Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học

Bi 14: Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau:

a) Cu <-> CuO -> CuCl2 <-> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 <-> Cu.

b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.

c) Na -> NaOH -> NaCl <-> Cl2 <-> HCl -> FeCl2 <-> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> Fe3O4 -> FeCl3 + FeCl2.

 

doc8 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 5025 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 1: VIẾT PTHH:
*PHƯƠNG PHÁP:
 - Nắm chắc tính chất hĩa học, cách điều chế của các chất vơ cơ, hợp chất hữu cơ.
- Nắm được mối quan hệ giữa các chất vơ cơ, hữu cơ đơn giản.
 *VD: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ THƯỜNG GẶP
1. Oxit:
1.1. Oxit bazơ:
Một số Oxit bazơ + Nước -> dd Bazơ. (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO)
Oxit bazơ + Axit -> Muối + H2O.
Một số Oxit bazơ + Oxit Axit -> Muối . (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO)
Một số oxit bazơ + Chất khử -> Kim loại + Sản phẩm khử 
(Chất khử: H2; C; CO -> H2O; CO2; Oxit bazơ: ZnO; FeO; CuO…)
1.2. Oxit axit:
Nhiều Oxit axit + H2O -> dd Axit.
Oxit axit + dd Bazơ -> Muối + H2O. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2)
Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối
2. Axit: 
Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
Axit + Kim loại -> Muối + H2 ( Kim loại: đứng trước H2; axit: HCl, H2SO4 lỗng)
Axit + bazơ + Muối + H2O
Axit + Oxit bazơ -> Muối + H2O.
Axit + Muối -> Muối mới + Axit mới. (sp phải cĩ kết tủa, chất khí).
3. Bazơ:
Dd bazơ làm quì tím hĩa xanh, dd Phenolphtalein khơng màu -> đỏ hồng. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2)
Dd bazơ + oxit axit -> Muối + H2O
Bazơ + axit -> Muối + H2O 
Ba zơ khơng tan ---t0-> Oxit bazơ tương ứng + H2O
Dd Bazơ + Muối -> Muối mới + Bazơ mới
4. Muối:
Kim loại + dd Muối -> Muối mới + Kim loại mới ( Kim loại Từ Mg trở đi trong DHĐHHKL).
Muối + Axit -> Muối mới + Axit mới. ( sp cĩ kết tủa, chất khí).
Muối + Bazo -> Muối mới + Bazo mới (sp cĩ kết tủa, chất khí)
Muối + Muối -> 2 Muối mới (sp cĩ kết tủa, chất khí)
Muối –t0--> Muối + Oxi…
5. Oxi:
Oxi + Nguyên tố -> Oxit.
Oxi + Hidro -> Nước.
Oxi + Hợp chất hữu cơ -> H2O + CO2 + ..
6. Nước :
- Nước + Kim loại kiềm -> dd Kiềm + H2
- Nước + Oxit bazo -> dd Kiềm.
- Nước + Oxit axit -> dd Axit.
* Bài tập áp dụng:
Câu 1: Xác định cơng thức hĩa học của các chất A, B… trong dãy biến hĩa sau đĩ viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hĩa.
(Câu a)
 + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O
(A) + H2SO4 → (C) + (D) + …
 + CO → (E) + (F)
(F) + NaOH → (G)
(F) + NaOH → (H) + …
(E) + (B) → … + …
(C) + KOH → (I) + …
(D) + KOH → (K) + …
(I) + … + … → (K)
(Câu b)
	(M) + O2 → (N)
	(N) + H2O → Ca(OH)2
	(N) + (P) → (Q)
	(Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O
	(Q) + (P) + H2O → (X)
	(X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O
Bài 2: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hĩa sau:
	FeSO4 	-> 	Fe(OH)2
FeS2	-> 	Fe2O3	-> 	Fe	Fe(NO3)3
	Fe2(SO4)3 	-> 	Fe(OH)3
Bài 3: Fe + A " FeCl2 + B Bài 4: Cu + A B + C + D 
