Đề ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Trãi

II. Bài tập :

Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.

1. My mom always .delicious meals. (make)

2. Charlie .eggs. (not eat)

3. Susie .shopping every week. (go)

4. . Minh and Hoa . to work by bus every day? (go)

5. . your parents .with your decision? (agree)

6. Where .he from? (come)

7. Where . your father .? (work)

8. Jimmy . usually . the trees. (not water)

9. Who .the washing in your house? (do)

10. They . out once a month. (eat)

 

doc2 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 
 TỔ:VĂN-NGOẠINGỮ                                      School year: 2019 - 2020
Name: ..
Class: 6
Đề ôn tập học kì 1 lớp 6
( Thí điểm) 
Mark:
I. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 6 mới Unit 1 - 6
KNOWLEDGE (KIẾN THỨC)
◙ UNIT 1:
1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a. Form
* Tobe: is, am, are
(+) S + is/ am/ are + O/ N.
(-) S + isn't/ am not/ aren't + O/ N.
(?) Is/ Are + S + O/ N ?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn't/ aren't/ am not.
Ex. She (be) is twelve years old.
Ex. I (not be) am not in Dong Truc.
Ex. Is she (be) twelve years old?
Yes, she (be) is.
* Normal verb (động từ thường): 
(+) S + V(s, es) + O
Ex.He ( live) lives in Can Kiem.
They (live) live in Can Kiem.
(-) S + don't/ doesn't + V + O
Ex.He ( not live) doesn't live in Binh Phu.
They (not live) don't live in Can Kiem.
(?) Do/ Does + S + V + O?
Yes, S + do/ does.
No, S + don't/ doesn't.
Ex. Does He (live) live in Binh Phu?
Do They (live) live in Can Kiem?
Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn:
- Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.
- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.
II. Bài tập : 
Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.
1. My mom always ................................delicious meals. (make)
2. Charlie..eggs. (not eat)
3. Susie.shopping every week. (go)
4. ................................ Minh and Hoa ................................ to work by bus every day? (go)
5. ................................ your parents ................................with your decision? (agree)
6. Where..hefrom? (come)
7. Where ................................ your father ................................? (work)
8. Jimmy ................................. usually ................................ the trees. (not water)
9. Who ................................the washing in your house? (do)
10. They ................................ out once a month. (eat)
Exercise 2: Mỗi câu sau chứa MỘT lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. I often gets up early to catch the bus to go to work.
2. She teach students in a local secondary school.
3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.
4. Bui Tien Dung am a famous goalkeeper in the National Football Team.
7. What do your sister do?
8. John and Harry doesn’t go swimming in the lake.
9. Liam speak Chinese very well.
10. How often does she goes shopping in the supermarket?
11. Our dogs aren’t eat bones.
12. Claire’s parents is very friendly and helpful.
Exercise 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) . on Saturday.
2. He (have) . a new haircut today.
3. I usually (have) .breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study).very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach).me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like).Literature.
7. My sister (wash).the dishes every day.
8. They (not/ have).breakfast every morning.
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc.
1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____________
2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________
3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________

File đính kèm:

  • docANH.doc
  • xlsTHOI KHOA BIEU.xls
  • xlsxLICH BAO GIANG.xlsx
Giáo án liên quan