Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thuận Lộc (Có đáp án)
Bài 1. Rút gọn A
Bài 2: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn: a¹⁰⁰⁰ + b¹⁰⁰⁰ = a¹⁰⁰¹+ b¹⁰⁰¹ = a¹⁰⁰² + b¹⁰⁰² .
Tính giá trị biểu thức: P
Bài 3 Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức
TRƯỜNG THCS THUẬN LỘC. ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trác nghiệm Bài 1. Rút gọn. A= + Bài 2: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn: a1000 + b1000 = a1001+ b1001 = a1002 + b1002 . Tính giá trị biểu thức: P = Bài 3 Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 4 Cho ∆ABC có , BC = 12 cm, AB = 6 cm. Đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Tính độ dài đường phân giác BD? Bài 5 Với giá trị nào của góc nhọn thì biểu thức có giá trị bé nhất ? Cho biết giá trị bé nhất đó. Bài 6 Cho ABC đều điểm M nằm trong ABC sao cho AM2 = BM2 + CM2. Tính số đo góc BMC ? Bài 7 Tìm dư của phép chia đa thức chia hết cho đa thức Bài 8 Tìm x, y biết: Bài 9 Cho dãy số Tìm số hạng thứ 10 của dãy Bài 10 Tìm tập nghiệm của phương trình: II. Phần tự luận Bài 11. a. Giải phương trình: b. Giải hệ phương trình: Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB; AC. Gọi I là giao điểm của BE và CD. So sánh SADIE và SBIC ; b. Chứng minh rằng ; c. Giả sử Ĉ = 300. Tính tỷ số . Bài 13: a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 b) Cho thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức Hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiêm 10 điểm ( Mỗi câu đúng 1 điểm) Bài Kết quả đúng Điểm Bài 1 1 điểm Bài 2 2 1 điểm Bài 3 GTNN 1/3, GTLN 3 1 điểm Bài 4 4 1 điểm Bài 5 1 điểm Bài 6 1 điểm Bài 7 0 1 điểm Bài 8 x = 2; y = 3 và . 1 điểm Bài 9 1 điểm Bài 10 1 điểm Phần II. Tự luận (10 điểm) Bài 11 (4 điểm) a. ĐK: + Sử dụng bất đẳng thức cô si hoặc Bu nhi a đánh giá VT 2 + Đánh giá VP Do đó: PT b. Hệ phương trình: Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau: (I) và (II) * Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = () * Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầu của hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0 Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2 Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1) Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: (); (1; - 2); (2; -1) Bài 12 (4 điểm) a. Do HD//AC Þ SADC = SAHC Do HE // AB Þ SAHC = SBEC ( = SABC - SAHB = SABC - SABE ) Suy ra: SADC = SBEC Þ SADC - SEIC = SBEC - SEIC ( Đpcm) b. (1) Do HE // AB Þ ( Hệ quả định lý Ta - lét) (2) Từ (1) và (2) Þ c. Với Ĉ = 300 Þ AB = ½ BC Với Ĉ = 300 Þ ÐBAH = 300 Þ BH = ½ AB Suy ra: BH = ¼ BC Vậy BH/CH = 1/3 Bài 13 (2 điểm) a) Với n = 0 ta có A(0) = 19 19 Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.52k + 12.6k 19 Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa là phải chứng minh: A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 19 Ta có: A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 = 7.52k.52 + 12.6n. 6 = 7.52k.6 + 7.52k .19 + 12.6n. 6 = 6.A(k) + 7.52k .19 19 Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n b. Ta có: (yz + xz + xy)(x + y + z) = xyz xyz + zy2 + yz2 + zx2 + xyz + xz2 + yx2 + xy2 + xyz = xyz (xyz + zx2 + xy2+ yx2)+ (zy2 + yz2 + xz2 + xyz) = 0 x(yz + zx + y2+ yx)+ z(y2 + yz + xz + xy) = 0 (yz + zx + y2+ yx)( x+ z) = 0 Thay vào B tính được B = 0
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong.doc