 B + C " A C + NaOH E 
 FeCl2 + C " D E + HCl F + C + D 
 D + NaOH " Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
Bài 5:
O
 A1 A2 A3 
 Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3 
 B1 B2 B3 
Bài 6: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3 
	 2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 
 Fe 	 Fe2O3
 FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 
Bài 7: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
	 A1	 A2	 A3 A4
A 	 A 	 A	A A 
 B1	 B2	 B3	 B4
Biết A là chất cĩ vị mặn, dùng làm gia vị.
	 Al2O3 Al2(SO4)3 	 NaAlO Bài 8: Al 	 	 Al(OH)3 
	 AlCl3 Al(NO3)3 	 	 	 Al2O3
Bài 9: Hoàn thành các phản ứng sau:
(1)
 X + A 
(2)
 X + B 	 
(3)
 Fe 
(4)
 X + C 	 
 X + D	 
Bài 10 .T×m c¸c ch÷ c¸i A,B,C,D,E thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra 
 (1) A + Cl2 B
 (2) B + Al (d­) AlCl3 + A 
 (3) A + O2 C 
 (4) C + H2SO4 D + E + H2O 
Bài 11. Chän c¸c chÊt A,B,C,D thÝch hỵp, viÕt PTHH x¶y ra 
 A
 B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C 
 C 
Bài 12: ViÕt c¸c PTP¦ theo s¬ ®å biÕn ho¸ 
 +X A +Y
 Fe2O3 FeCl2
 +Z B +T 
Bài 13: Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau:
 A1 A2 A3
 CaCO3 CaCO3 CaCO3 
 B1 B2 B3 
Bài 14: Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a) Cu CuO -> CuCl2 Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 Cu.
b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.
c) Na -> NaOH -> NaCl Cl2 HCl -> FeCl2 FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> Fe3O4 -> FeCl3 + FeCl2.
d) Fe Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe.
e) Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al.
g) FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> Na2SO4 NaOH -> Na2ZnO2.
h) P -> P2O5 -> H3PO4 -> NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 -> NaCl NaOH.
i) MnO2 -> Cl2 -> NaCl -> H2 -> H2O -> NaOH -> Na2SO4 -> NaNO3.
k) CaCO3 CO2 Na2CO3 -> MgCO3 -> MgO -> MgSO4 -> MgCl2-> Mg(NO3)2 MgO -> Mg3(PO4)2.
l) C -> CO2 -> CO -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> NaCl -> Cl2 -> NaCl + NaClO.
Bài 15: 
	 C12H22O11
 	 C2H6 -> CO2 -> (-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C6H2O7
CaC2 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COONa
C2H2Br2 <- C2H2Br4 C2H4Br2 C2H5ONa	 (CH3COO)2Mg	
------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TẬP NHẬN BIẾT.
 * Phương pháp vật lí: màu sắc, độ tan , nhiệt độ nĩng chảy, từ tính, mùi, vị...
* Phương pháp hĩa học:
+ Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu thử riêng biệt.
+ Cho thuốc thử đặc trưng vào các mẫu thử để quan sát hiện tượng, nhận ra dấu hiệu -> kết luận về chất.
+ Viết PTHH để minh họa.
I) Một số thuốc thử thường dùng nhận biết chất vơ cơ:
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Axit
Quì tím
Quì tím hĩa đỏ
Dd kiềm
Quì tím
Quì tím hĩa xanh
Dd Phenolphtalein khơng màu
Phenolphtalein đỏ hồng
-Cl
Dd AgNO3
AgCl ↓ trắng, hĩa đen ngồi khơng khí
-Br
//
AgBr↓ vàng nhạt
-I
//
AgI↓ vàng sậm
Hồ tinh bột
Xanh tím
=PO4
AgNO3
Ag3PO4 ↓vàng (tan trong dd HNO3)
=S
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
PbS↓ hoặc CuS ↓đen
=SO4
