Đề thi đề xuất chọn học sinh giỏi môn Toán – lớp 9
Bài 4.(8,0 điểm)
Cho AB là đường kính của (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của (O;R) tại M, MB cắt CH tại K.
a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R).
c) Chứng minh K là trung điểm của CH.
d) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R.
Phòng giáo dục – đào tạo Huyện Thanh Liêm ĐỀ THI ĐỀ XUẤT CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài 150 phút Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức Với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A khi c) So sánh A với. Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng a) Biết a; b; c là ba số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c >0. b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên. Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình a) b) . Bài 4.(8,0 điểm) Cho AB là đường kính của (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của (O;R) tại M, MB cắt CH tại K. a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R). c) Chứng minh K là trung điểm của CH. d) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. Bài 5: (1,5 điểm) Cho a) Chứng minh M có giá trị nguyên. b) Tìm chữ số tận cùng của M. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 (4 điểm) a) Rút gọn biểu thức (2 điểm) 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 b) Tính giá trị của A khi (1 điểm). Tính 0.5 0.5 c) So sánh A với (1 điểm). Biến đổi Chứng minh được với mọi 0.25 0.25 0.5 Bài 2 (3 điểm) a) Chứng minh rằng Biết a; b; c là ba số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c > 0 (2 điểm). Ta có : . . (c > 0 theo (gt)) Từ (1) và (2) suy ra a > b > c > 0. Mặt khác (Với a >b>0) . Chứng minh tương tự: . Vậy (đpcm). 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên. (1 điểm). Ta có : . . . Vậy B có giá trị là một số tự nhiên. 0.5 0.75 0.25 Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình a) (1.75 điểm) Điều kiện x = 2 thỏa mãn đk. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 b) (1). (1.25 điểm). Điều kiện . (2) (Với nên x + 3 > 0). Giải tiếp phương trình (2) ta được nghiệm của phương trình là x = 2. 0.25 0.25 0.25 0.5 Bài 4 (8 điểm) 1) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. (2 điểm) Chứng minh OI AC. Suy ra OIC vuông tại I suy ra I thuộc đường tròn đường kính OC. CHAB (gt) CHO vuông tại H H thuộc đường tròn đường kính OC. Suy ra I, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC. hay C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn. 0.75 0.25 0.75 0.25 2) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R). (2 điểm) - Chứng minh . - Chứng minh AOM = COM - Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O; R). 0.75 0.75 0.25 0.25 3) Chứng minh K là trung điểm của CH.. ( 2 điểm) MAB có KH//MA (cùng AB) (1) Chứng minh cho CB // MO (đồng vị). C/m MAO đồng dạng CHB (2) Từ (1) và (2) suy ra CH = 2 KH CK = KH K là trung điểm của CH. 1 0.75 0.25 4) Xác định vị trí của C để chu vi ACB có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó. Chu vi tam giác ACB là Ta lại có (Pitago) . Đẳng thức xảy ra khi AC = CB M là điểm chính giữa cung AB. Suy ra , Dấu "=" xảy ra khi M là điểm chính giữa cung AB Vậy max khi M là điểm chính giữa cung AB. 0.5 0.75 0.25 0.25 0.25 Bài 5 (1,5 điểm) a) Chứng minh M có giá trị nguyên. (1 điểm) Biến đổi . Đặt ; với . Đặt với . Khi đó M = U1004 Ta có (vì ab = 1). (*). Ta thấy U0 = 2 Z ; U1 = a + b = 10 Z. . Theo công thức (*) thì mà U1, U2 suy ra . Lại theo (*) cũng có giá trị nguyên. Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra Un có giá trị nguyên với mọi n . Suy ra M = U1004 có giá trị là một số nguyên. 0.25 0.25 0.25 0.25 a) Tìm chữ số tận cùng của M.. (0.5 điểm) Từ (*) suy ra vµ Ur Có chữ số tận cùng giống nhau. 1004 = 4.251 suy ra U1004 và U0 có chữ số tận cùng giống nhau. Mà U0 có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng là 2. 0.25 0.25
File đính kèm:
- de_thi_hsg.doc