Đề kiểm tra một tiết lớp 7 môn: Lịch sử Tuần 30 - Tiết 59

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: Đến nửa đầu thế kỉ XVIII, nền kinh tế nông nghiệp ở Đàng Trong có điều kiện phát triển:

- Vì ở Đàng Trong các chúa Nguyễn tổ chức di dân khai hoang, cấp lương ăn, nông cụ, thành lập làng ấp mới ở khắp vùng Thuận – Quảng. (1 đ)

- Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên nên nông nghiệp phát triển nhanh, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (1 đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết lớp 7 môn: Lịch sử Tuần 30 - Tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP: 7. MÔN: LỊCH SỬ
Điểm
HỌ TÊN: TUẦN 30 - TIẾT 59
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) 
Câu 1: Nhà Minh tiến quân xâm lược nước ta vào thời gian nào ?
A. Năm 1306. B. Năm 1406. C. Năm 1506. D. Năm 1606.
Câu 2: Tháng 6 năm 1407, ai bị bắt trong cuộc xâm lược của quân Minh?
A. Trần Quý Khoáng. B. Trần Ngỗi. C. Hồ Quý Ly. D. Vũ Văn Nhậm.
Câu 3: Anh hùng dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn là ai?
A. Lê Chân. B. Lê Lai. C. Lê Lợi. D. Lê Ngân.
Câu 4: Thời vua Lê Thánh Tông ban hành bộ luật nào?
A. Luật Hình Thư. B. Luật Gia Long. C. Luật Quốc triều. D. Luật Hồng Đức.
II. Nối cột A với cột B vào ô kết quả sao cho phù hợp với các nội dung của Phong trào Tây Sơn: (1 điểm)
 A ( Thời gian )
B ( Sự kiện )
Kết quả
1. Năm 1771
2. 9 - 1773
3. Năm 1777
4. Năm 1785
A. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm được phủ Quy Nhơn.
B. Nghĩa quân Tây Sơn giành chiến thắng trận Rạch Gầm – Xoài Mút.
C. Chiến thắng trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
D. Nghĩa quân Tây Sơn bắt giết được chúa Nguyễn
E. Ba anh em nhà Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa. 
1 
2 
3 
4 
III . Điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng: (1 điểm) 
 ( Từ gợi ý: Lấn chiếm, đục khoét nhân dân, thương yêu con người, suy sụp, sinh hoạt thường ngày,, quanh năm hội hè, tình đoàn kết, cái bóng mờ, bãi bỏ thuế ).
 “ Vào giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Ngoài . Vua Lê chỉ là .trong cung cấm. Phủ chúa thì , yến tiệc, phung phí tiền của. Quan lại, binh lính hoành hành, ”
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Vì sao đến nửa đầu thế kỉ XVIII, nền kinh tế nông nghiệp ở Đàng Trong có điều kiện phát triển? (2 điểm)
Câu 2: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. (3 điểm)
Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ (1428 – 1527). (2 điểm)
.
.
.
.
.
.
.
. 
ĐÁP ÁN - LỊCH SỬ 7 - TIẾT 59
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
I. Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) 
B
C
C
D
II. Nối cột A với cột B vào ô kết quả sao cho phù hợp: (1 điểm)
E
A
D
B
III . Điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng: (1 điểm) 
..suy sụp.cái bóng mờquanh năm hội hèđục khoét nhân dân.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Đến nửa đầu thế kỉ XVIII, nền kinh tế nông nghiệp ở Đàng Trong có điều kiện phát triển:
- Vì ở Đàng Trong các chúa Nguyễn tổ chức di dân khai hoang, cấp lương ăn, nông cụ, thành lập làng ấp mới ở khắp vùng Thuận – Quảng. (1 đ)
- Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên nên nông nghiệp phát triển nhanh, nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (1 đ)
Câu 2: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.
* Nguyên nhân thắng lợi: (1,5 đ)
- Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết và hi sinh cao cả của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân, Quang Trung là vị anh hùng dân tộc vĩ đại.
* Ý nghĩa lịch sử: (1,5 đ)
- Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn – Trịnh – Lê, đã xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thóng nhất quốc gia.
- Chống quân xâm lược Xiêm – Thanh, giải phóng đất nước,giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan tham vọng các chế độ quân chủ phương Bắc. 
Câu 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ (1428 – 1527) (2 đ)
+ Trung ương: + Địa phương:
Vua
Các quan đại thần
6 bộ
Các cơ quan chuyên môn
13 đạo thừa tuyên
Phủ
Châu, huyện
Xã
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỊCH SỬ 7 - TIẾT 59
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 18.
Câu 1, 2 (I) (0,5 đ)
0,5 đ
Bài 19.
Câu 3 (I) (0,25 đ)
0,25 đ
Bài 20.
Câu 4 (I) (0,25 đ)
Câu 3 (2 đ) 
2,25 đ
Bài 23.
Câu 1 (2 đ) 
2 đ
Bài 24.
III (1 đ)
1 đ
Bài 25.
II (1 đ) 
Câu 2 (3 đ)
4 đ
TỔNG ĐIỂM
6 đ
2 đ
2 đ
10 đ

File đính kèm:

  • docTiet_59__Su_7__KT_1_tiet_20150726_125729.doc
Giáo án liên quan