Dd BaCl2
BaSO4 ↓ trắng
=SO3
Dd Axit mạnh (HCl)
SO2 ↑mùi hắc, làm đục nước vơi trong
-HSO3
//
//
=CO3
//
CO2 ↑làm đục nước vơi trong
-HCO3 
//
//
=SiO3
//
H2SiO3 ↓ keo trắng
-NO3
H2SO4đặc, nĩng + Vụn Cu
Dd màu xanh lam, NO2 ↑nâu đỏ
-ClO3
Nung cĩ xúc tác MnO2
O2 ↑, làm cháy tàn đĩm đỏ
-NH4
Dd NaOH
NH3 ↑, cĩ mùi khai
Al(III)
//
Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư
Fe(II)
//
Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hĩa nâu ngồi khơng khí
Fe(III)
//
Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu
Mg(II)
//
Mg(OH)2 ↓ trắng
Cu(II)
//
Cu(OH)2 ↓ xanh lam
Cr(III)
//
Cr(OH)3 ↓ xanh da trời, tan trong kiềm dư
Co(II)
//
Co(OH)2 ↓ hồng
Ni(II)
//
Ni(OH)2 ↓ màu lục sáng (xanh lục)
Pb(II)
Na2S hoặc K2S
PbS ↓ đen
Na
Đốt
Ngọn lửa màu vàng
K
//
Ngọn lửa tím hồng
Ca
//
Ngọn lửa đỏ da cam
H2
//
Ngọn lửa xanh nhạt, nổ nhỏ, tạo H2O
Cl2
Nước Brơm (màu nâu)
Nước Brom mất màu
NH3(khai)
Quì tím ẩm
Quì tím hĩa xanh
H2S
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
(H2S cĩ mùi trứng thối) PbS↓ hoặc CuS ↓đen
SO2
Dd Brom, thuốc tím
Nhạt màu
CO2
Nước vơi trong
Vẩn đục (CaCO3↓)
CO
CuO (đen), t0
Cu (đỏ)
NO2
Quì tím ẩm
Quì tím hĩa đỏ
=Cr2O7
Màu da cam
=MnO4
Màu Hồng tím
Cr2O4
Vàng tươi
II) NHẬN BIẾT CÁC KHÍ HỮU CƠ :
Chất cần nhận
Loại thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hố học
Metan
(CH4 )
Khí Clo
Mất màu vàng lục của khí Clo
CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl
 ( vàng lục) ( khơng màu)
Etilen
(C2H4 )
D.D Brom
Mất màu da cam của d.d Br2
C2H4 + Br2 d.d à C2H4Br2
 Da cam khơng màu
Axetilen
(C2H2 )
Dd Br2 , sau đĩ 
dd AgNO3 / NH3
-Mất màu vàng lục nước Br2.
- Cĩ kết tửa màu vàng
C2H2 + Br2 à Ag – C = C – Ag + H2O
 ( vàng )
 III) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ :
Chất cần nhận
Loại thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hố học
Benzen
(C6H6 )
- Nước lã
- Kim loại Na
- Khơng tan.
- Khơng cĩ hiện tượng.
Rượu Etylic
(C2H5OH )
- Đốt cháy.
- Kim loại Na.
- Cháy khơng khĩi ( xanh mờ)
- Na tan, cĩ H2 sinh ra.
2C2H5OH +2 Na à 2C2H5ONa + H2
Axit Axetic
( CH3COOH )
- Na2CO3
- Kim loại Zn
- Cĩ khí CO2 thốt ra.
- Cĩ khí H2 thốt ra.
CH3COOH+Na2CO3 àCH3COONa +
 +H2O + CO2
NH3
CH3COOH+Zn à (CH3COO)2Zn +H2
Glucozơ
(C6H12O6)
- d.d AgNO3
- Cĩ Ag ( tráng gương )
C6H12O6 + Ag2O à C6H12O7 + Ag 
Saccarozơ
(C12H22O11)
- H2SO4 đ rồi vào AgNO3
- Cĩ Ag ( tráng gương )
Tinh bột
( C6H10O5)
I ốt ( dd màu nâu)
- Cĩ màu xanh xuất hiện.
Etyl Axetat
( Este)
- dd NaOH lỗng màu hồng
( cĩ hịa Phenol)
Mất màu hồng
Bài tập áp dụng :
* Thuốc thử khơng giới hạn:
Bài 1: Bằng pphh hãy nhận biết các chất sau:
dd HCl; H2SO4; HNO3; Ca(OH)2; NaOH.
dd Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.
Khí: N2; H2; CO2; NO2; O2; SO2; CO
rắn: Na2CO3; MgCO3; BaCO3.
dd BaCl2; Na2SO4; HNO3; Na3PO4
Kim loại: Ca, Al, Cu, Fe.
Bài 2: Trình bày các phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch sau:
a) HNO3, H2SO4, KCl, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4.
c)3 hh dạng bột: Al + Al2O3; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. 
d) HCl; H2SO4; HNO3; NaOH; Ca(OH)2.
e) Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S.
