Đề thi thử năm 2018 lần I môn Toán - Mã đề 111 - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có đáp án)
Câu 18. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f^' (x)=x(x^2+2x)^3 (x^2-√2),∀x∈R. Số điểm cực trị của hàm số là
(A) 4 .
(B) 1 .
(C) 2 .
(D) 3 .
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình (x-1)√(x+1)≥0 là
(A) S=[-1;+∞).
(B) S={-1}∪(1;+∞).
(C) S={-1}∪[1;+∞).
(D) S=(1;+∞).
Câu 20. Cho f(x)=x^2018-1009x^2+2019x. Giá trị của lim_(Δx→0) (f(Δx+1)-f(1))/Δx bằng
(A) 1009 .
(B) 1008.
(C) 2018 .
(D) 2019 .
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 6 trang) KỲ THI THỬ LẦN I NĂM 2018 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 111 Câu 1. Số tập con của tập M = {1; 2; 3} là A A03 + A 1 3 + A 2 3 + A 3 3. B P0 + P1 + P2 + P3. C 3!. D C 0 3 +C 1 3 +C 2 3 +C 3 3. Câu 2. Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A −→u = (1; 0). B −→u = (1;−1). C −→u = (1; 1). D −→u = (0; 1). Câu 3. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác −→ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác. A 8. B 12. C 6. D 4. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x y′ y −∞ 0 2 +∞ − 0 + 0 − +∞ 1 5 −∞ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A x = 1. B x = 5. C x = 2. D x = 0. Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A N ∪ N∗ = N∗. B N∗ ∩ R = N∗. C Z ∪ Q = Q. D Q ∩ R = Q. Câu 6. Nếu sin x + cos x = 1 2 thì sin 2x bằng A 3 4 . B 3 8 . C √ 2 2 . D −3 4 . Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao h = a√ 2 . Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là A 600. B 150. C 450. D 300. Câu 8. Cho hàm số y = −1 x . Đạo hàm cấp hai của hàm số là A y(2) = 2 x3 . B y(2) = −2 x2 . C y(2) = −2 x3 . D y(2) = 2 x2 . Câu 9. Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R? A y = 2018. B y = x4 + x2 + 1. C y = x + sin x. D y = x − 1 x + 1 . Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B Hàm số y = tan 2x − sin x là hàm số lẻ. C Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. D Hàm số y = tan x. sin x là hàm số lẻ. Câu 11. Dãy số (un)+∞n=1 là cấp số cộng, công sai d. Tổng S 100 = u1 + u2 + ... + u100, u1 , 0 là A S 100 = 2u1 + 99d. B S 100 = 50u100. C S 100 = 50 (u1 + u100) . D S 100 = 100 (u1 + u100) . Trang 1/6 Mã đề 111 Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? A y = √ 1 − x2 + 1 2019 . B y = x2 − 1 x − 1 . C y = x2 x2 + 2018 . D y = x x + 12 . Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình x + √ x − 2 = 3 + √x − 2 là A x = 2. B x ≥ 3. C x ≥ 2. D x = 3. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x y′ y −∞ −2 0 2 +∞ + 0 − 0 + 0 − −∞ 3 −1 3 −∞ Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A (2;+∞). B (0; 2). C (−∞; 0). D (−2; 0). Câu 15. lim x→−∞ −x − 3 x + 2 bằng A −3 2 . B −3. C −1. D 1. Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A V = Bh. B V = 1 6 Bh. C V = 1 3 Bh. D V = 1 2 Bh. Câu 17. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S .ABCD là A 2. B 4. C 7. D 6. Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x2 + 2x)3 ( x2 − √2 ) , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số là A 4. B 1. C 2. D 3. Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình (x − 1) √x + 1 ≥ 0 là A S = [−1;+∞). B S = {−1} ∪ (1;+∞). C S = {−1} ∪ [1;+∞). D S = (1;+∞). Câu 20. Cho f (x) = x2018 − 1009x2 + 2019x. Giá trị của lim ∆x→0 f (∆x + 1) − f (1) ∆x bằng A 1009. B 1008. C 2018. D 2019. Câu 21. Số các giá trị nguyên m để phương trình √ 4m − 4. sin x. cos x + √m − 2. cos 2x = √3m − 9 có nghiệm là A 7. B 6. C 5. D 4. Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A′BC) bằng A a √ 3 4 . B a √ 21 7 . C a √ 2 2 . D a √ 6 4 . Câu 23. Cho tứ diện O.ABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau OA = OB = OC = √ 3. Khoảng cách từ O đến mp(ABC) là A 1√ 3 . B 1. C 1 2 . D 1 3 . Trang 2/6 Mã đề 111 Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho? A V = 4 √ 7a3 3 . B V = 4 √ 7a3. C V = 4 √ 7a3 9 . D V = 4a3 3 . Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). A B C D A′ B′ C′ D′ Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A′C′ bằng A a. B √ 2a. C √ 3a 2 . D √ 3a. Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x y′ y −∞ −1 1 +∞ − 0 + + 1 −√2 −∞ −∞ −1 Số nghiệm phương trình f (x) = −1 là A 1. B 2. C 4. D 3. Câu 27. lim [ 1 n2 + 2 n2 + 3 n2 + ... + n n2 ] bằng A 1. B 0. C 1 3 . D 1 2 . Câu 28. Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B,C,D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào. A 5 45 . B 20 45 . C 1024 45 . D 243 45 . Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 12 trên đoạn [−3; 1]. A 66. B 72. C 10. D 12. Câu 30. Số nghiệm của phương trình cos 2x + cos2x − sin2x = 2, x ∈ (0; 12pi) là A 10. B 1. C 12. D 11. Câu 31. Cho hàm số y = ax + 1 bx − 2 có đồ thị như hình vẽ. Tính T = a + b. Trang 3/6 Mã đề 111 xy O 1 2 A T = 2. B T = 0. C T = −1. D T = 3. Câu 32. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm nào sau đây? x y O−1 1 1 A y = −x2 + 2x. B y = −x3 + 3x. C y = −x4 + 2x2. D y = x4 − 2x2. Câu 33. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 5x − 5 là A (−1;−8). B (0;−5). C ( 5 3 ; 40 27 ) . D (1; 0). Câu 34. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x2 − 3x = 0? A x2 + √ 2x − 1 = 3x + √2x − 1. B x2√x − 3 = 3x√x − 3. C x2 + 3 √ x − 3 = 3x + 3√x − 3. D x2 − x + 1 x = 2x + 1 x . Câu 35. Cho hàm số y = 2x − 3 x + 3 . Tìm khẳng định đúng. A Hàm số xác định trên R\ {3}. B Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. C Hàm số đồng biến trên R\ {−3}. D Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 36. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m sao cho hàm số y = x3 3 + ( m2 + 2018m − 1 ) x2 2 − 2019m tăng trên khoảng (−∞;−2018). Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là A −2039189. B −2039190. C −2019. D −2018. Câu 37. Trên hệ trục tọa độ Oxy. Cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho −−→ MC = 2 −−→ DM, N(0, 2019) là trung điểm của BC, K là giao điểm hai đường thẳng AM, BD. Biết đường thẳng AM có phương trình: x − 10y + 2018 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng NK bằng A 2019. B 2019 √ 101. C 2018 11 . D 2019 √ 101 101 . Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ∣∣∣3x4 − 4x3 − 12x2 + m∣∣∣ có 7 điểm cực trị? A 4. B 6. C 3. D 5. Trang 4/6 Mã đề 111 Câu 39. Cho hình chóp đều S .ABC có S A = 9a, AB = 6a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho S M = 1 2 MC. Côsin của góc giữa hai đường thẳng S B và AM bằng A 7 2 √ 48 . B 1 2 . C √ 19 7 . D 14 3 √ 48 . Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a, S A = a √ 3 và S A⊥ (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của S B, S A. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a. A a √ 66 11 . B a √ 66 22 . C 2a √ 66. D a √ 66 44 . Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A′B′C′, AB = 2a, M là trung điểm A′B′, d (C′, (MBC)) = a √ 2 2 . Thể tích khối lăng trụ là A a3. √ 2 3 . B a3. √ 2 6 . C a3.3 √ 2 2 . D a3. √ 2 2 . Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (biết m ≥ −2019) để hệ phương trình sau có nghiệm thực? x2 + x − 3 √ y = 1 − 2m (1) 2x3 − x2 3√y − 2x2 + x 3√y = m (2) A 2021. B 2019. C 2020. D 2018. Câu 43. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A′B′C′D′E′F′. Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ? A 492. B 200. C 360. D 510. Câu 44. Cho hình chóp S .ABC có S A = SC = a √ 6 2 , S B = a √ 2, AB = BC = a √ 2 2 , AC = a. Tính góc (S B, (ABC)). A 900. B 450. C 300. D 600. Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ x y O −1 −1 1 −2 1 3 2 Hàm số y = f ( x2 − 2x + 1 ) + 2018 giảm trên khoảng A (−∞; 1). B (2;+∞). C (0; 1). D (1; 2). Câu 46. Cho hàm số y = −x + 2 x − 1 có đồ thị (C) và điểm A(a; 1). Biết a = m n (với m, n ∈ N và m n tối giản) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Khi đó giá trị m + n là A 2. B 7. C 5. D 3. Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Trang 5/6 Mã đề 111 xy′ y −∞ −1 3 +∞ + 0 − 0 + −∞ 4 −2 +∞ Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2018 f (x) là A 4. B 1. C 3. D 2. Câu 48. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau lập từ tập A, biết các chữ số chẵn không đứng cạnh nhau. A 7200. B 15000. C 10200. D 12000. Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình f (16cos2x + 6 sin 2x − 8) = f (n (n + 1)) có nghiệm x ∈ R? x y −1 1 O 1−2 2 −2 −1 2 3 4 A 10. B 4. C 8. D 6. Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm? 4 sin ( x + pi 3 ) . cos ( x − pi 6 ) = m2 + √ 3 sin 2x − cos 2x. A 7. B 1. C 3. D 5. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 111 ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 111 1 D 2 A 3 B 4 D 5 A 6 D 7 C 8 C 9 C 10 B 11 C 12 D 13 C 14 B 15 C 16 A 17 B 18 D 19 C 20 D 21 D 22 B 23 B 24 A 25 A 26 B 27 D 28 D 29 A 30 D 31 A 32 C 33 A 34 C 35 D 36 A 37 D 38 A 39 D 40 D 41 C 42 C 43 A 44 B 45 D 46 C 47 C 48 D 49 D 50 D Mã đề thi 222 1 C 2 C 3 D 4 C 5 C 6 D 7 C 8 C 9 B 10 C 11 C 12 D 13 C 14 B 15 D 16 D 17 A 18 A 19 B 20 D 21 D 22 C 23 D 24 A 25 B 26 C 27 A 28 C 29 D 30 C 31 A 32 A 1 33 B 34 D 35 C 36 A 37 A 38 D 39 A 40 D 41 A 42 A 43 D 44 C 45 D 46 D 47 C 48 A 49 C 50 A Mã đề thi 333 1 B 2 D 3 C 4 C 5 D 6 C 7 A 8 D 9 A 10 A 11 D 12 B 13 D 14 B 15 D 16 C 17 B 18 A 19 C 20 C 21 C 22 A 23 A 24 A 25 B 26 C 27 B 28 B 29 C 30 D 31 B 32 D 33 D 34 D 35 D 36 B 37 B 38 C 39 B 40 A 41 C 42 C 43 B 44 D 45 A 46 B 47 A 48 D 49 A 50 B Mã đề thi 444 1 A 2 A 3 D 4 B 5 D 6 C 7 A 8 C 9 C 10 B 11 C 12 C 13 A 14 A 15 D 16 B 17 A 18 B 19 B 20 B 21 C 22 C 23 A 24 B 2 25 C 26 C 27 D 28 C 29 D 30 D 31 A 32 C 33 D 34 B 35 C 36 C 37 B 38 B 39 C 40 D 41 B 42 C 43 C 44 D 45 C 46 D 47 D 48 A 49 A 50 A 3 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 111 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 222 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 333 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 444 4
File đính kèm:
- de_thi_thu_lan_i_mon_toan_nam_2018_ma_de_111_truong_thpt_chu.pdf