Đề thi kiểm tra định kỳ môn: Toán
1/ Tính nhẩm : ( 2đ )
9 + 5 = . 7 + 6 = . 8 + 7 = 6 + 6 =
2/ Tính : ( 3 đ )
43 45 29 46 56 24
+ 36 + 28 + 35 + 24 + 17 + 67
. . . .
3/ Đúng điền Đ, sai điền S vào các phép tính sau : ( 2 đ )
25 25 38 38
+ 7 + 7 + 27 + 27
32 95 65 55
4/ Bài toán : Một cửa hàng, buổi sáng bán được 56 quả trứng, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 16 quả trứng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu quả trứng ? ( 2đ ) GIẢI
.
5/ Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng : Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ? (
TÊN:. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP:.. MÔN : TOÁN 1/ Tính nhẩm : ( 2đ ) 9 + 5 =.. 7 + 6 =. 8 + 7 = 6 + 6 = 2/ Tính : ( 3 đ ) 43 45 29 46 56 24 + 36 + 28 + 35 + 24 + 17 + 67 . . .. . 3/ Đúng điền Đ, sai điền S vào các phép tính sau : ( 2 đ ) 25 25 38 38 + 7 + 7 + 27 + 27 32 * 95 * 65* 55* 4/ Bài toán : Một cửa hàng, buổi sáng bán được 56 quả trứng, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 16 quả trứng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu quả trứng ? ( 2đ ) GIẢI . 5/ Đánh dấu x vào * trước câu trả lời đúng : Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ? ( 1 đ ) A B D E C a/ * 4 đoạn thẳng b/ * 6 đoạn thẳng c/ * 5 đoạn thẳng d/ * 7 đoạn thẳng. TÊN:. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP:.. MÔN : TIẾNG VIỆT A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ ) I/ Đọc thành tiếng: 1 trong 3 bài sau ( 5 đ ) 1/ Mẩu giấy vụn 2/ Người mẹ hiền 3/ Bàn tay dịu dàng II/ Đọc thầm bài “ Người thầy cũ”. Sau đó, đánh dấu x vào ô * trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau : ( 5 đ ) 1/ Bố Dũng đến trường để làm gì ? ( 1 đ ) * Để đón Dũng về. * Để thăm thầy giáo cũ. * Để thăm ngôi trường. 2/ Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào ? ( 1 đ ) * Cúi đầu chào. * Nghiêng mình chào. * Bỏ mũ, lễ phép chào. 3/ Đặt dấu câu gì vào cuối câu sau ( 1 đ ): Tên em là gì * Dấu phẩy. * Dấu chấm hỏi. * Dấu chấm. 4/ Đặt dấu phẩy vào cuối câu sau ( 1 đ ): Mẹ em đi chợ mua gạo thịt cá và rau muống. 5/ Gạch dưới từ chỉ hoạt động của người ( 1 đ ) Hôm qua, em tới trường Mẹ dắt tay từng bước. B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ ) I/ Chính tả ( 5 đ ): Nghe – viết bài : Người thầy cũ .. II/ Tập làm văn ( 5 đ ) Đánh dấu x vào ô * trước ý trả lời đúng. 1/ Khi chào bố, mẹ để đi học, em nói thế nào? ( 1 đ ) * Con đi học đây. * Con chào bố, mẹ, con đi học ạ! * Con đi học không trễ mất. 2/ Gặp bạn ở trường, em chào thế nào? ( 1 đ ) * Chào! * Ê bạn chào! * Chào bạn! 3/ Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa và mời bạn như thế nào? ( 1 đ ) * Đến chơi hả? * Vào đây. * Ôi bạn đấy à! Bạn vào đây. 4/ Em nói thế nào khi bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học? ( 1 đ ) * Sao nhiều chuyện thế? * Đừng nói chuyện nữa. * Bạn giữ trật tự để nghe cô giảng bài. 5/ Câu : “ Có, em rất thích đọc sách” là câu trả lời mang nghĩa khẳng định hay phủ định? ( 1 đ ) * Phủ định * Khẳng định. ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN 1/ Tính nhẩm ( 2 đ ). Mỗi bài ( 0.5 đ )- kết quả : 14 , 13 , 15 , 12. 2/ Tính ( 3 đ ). Mỗi bài ( 0.5 đ )- kết quả : 79 , 73 , 64 , 70 , 73 , 91. 3/ Điền Đ hay S ( 2đ) . Mỗi bài ( 0.5 đ )- kết quả: 32 Đ , 95 S , 65 Đ, 55 S. 4/ Bài toán ( 2 đ ). Lời giải (1 đ ), phép tính ( 1 đ ) Giải Số quả trứng buổi chiều bán được là : 56 – 16 = 40 ( quả ) Đáp số : 40 quả trứng. 5/ Đánh dấu nhân vào ô ( 1 đ ) 6 đoạn thẳng. MÔN : TIẾNG VIỆT A/ KIỂM TRA ĐỌC (10đ ) I/ Đọc thành tiếng ( 5 đ ) - Đọc trôi chảy, lưu loát, biết cách ngừng nghỉ ( 4 – 5 đ ). - Đọc còn phải đánh vần ( 2 – 3 đ ). Đánh vần 4 – 5 tiếng trừ 1 đ . - Đọc chỉ được vài tiếng trong câu văn ( 1 đ ). II/ Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ ) 1/ Để thăm thầy giáo cũ ( 1 đ ). 2/ Bỏ mũ, lễ phép chào ( 1 đ ). 3/ Dấu chấm hỏi ( 1 đ ). 4/ Mẹ em đi chợ mua gạo, thịt , cá và rau muống ( 1 đ ). 5/ Hôm qua, em tới trường Mẹ dắt tay từng bước ( 1 đ ) B/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 đ ) I/ Chính tả ( 5 đ ) Nghe – viết Bài : Người thầy cũ. Sai mỗi tiếng trừ 0.5 đ, sai mỗi dấu thanh trừ 0.25 đ. II/ Tập làm văn ( 5 đ ) 1/ Con chào bố, mẹ, con đi học ạ! ( 1 đ ) 2/ Chào bạn. ( 1 đ ) 3/ Ôi bạn đấy à! Bạn vào đây. ( 1 đ ) 4/ Bạn giữ trật tự để nghe cô giảng bài. ( 1 đ ) 5/ Khẳng định. ( 1 đ ) ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II- Khối 2 Môn: TOÁN Đề: Câu 1: Tính nhẩm ( 2 điểm ) 4 x 3 =. 5 x 5 = 2 x 7 =. 3 x 6 = 20 : 5 = 18 : 2 =. 9 : 3 = 12 : 4 = Câu 2: Tính ( 2 điểm ) a/ 3 x 6 + 10 b/ 4 x 6 + 20 c/ 2 x 8 + 14 d/ 5 x 9 – 30 Câu 3: Tìm X ( 2 điểm ) a/ X : 3 = 2 b/ X x 4 = 20 Câu 4: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 8 con vịt có bao nhiêu cái chân ?( 2 điểm ) Câu 5: Mẹ mua 24 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh ?( 2 điểm ) Đáp án Câu 1: Tính nhẩm ( 2 điểm ) mỗi bài 0.25 điểm 4 x 3 =12 5 x 5 = 25 2 x 7 =14 3 x 6 =18 20 : 5 = 4 18 : 2 = 9 9 : 3 = 3 12 : 4 = 3 Câu 2: Tính ( 2 điểm ) mỗi bài 0.5 điểm a/ 3 x 6 + 10 = 18 + 10 b/ 4 x 6 + 20 = 24 +20 = 28 = 44 c/ 2 x 8 + 14 = 16 + 14 d/ 5 x 9 – 30 = 45 – 30 = 30 = 15 Câu 3: Tìm X ( 2 điểm ) mỗi bài 1 điểm a/ X : 3 = 2 b/ X x 4 = 20 X = 2 x 3 X = 20 : 4 X = 6 X = 5 Câu 4: ( 2 điểm ) lời giải 1 điểm, phép tính 1 điểm Số cái chân của 8 con vịt 2 x 8 = 16 ( cái chân ) Đáp số: 16 cái chân Câu 4: ( 2 điểm ) lời giải 1 điểm, phép tính 1 điểm Số cái chân của 8 con vịt 2 x 8 = 16 ( cái chân ) Đáp số: 16 cái chân ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Khối 2 Môn: TIẾNG VIỆT