
1 ki-lô-mét đi được số phút là:
12:3=4(phút)
Số ki-lô-mét đi trong 8 phút là:
28:4=7(km)
Đáp số:7 km
Bài 2: 
Tóm tắt.
21kg gạo:7 túi.
15kg gạo :?túi
. Gọi học sinh đọc yêu cầu.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
- 1hs đọc đề bài
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng
	Giải	
1 túi đựng được số ki-lô-gam gạo là:
21:7=3(túi)
15 ki-lô-gam gạo thì cần số túi là.
15:3=5(túi)
Đáp số:5 túi
Bài 3:(x:)
32 4 2 = 16
32 4 2 = 4
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hướng dãn học sinh điền dấu x: từ trái sang phải.
-gọi học sinh đọc yêu cầu
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh điền dấu :.x
-Học sinh điền dấu : :
-Học sinh đọc yêu cầu 
điền vào SGK.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Gv thuyết trình
Hs lắng nghe
IV.Rút kinh nghiệm bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016.
 Tiết : Môn: Toán.
 Luyện tập chung
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT: Biết tính giá trị của biểu thức số.
+KN: Biết giải bài toán cóliên quan rút về đơn vị.
+TĐ:Học sinh có ý tức trong học tập.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên:bảng phụ.
- Học sinh: Vở ly.
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài: 3a SGK trang 167
Nhận xét, đánh giá
GV gọi HS lên chữa bài tập
Gv nhận xột.
- 2 Hs lên làm bài
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
gv ghi đề bài
10’
2.Tính:
a)(13829+20718)x2
b)(20354-9638)x4
c)14523-24964:4
d)97012-21506x4
-GV gọi học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh thực
Hiện :
2 biểu thức có dấu ngoặc đơn thực hiện trong ngoặc đơn trước,ngoài ngoặc đơn sau.
2 biểu thức không có dấu ngoặc đơn thực hiện nhân chia trước,cộng trừ sau. 
-Học sinh đọc yêu cầu,xác định đề rồi tính giá trị của biểu thức.
-4 học sinh lên bảng tính.
Cả lớp làm vào vở.
20’
Bài 3:tóm tắt.
75000 đồng:thưởng3 người
2 người:?tiền thưởng
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài toán phải giải mấy phép tính?
- 1hs đọc đề bài
-Học sinh đọc yêu cầu xác định đề,trả lời câu hỏi .
-1 học sinh lên bảng
	Giải	
1 người được nhận số tiền là:
75000:3=25000(đồng)
Hai người được nhận số tiền là:
25000x2=50 000(đồng)
Đáp số:50 000 đồng
Bài 4:
Chu vi hình vuông bằng2dm4cm.Tính diện tích hình vuông ra cm2.
-gọi học sinh đọc đề bài
GV hỏi;
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Hướng dẫn học sinh đổi
2dm4cm ra cm
-Học sinh đọc yêu cầu
Trả lời câu hỏi.
Đổi 2dm4cm=24cm.
Giải
Cạnh hình vuông là.
24:4=6(cm)
Diện tích hình vuông là:
6x6=36(cm2)
Đáp số:36cm2
2’
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
Gv thuyết trình
- Hs lắng nghe

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_32.doc