Đề kiểm tra kỳ I - Trường THCS Thị Trấn Châu Ổ - Môn : Tin học 7

Câu 4: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều ô ở vị trí khác nhau:

A. Chọn ô đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift , chọn ô cuối cùng.

B. Chọn ô đầu tiên, nhấn và giữ phím Ctrl , chọn các ô cần chọn khác.

C. Chuột Chọn ô đầu tiên, kéo thả chuột xuống ô cuối cùng.

D. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi ô cần chọn.

Câu 5: Typing Test là phần mềm dùng để:

 A. Tập vẽ. B. Học toán C. Luyện gõ phím bằng 10 ngón. D. Giải trí.

Câu 6: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên:

A. Chọn Insert -> Row B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row

C. Chọn cả bảng tính, vào Insert-> Row D. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ I - Trường THCS Thị Trấn Châu Ổ - Môn : Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CHÂU Ổ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TIN HỌC 7 
	THỜI GIAN : 45 PHÚT
	* MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
VDT
VDC
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính
Hiểu được chương trình bảng tính, và một số thao tác cơ bản
Số câu
C3, c8,21a, 21b
4
Số điểm
1 điểm
1 điểm
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết được bảng tính và các thành phần cơ bản 
Hiểu sâu hơn về các thành phần trong chương trình bảng tính
Biết vận dụng các kiên thức đã học vào bài tập
c12,C10,c11, 
c16, c1
c4
6
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25
 1, 5 điểm
Thực hiện tính toán trên trang
Thực hiện được các phép tính đơn giản trên trang tính
Số câu
c2, c9, c20
3
Số điểm
0,75 điểm
 0,75 điểm
Sử dụng các hàm để tính toán
Biết các hàm và công dụng của nó
Vận dụng được các hàm vào bài tập
Vận dụng các hàm vào việc giải các bài tập 
Số câu
C18
c15
c17, c19
c2
5
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2 điểm
3 điểm
Thao tác với bảng tính
Năm được các lệnh chèn, xoá cột (hàng) 
Hiểu được các lệnh chèn, xoá cột (hàng) 
Vận dụng các các lệnh đã học vào việc giải bài tập
Số câu
c6, c7, 21c, 21d
1
 c14, c13
C3
8
Số điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
3,5 điểm
Phần mềm học tập
Biết được phần mềm đã học
Số câu
c5
1
Số điểm
0,25 điểm
 0, 25 điểm
Tổng số câu
17
5
4
1
27
Tổng số điểm
 5 điểm
1,25
2,75
1 điểm
10 điểm
Tỷ lệ
50%
12,5% 
27,5% 
10
100%
Trường THCS Thị Trấn Châu Ổ	Kiểm tra kỳ I	Điểm
Họ và Tên :.	Môn : Tin học 7
Lớp : 7/..	Thời gian : 45 phút
* PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* .Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng ?
	A. A1..C5 	B. A1 C5	C. A1:C5	D. A1;C5
Câu 2: Trên trang tính, để biết kết quả biểu thức 152 + 4 – 220 tại ô A1 nhập công thức:
	A) 152 + 4 – 220	 B) = 15.15 +4 – 220
	C) = 15^2 +4 – 220	 D) = 15*2 +4 – 220
Câu 3: Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô:
	A. Dùng phím Backspace ; 	 	 B. Dùng nhóm phím mũi tên.
	C. Dùng phím Enter ; 	 C. Dùng phím Spacebar.
Câu 4: Trên trang tính muốn chọn đồng thời nhiều ô ở vị trí khác nhau:
A. Chọn ô đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift , chọn ô cuối cùng.
B. Chọn ô đầu tiên, nhấn và giữ phím Ctrl , chọn các ô cần chọn khác.
C. Chuột Chọn ô đầu tiên, kéo thả chuột xuống ô cuối cùng.
D. Nhấn giữ phím Shift, nháy chuột vào mỗi ô cần chọn.
Câu 5: Typing Test là phần mềm dùng để:
 A. Tập vẽ.	 B. Học toán C. Luyện gõ phím bằng 10 ngón.	 D. Giải trí.
Câu 6: Để chèn 1 hàng vào trên hàng đầu tiên:
A. Chọn Insert -> Row B. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Row
C. Chọn cả bảng tính, vào Insert-> Row D. Chọn hàng đầu tiên, vào Insert -> Column
Câu 7: Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ thì:
	A. Các địa chỉ trong công thức sẽ bị biến đổi. 
	B. Công thức không còn tác dụng.
	C. Các địa chỉ trong công thức không bị biến đổi. 