A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ ) I/ Đọc thành tiếng: 1 trong 3 bài sau ( 5 đ ) 1/ Chim rừng Tây Nguyên 2/ Gấu trắng là chúa tò mò 3/ Chim sơn ca và bông cúc trắng II/ Đọc thầm bài “ Sông Hương”. Sau đó, đánh dấu x vào ô * trước câu trả lời đúng và làm bài tập sau : ( 5 đ ) 1/ Những từ ngữ nào chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương ? ( 1 đ ) * Xanh thẳm, xanh biếc, xanh dương. * Xanh non, xanh lam, xanh lá. * Xanh biếc, xanh non, xanh thẳm. 2/ Vào mùa hè, sông Hương đổi màu như thế nào ? ( 1 đ ) * Sông Hương có màu xanh. * Sông Hương “ thay chiếc áo xanh hàng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường”. 3/ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? ( 1 đ ): Sơn ca khô cả họng vì khát. 4/ Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm ( 2 đ ) Bông cúc sung sướng khôn tả. Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca. B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ ) I/ Chính tả ( 5 đ ): Nghe – viết bài : Sông Hương ( từ Mỗi mùa hè.đến dát vàng ) II/ Tập làm văn ( 5 đ ) Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 – 4 câu) về một loài chim mà em biết. Đáp án: A/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đạt 5 điểm. Đọc vấp, đánh vần 5 đến 7 từ đạt 3 – 4 điểm. Đọc đánh vần đạt 1 – 2 điểm. II. Đọc thầm 5 điểm Xanh biếc, xanh non, xanh thẳm. ( 1 điểm ) Sông Hương “ thay chiếc áo xanh hàng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường”. ( 1 điểm ) Sơn ca khô cả họng vì khát. ( 1 điểm ) Bông cúc sung sướng như thế nào ? ( 1 điểm ) Bông cúc héo lả đi vì sao ? ( 1 điểm ) B/ Kiểm tra viết ( 10 điểm ) Chính tả 5 điểm, mỗi từ sai trừ 0.5 điểm, sai dấu thanh trừ 0.25 điểm. Tập làm văn 5 điểm ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Khối 3 Môn: TOÁN Phần I: Khoanh vào câu trả lời đúng ( 4 điểm ) Câu 1: 68 + 452 A / 520 B / 502 C / 510 Câu 2: 485 - 76 A / 419 B / 409 C / 411 Câu 3: 308 x 7 A / 2066 B / 2196 C / 2156 Câu 4: 7380 : 6 A / 1203 B / 1320 C / 1230 Câu 5: 7 x X = 2807 A / X = 41 B / X = 411 C / X = 401 Câu 6: X : 8 = 168 A / X = 1434 B / X = 1434 C / X = 1344 Câu 7: 584 : 8 x 3 A / 324 B / 219 C / 231 Câu 8: 49 x 4 : 7 A / 196 B / 82 C / 28 Phần II: Đặt tính rồi tính ( 4 điểm ) A/ 4364 + 2916 B/ 9706 – 2583 C/ 1167 x 6 D/ 7650 : 5 Phần III: Bài toán: ( 2 điểm ) Có 8720 quyển sách được xếp vào 4 kệ sách. Hỏi 3 kệ như thế có bao nhiêu quyển sách ? Đáp án Phần I: Khoanh vào câu trả lời đúng ( 4 điểm ) mỗi câu 0.5 điểm Câu 1: 68 + 452 A / 520 Câu 2: 485 – 76 B / 409 Câu 3: 308 x 7 C / 2156 Câu 4: 7380 : 6 C / 1230 Câu 5: 7 x X = 2807 C / X = 401 Câu 6: X : 8 = 168 C / X = 1344 Câu 7: 584 : 8 x 3 B / 219 Câu 8: 49 x 4 : 7 C / 28 Phần II: Đặt tính rồi tính ( 4 điểm ) mỗi bài 1 điểm A/ 4364 + 2916 B/ 9706 – 2583 