Đề kiểm tra tự luyện cuối học kỳ II

Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:

Bốn trăm linh năm

Năm trăm hai mươi mốt

Ba trăm hai mươi hai

Bốn trăm năm mươi

 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tự luyện cuối học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..Lớp.
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
322
Bốn trăm linh năm
405
Năm trăm hai mươi mốt
450
Ba trăm hai mươi hai
521
Bốn trăm năm mươi
 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Chu vi của hình tam giác trên là:
 	A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm	
>
<
=
Bài 3/ 	 401 ..... 399	701 ..... 688
	 359 ..... 505	456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 
 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
 ..................	 ................	....................	 ................ 
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6/ Tìm x.
x : 3 = 5
..
..
.
20 : x = 4	
..
..
.
15 – x = 8
..
..
.
Câu 7/ Đọc các số sau : 
a/ 105:.. 
 b/ 234:..
c/ 396:.. 
d/ 424:..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 
.. 
 b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
..	 
Câu 9/Tính nhẩm 
 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 10/ Đặt tính rồi tính 
 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
	..	 ..	  .
Câu 11/ Tìm x : 
 X : 4 = 3 25 : x = 5
	..	 ..
	..	 ..
	..	 ..
Câu 12/ Tính 
 24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 = 
 =. = .
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 14:
 Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? 
Bài giải
	 ..
	 ..
	 ..
 ..
Họ và tên:..
Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đường gấp khúc sau có số đoạn thẳng là : 
B
C
D
A
A. 4
B.3
C.5
D.6
Câu 2: 3m6cm = .cm
A. 360
B.306
C.36
D.9
Câu 3: Dấu nào thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 x 10  5 x 9 
A. <
B. >
C. =
D. không điền dấu 
Câu 4 : Hình tam giác có độ dài cạnh là 5cm; 7cm; 9cm thì chu vi của nó là:
A. 12cm
B.22cm
C.23cm
D.21cm
Câu 5: Người ta đếm trong một chuồng gà có 12 chân gà. Hỏi có bao nhiêu con gà?
A. 4
B.3
C.5
D.6
Câu 6: Từ 1 giờ đến 13 giờ có số giờ là :
A. 14
B.12
C.15
D.16
PHẦN II : TỰ LUẬN 
Câu 1: Đặt tính rồi tính : 
71 – 37
..
..
..
325 + 160
..
.
90 – 45
..
.
516 + 403
..
..
Câu 2: Tính :
3 x 6 + 26 = 
 =
25 : 5 x 6 = ..
 =.......
Câu 3: Tìm x
x x 5 = 35
..
x x 3 = 18 – 9
.
.
..
..
x : 4 = 12 – 8
.
..
Câu 4: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 6 chuồng thỏ có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
Câu 5: Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Họ và Tên:  Lớp 2A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
 	1 m = .................. cm
	a. 1 	b. 10 	c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1	b. 2 	c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
	400 + 60 + 9 ........... 459
	a. >	b. <	c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
80
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+	 = 120
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
	a. 10 giờ 10 phút	 b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 452 + 245 	 465 + 34 685 – 234 798 - 75
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
 ..................	 .................. ...................... ................
Câu 2: Tìm X : (1.5 điểm)
 x x 3 = 12 x : 5 = 5 
 ..	..
 ..	..
 ..	..
Câu 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu :
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2
...................................................
....................................................
Câu 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? 
Bài giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Câu 5 : Tính chu vi tứ giác biết độ dài các cạnh lần lượt là : 12 cm ; 15 cm ; 14 cm; 13 cm.
Bài giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Trường TH Thiện Kế A 
 Họ Tên: ........................ Lớp 2.. 
Môn thi: Toán
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Trong rổ có 35 quả cam số cam trong rổ là: 
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
b) Bề dày của quyển sách khoảng 5. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. mm C. dm D. m
Câu 2 Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Câu 3 : 5 x 7 + 25 =
A. 50 B. 40 C. 60 D. 70
Câu 4: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?
467	B. 674	C. 647
Câu 5: Số liền sau số 539 là số nào?
538	B. 540	C. 541
Câu 6: Câu nào đúng?
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
59 + 31
...........................
...........................
...........................
345 + 244
...........................
...........................
