Đề kiểm tra một tiết môn: Đại số 9 (Đề 2)

Câu 6: thì phương trình: ax2 + bx + c có:

 a) Ba nghiệm phân biệt b) Hai nghiệm phân biệt

 c) Có nghiệm kép d) Vô nghiệm

 Câu 7:

 a) b2 – 4ac b) b2 – 4ac c) b2 – ac d) b2 – ac

 Câu 8:

 a) b2 – 4ac b) b2 – ac c) b2 – 4ac d) b2 – ac

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Đại số 9 (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HọVàTên:
Lớp: 
Điểm
Lời Phê
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số 9
Đề số 2
A. Trắc nghiệm: (4đ)
	Em hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên.
	Câu 1: Tổng hai nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
	Câu 2: Nghiệm kép của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
	Câu 3: Khi a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 nằm:
	a) Phía trên trục hoành	b) Phía dưới trục hoành
	c) Bên trái trục hoành	 	d) Bên phải trục hoành
	Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 nhận trục nào làm trục đối xứng?
	a) Trục tung	b) Trục hoành	c) Một trục khác	d) Không có trục nào
	Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai một ẩn?
	a) 0x2 + 3x + 2 = 0	b) 3x – 1 = 0
	c) x2 – 3x + 2 = 0	d) 3x2 – 2y = 0
	Câu 6: thì phương trình: ax2 + bx + c có:
	a) Ba nghiệm phân biệt	b) Hai nghiệm phân biệt
	c) Có nghiệm kép	d) Vô nghiệm
	Câu 7: 
	a) b2 – 4ac	b) b’2 – 4ac	c) b’2 – ac	d) b2 – ac
	Câu 8: 
	a) b2 – 4ac	b) b2 – ac	c) b’2 – 4ac	d) b’2 – ac
	B. Tự luận: (6đ) 
Câu 1: Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a – b + c = 0 để giải các phương trình sau:
	a) x2 – 30x + 29 = 0
	b) 2008x2 + 2009x + 1 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau:
	a) x2 – 9x + 20 = 0
	b) 3x2 + 4x – 8 = 0
	Câu 3: Tìm hai số u và v biết rằng: u + v = –8 và u.v = –105
--------Hết---------
Bài làm 

File đính kèm:

  • docDS9T59KT.DOC