C/ 1167 x 6 D/ 7650 : 5 4364 9706 1167 7650 5 + 2916 - 2583 x 6 26 1530 7 280 7123 7002 15 00 Phần III: Bài toán: ( 2 điểm ) lời giải 0.5 điểm, phép tính 0.5 điểm Số quyển sách của 1 kệ sách có 8720 : 4 = 2180 ( quyển sách ) Số quyển sách của 3 kệ sách có 2180 x 3 = 6540 (quyển sách ) Đáp số: 6540 quyển sách ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Khối 3 - Môn: TIẾNG VIỆT A/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ ) I/ Đọc thành tiếng: 1 trong 4 bài sau ( 5 đ ) 1/ Ông tổ nghề thêu 2/ Nhà bác học và bà cụ 3/ Đối đáp với vua 4/ Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử II/ Đọc thầm bài“ Hoa Thiên Lí”.Sau đó, khoanh vào câu trả lời đúng và làm bài tập sau:(5đ) Thiên lí là một cây dây leo chằng chịt. Hoa nở thành từng chùm ở nách lá, nụ hoa màu xanh lục, lúc hoa nở có màu vàng rất nhẹ ( màu thiên lí). Hương thơm tỏa vào ban đêm và sáng sớm. Khoảng đầu hè đến giữa thu là mùa hoa thiên lí nở. Sang đông, cây rụng lá rồi chết các cành nhỏ, chỉ còn thân chính và gốc cây vẫn sống. Tháng hai, tháng ba hằng năm, từ gốc và thân chính thiên lí lại nảy chồi và phát triển. Cây thiên lí được trồng thành giàn vừa làm cảnh vừa cho bóng mát và lấy hoa. Giàn rộng đến đâu là cây bò lan đến đó. Hoa thiên lí là một loài hoa dùng để cúng, cũng có thể dùng để xào, nấu canh với thịt lợn nạt, giò sống, cua đồng.cho ta một món ăn mang hương vị đồng quê. 1/ Thiên lí là loại cây thân gì ? ( 1 đ ) a. Thân gỗ b. Thân mềm c. Thân dây leo 2/ Hoa thiên lí tỏa hương thơm vào lúc nào ? ( 1 đ ) a. Ban ngày b. Ban đêm và sáng sớm c. Suốt cả ngày và đêm 3/ Cây thiên lí có tác dụng gì ? ( 1 đ ) a. Làm cảnh, lấy hoa b. Lấy bóng mát c. Cả hai ý trên 4/ Câu: “Sang đông cây rụng hết lá rồi chết các cành nhỏ, chỉ còn thân chính và gốc cây vẫn còn sống” Thuộc kiểu câu nào ? ( 1 điểm) a. Ai thế nào ? b. Ai làm gì ? c. Ai là gì ? 5/ Từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm ? a. Hương thơm b. Nảy chồi c. Xanh lục B/ KIỂM TRA VIẾT : ( 10 đ ) I/ Chính tả ( 5 đ ): Nghe – viết bài : Hoa thiên lí ( đoạn “ cây thiên lí..hương vị đồng quê”) II/ Tập làm văn ( 5 đ ) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu) nói về một buổi diễn nghệ thuật mà em đã được xem hoặc biết. Gợi ý: Buổi biểu diễn nghệ thuật gì ? Ở đâu ? Em đã cùng xem với ai ? Buổi biểu diễn gồm có những tiết mục nào ? Em thích nhất tiết mục nào ? Vì sao ? Đáp án A/ Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đạt 5 điểm. Đọc không ngắt nghỉ hơi trừ 1 điểm. Đọc vấp từ 5 từ trở lên trừ 1 điểm II. Đọc thầm 5 điểm 1/ c. Thân dây leo 2/ b. Ban đêm và sáng sớm 3/ c. Cả hai ý trên. 4/ a. Ai thế nào ? 5/ b. Nảy chồi B/ Kiểm tra viết ( 10 điểm ) Chính tả 5 điểm, mỗi từ sai trừ 0.5 điểm, sai dấu thanh trừ 0.25 điểm. Tập làm văn 5 điểm
File đính kèm:
- DE THI.doc