...........................
100 - 72
...........................
...........................
...........................
674 – 353
...........................
...........................
...........................
Bài 2: ( 1 điểm) 
4 x 6 + 16 =.....................................
 =.....................................
20 : 4 x 6 =.....................................
 =.....................................
 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm x 
x x 5 = 45 + 5
.......................................................
..........................................................
.........................................................
........................................................
x – 18 = 24
.......................................................
..........................................................
.........................................................
........................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: 
 AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm 
Bài giải
 ..
 .. 
 .. 
Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Trường TH Thiện Kế A
Họ và tên :............................................
Lớp: ..........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN ( LỚP 2)
I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158
B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
 A. 15 phút 
B. 45 phút 
B. 60 phút 
D. 5 phút
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 13cm
B. 26cm
C. 22cm
D. 13dm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...
a) Sáu trăm chín mươi lăm:....................
b) Tám trăm linh tư..................................
Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp 
	Bạn Nam lớp em cao 1......15.........
Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 504; 506; 508;.........;............;...........
b) 711; 713; 715;..........;...........;...........
II, Phần tự luận:( 7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
376 + 43
.............................
.............................
.............................
856 - 548
.............................
.............................
.............................
57 + 25
.............................
.............................
.............................
91 - 28
.............................
.............................
.............................
Câu 2: Tính: (1điểm)
45 m : 5 =..........................
32 cm : 4 =...........................
40 : 4 : 5=.............................
 =............................
4 x 9 + 6 =..............................
 =.............................
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
638 - x = 205
.................................................
..................................................
..................................................
x- 253 = 436
 .................................................
 ..................................................
 ..................................................
Câu 4: (3 điểm)
 a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?
Bài giải:
b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh.
Bài giải:
Họ và tên:.....................................
Lớp: 2A
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm
(Môn Toán – Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
 583; 538; 588; 885; 385; 358 
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = .
	Cần điền vào chỗ chấm số:
	A. 963	B. 693	C. 396	D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
	A. 417	B. 413	C. 457	D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
	A. 18 cm	B. 27 cm	C. 24 cm	D. 9 dm
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 
Câu 6	a/. Đặt tính rồi tính:
 	 495 -– 251	 465 + 172	
..
..
..
..
	b/. Tính:
	4 x 3 + 152 	20 x 3 : 2
..
..
..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?	 	 
Bài giải
..
..
..
.
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:	Đoạn dây dài: 362 cm
	Cắt đi: : 25 cm
	Còn lại :  cm ?
..
..
..
..
Câu 9: Trong hình bên:	
a. Có bao nhiêu hình vuông?
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
Trường Tiểu học Thiện Kế A
Họ và tên:...................................................... Lớp 2A.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: Tính nhẩm.
 2 x 6 =  18 : 2 =  4 x 6 =  10 : 5 = 
 3 x 6 =  24 : 4 =  5 x 7 =  20 : 4 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 
  .  ..
  .  ..
  .  ..
<
>
=
Bài 3: So sánh
 302 ... 310 321 ... 298
 658 ... 648 30 - 3 ... 40 - 3
 599 ... 597 + 2 1000 ... 998 + 2 
Bài 4: 
 Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Bài 5: Lớp 2 A trồng được 543 cây hoa. Lớp 2B trồng ít hơn lớp 2A 132 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài giải
