Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa khối 10 - Lần 3 - Năm học 2015-2016

Câu 4: (1 điểm )

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI vào nước được dung dịch A. Cho A phản ứng với brom dư sau đó cô cạn dung dịch thu được duy nhất một muối khan B có khối lượng (m - 47) gam. Hòa tan B vào nước và cho tác dụng với clo dư sau đó cô cạn dung dịch thu được duy nhất một muối khan C có khối lượng (m-89) gam. Viết các phương trình phản ứng hóa học và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 5: (1,5 điểm )

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí H2S trong O2 thu được V lít SO2 ( các khí đều đo ở đktc)

a. Viết phương trình phản ứng

b. Nếu cho lượng SO2 thu được trên đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo thành .Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng.

c. Nếu hấp thụ hết lượng SO2 ở trn vo 500 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được 54,25 gam kết tủa. Tính a

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa khối 10 - Lần 3 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng Thpt th¹ch thµnh 2
N¨m häc 2015 - 2016
®Ò thi khèi lÇn 3
MÔN: HÓA HỌC – Lớp 10 Ban cơ bản
Thời gian: 150 phút
ĐỀ BÀI
C©u 1: (2 ®iÓm )
a. Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
(1) MnO2 + HCl 	 Cl2
(2) Fe + H2SO4 ®Æc nóng SO2
(3) H2SO4 (đặc) + NaCl(rắn)	 HCl
(4) KClO3 	 O2
b. C¸c khÝ trªn ®ùng trong c¸c lä riªng biÖt, b»ng ph­¬ng ph¸p hãa häc h·y nhËn biÕt tõng khÝ. Viết phương trình phản ứng.
Câu 2: (2 ®iÓm )
Cho hai đồng vị Liti với tỉ lệ % số nguyên tử : (7,5%), (92,5%) và hai đồng vị của clo : (75,53%), (24,47%).
a. Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.
b. Có thể có bao nhiêu loại phân tử LiCl khác nhau được tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó? Giải thích?
c. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 148 nguyên tử , thì số nguyên tử của đồng vị còn lại là bao nhiêu ? 
Câu 3: (1,0 ®iÓm )
Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M, kí hiệu hóa học của M ?
b. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
M + H2O hiđroxit + H2	
Hiđroxit của M + Na2CO3 
Câu 4: (1 ®iÓm )
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI vào nước được dung dịch A. Cho A phản ứng với brom dư sau đó cô cạn dung dịch thu được duy nhất một muối khan B có khối lượng (m - 47) gam. Hòa tan B vào nước và cho tác dụng với clo dư sau đó cô cạn dung dịch thu được duy nhất một muối khan C có khối lượng (m-89) gam. Viết các phương trình phản ứng hóa học và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: (1,5 ®iÓm )
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí H2S trong O2 thu được V lít SO2 ( các khí đều đo ở đktc)
a. Viết phương trình phản ứng 
b. Neáu cho löôïng SO2 thu ñöôïc treân ñi vaøo 500 ml dung dòch KOH 1,6 M thì coù muoái gì ñöôïc taïo thaønh .Tính CM caùc chaát trong dung dòch sau phaûn öùng.
c. Nếu hấp thụ hết lượng SO2 ở trên vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được 54,25 gam kết tủa. Tính a
(giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không đổi)
C©u 6: (1 ®iÓm )
 Cho 9,6 gam Mg t¸c dông víi axit sunfuric ®Ëm ®Æc, thÊy cã 49 gam H2SO4 tham gia ph¶n øng, s¶n phÈm t¹o thµnh lµ MgSO4, H2O vµ s¶n phÈm khö X. 
a. Xác định s¶n phÈm khö X 
b. Cho toàn bộ lượng X ở trên tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KMnO4 0,5M ( có mặt H2SO4 loãng) . Tính V
Câu 7:(1,5 ®iÓm )
 Sản xuất HI dựa trên phương trình hóa học sau : 
	H2(k) + I2(k) 2HI(k) 	DH = 92kJ
a. Nồng độ ban đầu của I2 là 0,016 mol/lít, sau 50 giây nồng độ I2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo I2 
b. Khi phản ứng trên đạt tới trạng thái cân bằng nếu tăng áp suất của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào ? tại sao?
c. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra HI nhiều hơn khi thực hiện những biện pháp kĩ thuật nào? Giải thích.
Hết
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHỐI HÓA 10-LẦN 3
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. (1đ)
b. (1đ)
(1) MnO2 + 4HCl 	 MnCl2 + Cl2 + H2O
(2) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(3) H2SO4 (đặc) + NaCl(rắn)	 Na2SO4 ( hoặc NaHSO4)+ HCl
(4) KClO3 	 KCl + 3/2O2
- dùng Ca(OH)2 nhận biêt được SO2
- dùng quì tím nhận biết được HCl và Cl2
- còn lại là O2
(viết 3 PTHH)
Chú ý: + nếu dùng quỳ tím trước ,cả SO2 và HCl đều làm quỳ tím hóa đỏ
 + nếu dùng dd nước Br2, cả SO2 và Cl2 đều làm mất màu nước brom
0,25x4
Nhận biết 1 chất được0,25
0,25x4
2
a. (1đ)
b.(0,5đ)
c. (0,5đ)
 = 6,925; = 35,4894 35,5
Có 4 phân tử LiCl. Viết 4 CT hoặc giải thích theo cách khác
Số nguyên tử của là 
0,5x2
0,25x2
3
a.(0,5đ)
b.(0,5đ)
[Ar]4s2 ; M là Ca
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2	
Ca(OH)2+ Na2CO3 CaCO3 + 2 NaOH
0,25x2
0,25x2
4.
2PTHH
40,71% NaBr và 59,29%NaI
0,25x2
0,5
5
a. (0,5đ)
b. (0,5đ)
c. (0,5đ)
2H2S+ 3O2 2SO2 +2H2O
nso2 = 0,3; nKOH = 0,8 => dd sau có K2SO3 và KOH dư
[K2SO3] = 0,6M; [KOH] = 0,4M
nBaSO3 = 0,25; nso2 = 0,3
- Xét các trường hợp, viết PTHH
[ Ba(OH)2] = 0,55M
0,5
0,25x2
0,25x2
6
a.(0,5đ)
- nMg = 0,4 ; nH2SO4= 0,5
BTNTS  : nX= 0,1
- BTE : X là H2S
0,25x2
b. (0,5đ)
nH2S= 0,1 
BTE: nKMnO4= 0,16 mol => V = 0,32 lít
(0,5đ)
7. 
a. (0,5đ)
b. (0,5đ)
c. (0,5đ)
 = (mol/l.s)
Cân bằng không bị chuyển dịch vì trước và sau phản ứng tổng số mol khí không đổi, nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
- Nồng độ :Tăng [ H2]; [I2], hoặc giảm [HI]. Giải thích
- Tăng nhiệt độ phản ứng. Giải thích
 Chú ý: Nếu HS không giải thích chỉ cho ½ số điểm
0,5đ
0,25x2
0,25x2

File đính kèm:

  • docDe_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_khoi_10_lan_3_nam_2016.doc