Đề thi KSCL học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2015-2016- Phòng GD&ĐT Huyện Cẩm Xuyên (Có đáp án)
Câu 1: Cho các chất có công thức hoá học sau: H₂SO₄; Na₂O; Ba(OH)₂; P₂O₅; Na₂CO₃; CuO; NaOH; HNO₃; KHSO₄; SO₂.
Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Zn + H₂SO₄ ---> +
b) HCl + Al(OH)₃ ---> AlCl₃ + H₂O
c) Cu + O₂ ---> CuO
d) K₂O + H₂O --->
e) P₂O₅ + H₂O ---> H₃PO₄
f) Fe₃O₄ + CO ---> Fe + CO₂
Câu 3: Để điều chế khí hidro (H2) trong phòng thí nghiệm người ta cho kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng Kẽm cần dùng để thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc).
c) Tính khối lượng ZnCl₂ sinh ra sau phản ứng.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Hoá học – lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) Đề lẻ (Cho: H=1; C=12; O=16; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Ca=40;Cu=64; Zn=65) Câu 1: Cho các chất có công thức hoá học sau: HCl; Ca(OH)2; CuSO4; MgO; KOH; K2O; P2O5; HNO3; CO2; NaHCO3. Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học sau: Mg + HCl + KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 K + O2 K2O CaO + H2O P2O5 + H2O H3PO4 FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Câu 3: Để điều chế khí hidro (H2) trong phòng thí nghiệm người ta cho kim loại Magie (Mg) tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng. Viết phương trình hóa học của phản ứng. Tính khối lượng Magie cần dùng để thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng MgSO4 sinh ra sau phản ứng. Câu 4: Đốt cháy 6,2 gam Phốt pho (P) trong bình kín chỉ chứa 6,72 lít khí oxi (đo ở đktc). Viết phương trình hoá học của phản ứng. Tính khối lượng các chất trong bình sau khi phản ứng kết thúc. ------------- Hết ------------- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Hoá học – lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao nhận đề) Đề chẵn (Cho: H=1; C=12; O=16; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Ca=40;Cu=64; Zn=65) Câu 1: Cho các chất có công thức hoá học sau: H2SO4; Na2O; Ba(OH)2; P2O5; Na2CO3; CuO; NaOH; HNO3; KHSO4; SO2. Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học sau: a) Zn + H2SO4 + b) HCl + Al(OH)3 AlCl3 + H2O Cu + O2 CuO K2O + H2O P2O5 + H2O H3PO4 Fe3O4 + CO Fe + CO2 Câu 3: Để điều chế khí hidro (H2) trong phòng thí nghiệm người ta cho kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl). Viết phương trình hóa học của phản ứng. Tính khối lượng Kẽm cần dùng để thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra sau phản ứng. Câu 4: Đốt cháy 6,4 gam Lưu huỳnh (S) trong bình kín chỉ chứa 6,72 lít khí oxi (đo ở đktc). Viết phương trình hoá học của phản ứng. Tính khối lượng các chất trong bình sau khi phản ứng kết thúc. ------------- Hết ------------- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Hoá học – Lớp 8 Đề chẵn: Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,5 đ) Phân loại đúng mỗi chất cho 0,5 điểm. Oxit axit: P2O5; SO2. Oxit bazơ: Na2O; CuO Axit: H2SO4; HNO3 Bazơ: Ba(OH)2; NaOH. Muối: Na2CO3; KHSO4. 2,5 đ Câu 2 (3,0 đ) Mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm. a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b) 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O 2Cu + O2 2CuO K2O + H2O 2KOH P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 3,0 đ Câu 3 (2,5 đ) a, PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,1 <- 0,2 0,1 <-- 0,1 mol b, c, 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 d Câu 4 (2,0 đ) a, PTHH: S + O2 SO2 Trước PƯ: 0,2 0,3 0 Pư: 0,2 0,2 0,2 SauPư: 0 0,1 0,2 b, 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ Đề lẽ: Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,5 đ) Phân loại đúng mỗi chất cho 0,5 điểm. Oxit axit: P2O5; CO2. Oxit bazơ: K2O; MgO Axit: HCl; HNO3 Bazơ: Ca(OH)2; KOH. Muối: NaHCO3; CuSO4. 2,5 đ Câu 2 (3,0 đ) Mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm. a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b) 3KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 c) 4K + O2 2K2O CaO + H2O Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 3,0 đ Câu 3 (2,5 đ) a, PTHH: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,1 <- 0,1 <-- 0,1 mol b, c, 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 d Câu 4 (2,0 đ) a, PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 Trước PƯ: 0,2 0,3 0 Pư: 0,2 0,25 0,1 SauPư: 0 0,05 0,1 b, 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ
File đính kèm:
- de_thi_kscl_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_de_chanle_nam_hoc_20.doc