Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương I môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Trãi

1. Nhận biết (Ra 8 câu)

Câu 1: Tính: 172

Câu 2: 2 3 .   2

Câu 3:

3 27 . 

Câu 4: Tìm x biết: x2 - 5 = 0

Câu 5: Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 2x  5

Câu 6: Tìm x biết : x2  7

Câu 7: Tính 25 24 2 2 

Câu 8: Tính ( 7 8)  2Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9

2. Thông hiểu: (Ra 6 câu)

Rút gọn các biểu thức

Câu 1 : B=  7 4 28   2

Câu 2( 6  5)2  120

Câu 3(2 3 3 2)2  2 6  3 24

Câu 4 ( 3  2)2  ( 3 1)2

pdf13 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương I môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
A/ ĐẠI SỐ 
Chương 1. CĂN BẬC HAI 
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm 
Ra 30 câu TNKQ (12 : 9 : 6 : 3) chia theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và NL, PC cần đạt của 
chương I 
1.Ra 12 câu 
Căn bậc hai số học của 81 là: 
9 
-9 
-9 và 9 
3 
Căn bậc hai của (-4)2 là : 
 4 . 
 4 
 256 
 256 
Số (-2)2 là căn bậc hai số học của số nào? 
2 
 2 
8 
16 
Biểu thức bằng: 
 x - 2 
2( 2)x
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
2 - x 
- x - 2 
Giá trị của biểu thức bằng 
3 
9 
Căn bậc ba của là : 
-2 
2 
-4 
Căn bậc ba của -27 là 
3 
-3 
9 
-9 
Căn bậc hai số học của 2( 5) là: 
25 
5 
-5 
2 .x 
2 : 18
1
3
1
9
8
2
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
 5 
 Giá trị của biểu thức 2 18 bằng: 
5 2 
2 5 
10 2 
4 2 
Biểu thức 4 7x  xác định khi: 
7
4
x  
7
4
x   
7
4
x  
4
7
x  
Kết quả của phép tính là: 
 5 
 25 
125 
0,5 
Rút gọn biểu thức bằng 
36 . 
6 
5,0
5,12
3,6. 10
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
18 
-6 
2.Ra 9 câu 
Giá trị của biểu thức bằng 
Biểu thức 52 x xác định khi và chỉ khi: 
 x ≥ 
2
5
 x < 
2
5
 x ≥ 
5
2
 x ≤ 
5
2
Tại x = 10 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? 
 7 
25 
5 
10 
 Biết thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 
2(1 2)
1 2
1 2
2 1
3 2 2
1 6  x x
36x 9x 6 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
-2 
4 
 2 
Giá trị của biểu thức 3 327 64 2012  là 
2018 
2019 
2029 
2023
Biểu thức với y < 0, rút gọn được kết quả là 
 –x2y 
 . 
yx
2
. 
 . 
Lũy thừa bậc 4 của là: 
 3. 
 . 
81. 
Với , kết quả rút gọn của biểu thức bằng: 
36
25
4
22
24
x
y
y
2 2x y
y
2 4y x
1 1 1 
1 2
3 2 2
0a 
9
15 14
49
a
a a
a
 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
 . 
 . 
 . 
 . 
Tại x = 9 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? 
 -2. 
7. 
 . 
 . 
3.Ra 6 câu 
Nếu x5 = 4 thì x bằng 
x = 11 
x = - 1 
x = 121 
x = 4 
Số giá trị của x thỏa mãn là: 
 0 
 1 
2 
3 
Tính 22 )7(7  bằng : 
 14 
14 a
20 a
29 a
10 a
3 31 7 1x x  
2 2 8
3 56
2 4 4 2 1x x x   
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
-14 
0 
98 
Tại x = 9 thì giá trị của biểu thức 3 31 7 1x x   bằng bao nhiêu? 
 -2. 
-7. 
2 2 8 . 
 3 56 . 
Tập nghiệm của phương trình √ = √ là: 
  3 .S  
  3 .S   
  3; 1 .S   
  1 .S   
Kết quả rút gọn của biểu thức
 
2
2 5 5 
 bao nhiêu? 
 2 2 5 . 
-2. 
 2 5 2 
2. 
4.Ra 3 câu 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M= 
2 21 6 9 9 12 4x x x x     là bao nhiêu? 
1 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
0 
3 
5 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= 1 2x y   với x+ y = 4. 
 2. 
 2 . 
1. 
 2 . 
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 
2 21 1x x x x     là: 
 0. 
2 
$>4 
-2. 
Phần 2: Câu hỏi tự luận (20 câu) 
1. Nhận biết (Ra 8 câu) 
Câu 1: Tính: 
 