g) CO2; SO2; CO.	
h) NH3; H2S; HCl; 
i) CO; H2; SO2.
* Thuốc thử hạn chế: Dùng thuốc thử nhận ra 1 hoặc vài chất trong hh -> dùng chất vừa nhận ra để làm thuốc thử, nhận biết các chất cịn lại.
Bài 1: Nhận biết các dd sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh: FeCl2, FeCl3, HCl, NaOH 
Bài 2: Chỉ dùng thêm một kim loại, nhận biết các dd sau: FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3?
Bài 3: 
Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2. Viết các PTPƯ.
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy nhận biết các lọ hoá chất trên?
Bài 4: cho các chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. chỉ dùng thêm nước, hãy nhận biết chúng?
Bài 5: a. chỉ có nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây hay không: NaCl, Na2SO4, BaCO3, Na2CO3, BaSO4. nếu được hãy trình bày cách nhận biết?
Bài 6: Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nhận biết 4 dd bị mất nhãn: HCl; NaOH; AgNO3; Na2S.
Bài 7: Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau: K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4; (NH4)2SO4
* Khơng dùng thuốc thử: Cho từng chất t/d với nhau; lập bảng kết quả; dựa vào bảng để nhận biết các chất.
Bài 1: Nhận biết các chất sau bằng pphh mà khơng được dùng thêm bất cứ hĩa chất nào khác:
dd HCl; AgNO3; Na2CO3; CaCl2
dd HNO3; CaCl2; Na2CO3; NaCl
dd HCl; H2SO4; BaCl2; Na2CO3
dd NaCl; CuSO4; H2SO4; MgCl2; NaOH
dd NaOH; (NH4)2CO3; BaCl2; MgCl2; H2SO4
dd MgCl2; NH4Cl; K2CO3; NaBr; NaOH; HCl.
Bài 2: Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2. 	b) NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4.
Bài 3: có 4 dd gồm: HCl, NaOH, Na2CO3, MgCl2. không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dd trên?
Bài 4: không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết 4 dd sau: NaCl, HCl, Na2CO3, H2O?
Bài 5: không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các chất sau: NaCl, CuSO4, KOH, MgCl2, BaCl2, AgNO3?
Bài 6: hãy nhận biết 4 lọ dd: CuCl2, NaOH, AlCl3, NaCl mà không dùng thêm một hoá chất nào khác. (kể cả giấy quì:?
Bài 7: ……………………………………….: HCl, BaCl2, Na2CO3, K2SO4 ………………………………………………………………………….?
Bài 8: …………………………………………: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2 …………………………………………………………………?
Bài 9: ………………….: NaCl; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4…………………..?
Bài 10: Không dùng thuốc thử nào khác :
HCl , BaCl2 . Na2CO3 .
MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl
K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2.
Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl
HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 .
- NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH 
- 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 loãng có thể nhận biết những kim loại nào ? 
- Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết bằng cách :
Chỉ dùng kim loại Ba .
b. Không dùng thêm thuốc thử nào khác . 
Bài 11: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH4Cl.
Bài 12: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.

File đính kèm:

  • docOn thi tuyen sinh vao 10.doc
Giáo án liên quan