Bài 6: Có 35 cây hoa chia đều cho 4 tổ trồng. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài giải
Bài 7 : Có 5 hộp bánh, mỗi hộp có 5 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
Bài 9: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài 3 cạnh là : 1dm ; 8cm ; 9 cm.
Bài giải
Bài 8: 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
 Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
1
2
3
4
TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A
Họ và tên :..
Lớp.
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
 Bài đọc: 
Chiếc áo rách
Một buổi học, bạn Lan đến lớp mặc chiếc áo rách. Mấy bạn xúm đến trêu chọc. Lan đỏ mặt rồi ngồi khóc.
Hôm sau, Lan không đến lớp. Buổi chiều, cả tổ đến thăm Lan. Mẹ Lan đi chợ xa bán bánh vẫn chưa về. Lan đang ngồi cắt những tàu lá chuối để tối mẹ về gói bánh. Các bạn hiểu hoàn cảnh gia đình Lan, hối hận vì sự trêu đùa vô ý hôm trước. Cô giáo và cả lớp mua một tấm áo mới tặng Lan. Cô đến thăm, ngồi gói bánh và trò chuyện cùng mẹ Lan, rồi giảng bài cho Lan.
Lan cảm động về tình cảm của cô giáo và các bạn đối với mình. Sáng hôm sau, Lan lại cùng các bạn tới trường. 
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm.
Câu 1: Vì sao các bạn trêu chọc Lan?
 A. Vì Lan bị điểm kém.
 B. Vì Lan mặc áo rách đi học.
 C. Vì Lan không chơi với các bạn.
Câu 2: Khi các bạn đến thăm nhà thì thấy bạn Lan đang làm gì? 
 A. Lan giúp mẹ cắt lá để gói bánh. 
 B. Lan đang học bài. 
 C. Lan đi chơi bên hàng xóm.
Câu 3: Khi đã hiểu hoàn cảnh gia đình Lan, cô và các bạn đã làm gì?
 A. Mua bánh giúp gia đình Lan. 
 B. Hàng ngày đến nhà giúp Lan cắt lá để gói bánh.
 C. Góp tiền mua tặng Lan một tấm áo mới.
Câu 4: Câu chuyện trên khuyên em điều gì?
	A. Cần đoàn kết giúp đỡ bạn bè, nhất là với những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
	B. Thấy bạn mặc áo rách không nên chê cười.
	C. Cần giúp đỡ bạn bè làm việc nhà.
Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu: Các bạn hối hận vì sự trêu đùa vô ý hôm trước. trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì.
B. Như thế nào?
C. Là gì?
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau :
a. Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b. Mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc.
c. Em để sách gọn gàng trên giá.
Câu 7 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Như thế nào?
a) Mùa đông, cây bàng khẳng khiu, trơ trọi lá.
b) Ngựa phi nhanh như gió.
Câu 8 : Điền dấu phẩy còn thiếu vào các câu sau :
a) Trên đường từ trường về nhà em đi qua khu ruộng trồng rau hồ nuôi cá và một cây đa cổ thụ.
b) Vườn rau của bà trồng nhiều loại rau như : cải xanh rau ngót mồng tơi xà lách,
Câu 9 : Viết một đoạn văn ngắn tả ảnh Bác Hồ.
TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A
Họ và tên :..
Lớp.
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
Sông Hương
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là cả một đường trăng lung linh dát vàng.
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
	 Theo ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất nội dung câu hỏi 1, 2, 4 và 5.
Câu1.Bài văn trên thuộc chủ điểm nào em đã học?
 a. Cây cối b. Sông biển c. Nhân dân d. Bác Hồ
Câu2.Dòng nào nêu đúng những từ chỉ màu xanh khác nhau của sông Hương. 	
 a. xanh biếc, xanh lơ, xanh lam. 
	b. xanh biếc, xanh thẳm, xanh ngắt.
	c. xanh thẳm, xanh biếc, xanh lơ.
	d. xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 3.Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế? 
 a. Vì dòng sông là cả một đường trăng lung linh dát vàng.
b. Vì sông Hương làm cho thành phố Huế thêm đẹp, không khí trở nên trong lành, không có tiếng ồn ào, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
c. Vì mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. .
d. Vì sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. 
Câu 4. Câu: “Dòng sông là cả một đường trăng lung linh dát vàng.” Thuộc kiểu câu gì ? 
 a. Ai là gì ? 
b. Ai thế nào ?
c. Ai làm gì ? 
d. Tất cả đều sai. 
Câu 5. Đặt một câu có từ “sông Hương” theo mẫu câu Ai thế nào?
Câu 6 : Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống :
khôn - .............
trắng - ............
nhanh - ...........
chăm - ...........
vui - ................
sớm - ..............
già - .................
tối - ..................
Câu 7: Điền n hay l vào chỗ chấm:
. ...ọ mắm	 ...ổi dậy	 ...ết na	 ...iềm vui	 ...ấp ...ửng
 náo ...ức	 ...ung linh	 ...úa nếp	 ...ức nở	 ...ao xao.
Câu 8: Viết đoạn văn ngắn tả một loài cây mà em yêu thích.

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_mon_toan_lop_2.doc
Giáo án liên quan