2
17 
Câu 2:
 
2
2 3 ... 
Câu 3: 
3 27 ... 
Câu 4: Tìm x biết: x
2
 - 5 = 0 
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 52 x 
Câu 6: Tìm x biết : 72 x 
 Câu 7: Tính 2 225 24 
 Câu 8: Tính 2( 7 8) 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
2. Thông hiểu: (Ra 6 câu) 
Rút gọn các biểu thức 
Câu 1 : B=  
2
7 4 28  
 Câu 2 120)56( 2  
 Câu 3 24362)2332( 2  
 Câu 4 22 )13()23(  
 Câu 5 22 )25()35(  
 Câu 6 )319)(319(  
3. Vận dụng (Ra 4 câu) 
Bài 1 Giải phương trình: 
Bài 2: Giải phương trình: 
1
4 20 5 9 45 4 0
3
x x x       . 
Bài 3: Cho biểu thức 
P = . (với x ≥ 0 và x ≠ 4) 
a) Rút gọn P 
b) Tìm x để P có giá trị nhỏ nhất. 
Bài 4: 
a) Rút gọn Q. 
1
3 9 27 25 75 24
5
x x   
1 1 1 1
:
42 2 2
x
xx x x
 
  
   
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b. 
4. Vận dụng cao (Ra 2 câu) 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 
2 23 14 3 8B x x x x      
biết 
2 23 14 3 8 2x x x x     
 Bài 2: Cho A = 
1
x 2 x 3
. Tìm giá trị lớn nhất của A 
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN 
Mức 
độ 
Câ
u 
Nội dung Gh
i 
ch
ú 
Nhận 
biết 
1  
2
17 17 17    
2  
2
2 3 2 3 2 3     
3 3 33 27 3 3  
4 x
2
 - 5 = 0 
x
2
 =5 
5x   
5 
52 x xác định khi 
2 5 0
2 5
5
2
x
x
x
 
  

 
6 
X
2
= 49 
X=7; x=-7 
7 2 225 24 (25 24).(25 24) 49 7      
8 2( 7 8) 7 8 8 7 2 2 7       
 1 
72 x
 
2
7 4 28 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
Thôn
g hiểu =
27 4 2 .7
4 7 2 7
4 3 7
  
  
 
2 
11 2 30 2 30
11 4 30
  
 
3 
=
30 12 6 2 6 6 6
30 4 6
   
 
4 
3 2 3 1
2 3 3 1
1
   
   

5 
5 3 5 2
3 5 5 2
1
   
   

6 
=19-9=10 
1 ĐK: 3x  
1
3 9 27 25 75 24
5
9 3 3 24
8 3 24
3 3
3 9
12
x x
x x
x
x
x
x
   
    
  
  
  
 
x=12 tmđk 
Vậy nghiệm của phương trình là x=12 
2 1
4 20 5 9 45 4 0
3
x x x       
ĐKXĐ: x ≥ -5. 
120)56( 2 
24362)2332( 2 
22 )13()23( 
22 )25()35( 
)319)(319( 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
Vận 
dụng 
Ta có 
1
2 5 5 .3 5 4 0
3
2 5 4
5 2
5 4
1( )
x x x
x
x
x
x TM
      
  
  
  
 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1. 
3 a)Rút gọn được P = 
5
2
x
x


b)Tìm được Min P=2 tai x=1 
4 a) Rút gọn 
b) Thay a = 3b vào ta được: 
1 Ta có: 2 2 2 2( 3 14 3 8)( 3 14 3 8)x x x x x x x x          
 = x
2
 – 3x + 14 – x2 + 3x – 8 = 6 
 => 
2 23 14 3 8x x x x     = 3 
2 Xét biểu thức 
x – 2 x + 3 = x – 2 x + 1 + 2 §K : x  0 
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Đại số 9 
 Yên Trần_ THCS Nguyễn Trãi 
Vận 
dụng 
cao 
= ( x – 1)2 + 2. 
Ta có: ( x – 1)2  0 với mọi x  0 
( x – 1)2 + 2  2 với mọi x  0 
 Q = 
2
1 1
2( x 1) 2
 víi mäi x  0 
Vậy GTLN Q = 
1
x 1
2
 x = 1 

File đính kèm:

  • pdfChuong I 1 Can bac hai_12781065.pdf
Giáo án liên quan