	D. Chương trình Excel báo lỗi.
Câu 8: Trong các đáp án sau đây, đáp án nào là phần mềm bảng tính?
A. Paint 	B. Microsoft Word 	C. Microsoft Excel 	D. Mario
 Câu 9 : Kí hiệu phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu (.) 	B. Dấu (/) 	C. Dấu (*)	D. Dấu (%)
Câu 10: Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề
A. Trái	B. Phải	C. Giữa	D. Hai bên
Câu 11 : Để xác định giá trị nhỏ nhất, em dùng công thức nào?
A. =Min(A2:G2)	B. =Sum(A2:G2)	C. =Max(A2:G2)	D. =Average(A2:G2)
Câu 12: : Địa chỉ của khối ô đang được chọn ở hình bên là:
A. A1,C5	 	B. A1;C5 	C. A2.C5 D. A1:C5	 
Câu 13: Để xóa hàng hay cột ta dùng lệnh:
A. Delete 	B. Edit à Delete 
C. File à Open 	D. File à Close
Câu 14: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh:
A. Edit => Columns 	B. File => Rows	
C. Insert => Rows	D. Format => Rows
Câu 15 : Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10,20,5) cho kết quả là:
 	A. 35 B. 25 C. 13 	 D. 45
Câu 16. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu ký tự được căn thẳng về nào trong ô tính:
	A. Phải	B. Trái
* Giả sử ta có bảng tính sau:
 Câu 17. 	Tại ô D4 ta gõ công thức = Sum(B2:D2) thì kết quả sẽ cho là:
 	A. 11	B. 18	C. 6	D. 5
Câu 18. Tại ô E7 ta gõ công thức = Max (B2: F2) kết quả sẽ cho là:
 	A.5	B. 6	C. 9	D. 7
Câu 19. Tại ô C7 ta gõ công thức = Min(B2:F2) kết quả cho là:
 	A. 9	B. 8	C. 5	D. 4
Câu 20. Khi nhập công thức vào một ô, kí tự đầu tiên em gõ vào là dấu?
A. +	B. =	C. #	D. *
Câu 21. Ghép các nội dung ở cột A và cột B để được kết quả đúng:
A
B
Kết quả
a/ Các cột của trang tính có dạng là 
1) Chọn cột, chọn Edit-> Delete.
a + 
b/ Kí hiệu địa chỉ của ô tính ở cột E hàng 50 là 
2) chọn hàng, chọn Insert -> Rows
b + 
c/Để chèn thêm hàng cần
3) E50
C + .
d/ Để xóa cột cần
4) hình chữ nhật.
d + .
5) hình vuông 
	* PHẦN TỰ LUẬN :
	Câu 1: Em hãy nêu cú pháp của các hàm trong chương trình bảng tính mà em đã học? (1 đ)
Câu 2: Cho bảng như hình bên. Hãy thực hiện : (2 điểm)
a. Dùng hàm viết công thức tính tổng từ ô A2 đến ô C2 ( có kết quả) 
b. Dùng hàm viết công thức tính trung bình từ ô A1 đến ô D1 ( có kết quả) 
c.Dùng hàm viết công thức tìm giá trị lớn nhất từ ô A1 đến ô D3( có kết quả)
d. Dùng hàm viết công thức tính trung bình từ ô A1 đến ô A3( có kết quả)
Câu 3 : Theo em sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển công thức là như thế nào?
ĐÁP ÁN lớp 7
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đ.án
C
C
B
B
C
B
C
C
B
B
Câu 
Câu 11
Câu 12
Câu 13 
Câu 14
Câu 15 
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Đ.án
A
D
B
C
A
B
B
C
D
B
	Câu 21 : a + 4	; b + 3	;	c + 2	;	d + 1 
ĐÁP ÁN lớp 7
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đ.án
C
C
B
B
C
B
C
C
B
B
Câu 
Câu 11
Câu 12
Câu 13 
Câu 14
Câu 15 
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Đ.án
A
D
B
C
A
B
B
C
D
B
	Câu 21 : a + 4	; b + 3	;	c + 2	;	d + 1 
	*. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
- Hàm tính tổng: =SUM(a,b,c...) (0,25 đ)	,
- Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a,b,c...) (0,25 đ)
- Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a,b,c...) (0.25 đ)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a,b,c...) (0.25 đ)
Câu 2 :
a)=SUM(A2:C2) cho ta kết quả -3 (0,5 điểm)
b)=AVERAGE(A1:D1) cho ta kết quả 3 (0,5 điểm)
c) =MAX(A1:D3) cho ta kết quả 25 (0,5 điểm)
d) = AVERAGE(A1:A3)cho ta kết quả 2 (0,5 điểm)
Câu 3 : Nêu được sự khác nhau: (.1 điểm)
- Sao chép công thức thì đỉa chỉ ô tính trong công thức được điều chỉnh để để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô chứa công thức( ô đích) (0,5 điểm)
- Di chuyển cũng là thao tác sao chép công thức nhưng địa chỉ ô tính trong công thức vẫn được giữ nguyên. (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKT KY1 LOP 7 KIET 2014-2015.doc
Giáo án liên quan