Đề ôn thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Châu Sơn

2. Thấy đĩa mận, Va - ni - a đã làm gì ?

A. Cất đi B. Lấy một quả để ăn C. đưa cho mẹ

3. Khi mẹ hỏi: “Ai đã ăn mận” thì mọi người trả lời như thế nào ?

A. con ăn B. con không ăn C. Các anh chị ăn

4. Điền vào chỗ chấm?

- c hay k hay q: .ạn .iệt, .uyển vở, .iên .ố, .uyết liệt.

- d, r hay gi: .uyên dáng, .ạp hát, .àu có, .ắn rết

- ch hay tr: .uyên cần, quyển .uyện, .ảy quả,

5. Điền x hay s?

 .inh xắn học .inh .ấu xí

 quả .ấu cây .ung .ung quanh

 chữ .ấu .ương cá ngôi .ao

 dòng .ông .ương mù xôn .ao

6. Điền ang hay ăng?

 tr. sáng m. non đo ạn th.

 tr. giấy m. vác l. mạc

 cái th. c. cua c. thẳng

III - HS đọc bài “Bình Ngô đại cáo” trong SGK TV 1 CGD, tập 3 trang 68.

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài văn trên và đưa vào các mô hình:

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Châu Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...........................................................................Lớp 1B - Trường TH Châu Sơn
I. Đọc - hiểu Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng .....
II. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài thơ trên và đưa vào các mô hình:
Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
Câu 2: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi:
Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối:
Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối:
2. Hình ảnh chú bé Lượm được tác giả miêu tả như thế nào ?
A. Bé loắt choắt	B. Đi thoăn thoắt	 C. Đầu nghênh nghênh	 D. Cả ba ý trên	
3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh nào ?
A. Con chim sâu	B. Con chim chích 	C. Con chim hoạ mi
4. Hình ảnh chú bé Lượm gợi cho em những gì về chú bé liên lạc ?
A. chăm học B. giỏi giang, chăm chỉ C. Bé nhỏ, nhanh nhẹn, làm việc có ích
5. Điền ch hay tr?
 .........ung thuỷ	tập ...........ung	.............ung quanh
 ............èo cây hát ..........èo	...........èo đò
I. Đọc - hiểu 
- HS đọc bài “Chiến thắng Bạch Đằng” trong SGK TV 1 CGD, tập 3 trang 40.
II. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài văn trên và đưa vào các mô hình:
Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
Câu 2: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi:
Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối:
Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối:
2. Chiến thắng Bạch Đằng cách đây bao nhiêu năm?
A. Một nghìn năm B. Gần một nghìn năm	C. Hơn một nghìn năm D. Hai nghìn năm
3. Ngô Quyền cho đóng cọc nhọn ở đâu?
A. 	Trên sông Hồng	B. Trên sông Bạch Đằng C. Trên Biển Đông
4. Khi nào thì ông phản công ?
A. 	Khi thuỷ triều lên	B. Khi thuỷ triều xuống C. Khi nước rút
5. Điền ch hay tr?
bụi ........e
...... e chở
bắn ........úng
........úng em
thi .............ạy
.......ảy quả
........ang giấy
nắng ......ói ......ang
quả ........anh
bức .........anh
.......anh bóng
mặt ........ời
......ò ........ơi
áo .......ắng
.......òn xoe
.....ăng rằm
6. Điền vào chỗ chấm:
- uôn hay ươn: b............. chán, con l............, m............. năm
- uôt hay ươt: xuyên s............, lần l.............., m............. mà
- ua hay ưa: khách kh..........., m.......... hè, bữa tr.....................
I. Đọc - hiểu Hộ i mùa xuân
Con bìm bịp bằng cái giọng trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đã tớ i. Cả khu đồ i này đã rộn rã cả lên. Mớ i hôm qua, đi ngang qua đây, tôi vẫn chỉ thấy con đường đất đỏ quen thuộ c và những đám cỏ xơ xác, thế mà sớm nay, độ t nhiên những bông ho a mua đầu mùa đã bật nở, tím hồng như những ngọn đèn vui thấp tho áng trong những làn sương ấm 
II. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Bài đọc trên có mấy câu? 
A. 3 câu	B. 4 câu	C. 5 câu	
2. Con vật nào báo hiệu mùa xuân đã tới ?
A. Con chim én	B. Con chim bìm bịp C. Con chim chích chòe	
3. Những bông hoa mua đầu mùa có màu gì ?
A. Tím	B. Tím hồng	C. Tim tím
4. Điền l hay n?
 .........ặng lẽ	 thịt ......ạc	Hà .......ội
 cân ......ặng ......ạc lõng	........ội nước
 .........ung linh	 hôm .......ay	đi .........ên
 đất .........ung lung ......ay	...........en làm
5. Em hãy vẽ và đưa các tiếng: ngoài, vườn, hoa, mua vào mô hình phân tích tiếng.
III - HS đọc lại bài “Hột mận” trong SGK TV 1 CGD, tập 3 trang 44.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài văn trên và đưa vào các mô hình:
Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
Câu 2: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi, không có âm cuối:
Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối:
Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối:
2. Thấy đĩa mận, Va - ni - a đã làm gì ?
A. Cất đi	B. Lấy một quả để ăn C. đưa cho mẹ
3. Khi mẹ hỏi: “Ai đã ăn mận” thì mọi người trả lời như thế nào ?
A. con ăn	B. con không ăn 	C. Các anh chị ăn
4. Điền vào chỗ chấm?
- c hay k hay q: ....ạn ....iệt, ....uyển vở, .....iên .....ố, ......uyết liệt.
- d, r hay gi: ......uyên dáng, .....ạp hát, .........àu có, .....ắn rết
- ch hay tr: ......uyên cần, quyển .....uyện, ........ảy quả,
5. Điền x hay s?
 .........inh xắn	 học .......inh	.............ấu xí
 quả ......ấu cây .......ung	...........ung quanh
 chữ ....ấu .......ương cá	ngôi .....ao
 dòng .....ông ........ương mù	xôn .....ao
6. Điền ang hay ăng?
 tr............. sáng	 m............. non	đo ạn th............... 
 tr............. giấy m............. vác	l............... mạc
 cái th............. c........... cua	c.......... thẳng
III - HS đọc bài “Bình Ngô đại cáo” trong SGK TV 1 CGD, tập 3 trang 68.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài văn trên và đưa vào các mô hình:
Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính:
Câu 2: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi:
Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm đệm và âm cuối:
Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối:
2. Sau khi đọc xong bài, em cho biết nước Việt Nam ta còn có tên gọi là gì?
A. Vạn Xuân B. Đại Việt C. Bắc Nam	D. Văn Lang	
3. Nước Đại Việt ta là một nước như thế nào?
A. hùng mạnh B. yếu hèn C. có nềnvăn hiến, có bờ cõi riêng, có nhiều hào kiệt, ...
4. Những triều đại nào có công dựng nước được nhắc đến trong bài ?
A. Trần, Lê, Lý, B. Triệu, Đinh, Lý, Trần, ... C. Đinh, Lý, Trần,....D. Hán, Đường, Tống, Nguyên
Họ và tên:............................................................................................. 
Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm 
 Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
 Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.
Mỗi năm có mấy mùa?
A. Hai mùa B.Bốn mùa C.Ba mùa D.Năm mùa
 2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
 A.Mát mẻ B.Rét C.Nóng bức D.Ấm áp
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan).
Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: ( hoa, chia, lăn ).
Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: ( quang, ban, xoăn ).
Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: ( cương, mình, xoan ).
Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: ( bay, miệng, bóng ).
Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a.Điền chữ c/k/q:.....uê hương ......ủ nghệ .....im chỉ món ....uà 
b.Điền chữ ng/ngh: Bé....a đi chơi nhà bà.... iêm. Bà.... ồi bên bé kể chuyện cho bé... e.
Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm 
 Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
 Nam và Quang là đôi bạn học cùng lớp. Nam vui tính, hát hay. Quang thì hiền lành, ít nói.Tuy tính tình trái ngược nhau nhưng hai bạn lại rất thân nhau.Ngày nào, đôi bạn nhỏ cũng quấn quýt bên nhau.
1. Tính tình Quang như thế nào A. Vui tính. B.Hiền lành, ít nói. C. Hay hát.
2.Tính tình Nam như thế nào? A.Hiền lành B. Ít nói C.Vui tính, hay hát
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
 Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : 
chở huyền hoa
sân lươn
III.Viết : Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a.Điền chữ g/gh :......é thăm chú.....à kì ....ê ....ạch đỏ 
b.Điền chữ r/d/g: con.....ùa ....ó thổi cánh....iều ....a đình 
I.Kiểm tra đọc: (3 điểm )
 Bài 1: Đọc hiểu:( 1 điểm ) Nối ô chữ phù hợp 
 Chim én đi làm
 Mẹ em hoa đào khoe sắc
 Các cầu thủ đá bóng
 Mùa xuân bay liệng
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
 Đọc thầm các tiếng sau : quý, li, kiên. hoàn, sơn
Khoanh vào ý trả lời đúng :
Bài 3. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính :
A. Quý B.Li C.Kiên D.Sơn 
Bài 4. Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:
A. Li B.Sơn C.Kiên D.Quý
Bài 5. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối :
A. Li B.Sơn C.Kiên D.Hoàn
Bài 6. Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối 
A. Li B.Sơn C.Kiên D.Hoàn
Bài 7. Tiếng chứa vần có nguyên âm đôi :
A. Li B.Sơn C.Kiên D.Hoàn
Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a.Điền chữ ch/tr chẻ.....e ............ồng cây giò...........ả
b.Điền chữ r/d/g hàm............ăng đôi...........ép trò...........ỏi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 
I - Đọc thành tiếng 
Đọc bài: Tủ sách của bạn Sắc
Bố bạn Sắc tặng bạn ấy tủ sách bằng gỗ xoan, tủ sách có ba tầng. Sắc rất thích. Sắc sắp xếp sách vở để vào tủ rất ngăn nắp. 
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau hoặc làm theo yêu cầu: 
1. Tủ sách của bạn Sắc có: A. hai tầng	B. ba tầng	C. bốn tầng
2. Bạn Sắc để sách vở vào tủ:A. gọn gàng	B. bừa bãi	C. ngăn nắp 
3. Câu “Tủ sách rất ngăn nắp.” Có mấy tiếng? A. 4 tiếng B. 5 tiếng C. 6 tiếng
4. Các tiếng: anh, hòa, quàng, khăn, đỏ. Có các âm đầu lần lượt là:
A. a, h, q, kh, đ.	 B. a, h, q, k, đ.	C. h, c, kh, đ.	
5. Em hãy đưa các tiếng: anh, hòa, quàng, khăn vào mô hình:
Đọc và ghép:
nhà tầng
nhà tranh
tủ sách
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Nghe – viết (ko làm) II . Bài tập: 
1) Ghép đúng:
am
àm
ám
ảm
ãm
ạm
bị c......
chăm l......
ph....... vi 
2) Gạch chân chữ viết đúng:
8
 số tám/xố tám cây che/ cây tre bật thang/bậc thang 
8
quả ........................ con....................... bụi .......................... số.................... 
1. Giáo viên đọc từng tiếng, học sinh phát âm âm đầu 
mà
trắng
xinh
sen
chúng
nghênh
gánh
thơm
đúng
Sai
Bài tập: Điền l hay n? 
.....o ..ắng , ăn ....o
trời .. ....ắng chăm ......o
 ăm ay, em được ên ớp hai	.
2. Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng. tự vẽ mô hình.
 Cuốc, quốc, vở, yêu

File đính kèm:

  • docDe on TV 1 CGD cuoi ki 2.doc