Đề kiểm tra khảo sát lần 02 môn Toán lớp 9
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x(x + 3) = 4
b)
c)
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho ba điểm A(3;1) ; B(2;-5) và C(-1; m+2). Tìm giá trị của m để ba điểm A; B và C tạo thành một tam giác.
b) Rút gọn biểu thức: với và .
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Cho phương trình: x2 - 3x + m = 0 (x là ẩn). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn .
b) Một người dự định đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường thì người đó dừng lại 18 phút, do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó đã tăng vận tốc thêm 2km mỗi giờ trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu .
UBND HUYỆN KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT-LẦN II MÔN TOÁN– LỚP 9 Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x(x + 3) = 4 b) c) Câu 2 (2,0 điểm): a) Cho ba điểm A(3;1) ; B(2;-5) và C(-1; m+2). Tìm giá trị của m để ba điểm A; B và C tạo thành một tam giác. b) Rút gọn biểu thức: với và . Câu 3 (2,0 điểm): a) Cho phương trình: x2 - 3x + m = 0 (x là ẩn). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn . b) Một người dự định đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường thì người đó dừng lại 18 phút, do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó đã tăng vận tốc thêm 2km mỗi giờ trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu . Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho: (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông ). Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn. Chứng minh DIEM vuông cân. Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh CK BN Câu 5(1,0 điểm) Cho các số x, y, z không âm, không đồng thời bằng không và thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z + UBND HUYỆN KINH MÔN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT-LẦN II MÔN TOÁN– LỚP 9 Thời gian làm bài : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu ý Nội dung Điểm 1 (2,0 d) a) Giải phương trình: x(x + 3) = 4 1.0điểm PT x(x + 3) = 4 x2 + 3x = 4 x2 + 3x - 4 = 0. 0.25 Ta có a + b + c = 0 0.25 Kết luận: nghiệm của phương trình là 0.25 b) Giải phương trình: 1.0điểm ĐKXĐ: . 0.25 Biến đổi pt về 12(x + 1) – 8(x – 1) = x2 – 1 x2 – 4x – 21 = 0 0.25 Giải pt và kết luận nghiệm 0.25 c) ó ó ó ó ó 0.25 0.25 2 (2,0 d) a) Cho ba điểm A(3;1) ; B(2;-5) và C(-1; m+2). Tìm giá trị của m để ba điểm A; B và C tạo thành một tam giác. Gäi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B có dạng y=ax+b (d) (d) đi qua A(3;1) ta có : 3a+ b =1 (1) (d) đi qua điểm B( 2; -5) ta có : 2a + b = -5 (2) Từ ( 1) và (2) ta có hệ phương trình : Giải hệ phương trình ta được (d) : y = 6x -17. ®Ó ba ®iÓm A; B vµ C t¹o thµnh mét tam gi¸c thì (d) k«ng ®i qua đi qua C. Thay x = -1 và y m+2 vào phương trình của (d) ta được: 6(-1)-17 m+2 Û - 23 m + 2 Û m - 25 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Rút gọn biểu thức: với và . P== == = Kết luận : P = với x 0 và x 1. 1,0điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (2,0 đ) a) Cho phương trình: x2 - 3x + m = 0 (x là ẩn). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn . 1.0điểm Phương trình có hai nghiệm x1; x2 khi 0.25 Khi đó theo định lí Vi-ét, ta có: 0.25 2m2 - 9m - 11= 0 (*) Giải pt (*), ta được: m1 = -1 ; m2 = 0.25 Kết luận: m1 = -1 (TMĐK) ; m2 = (loại) 0,25 b) Một người dự định đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường thì người đó dừng lại 18 phút, do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó đã tăng vận tốc thêm 2km mỗi giờ trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu . 1.0điểm Gọi vận tốc ban đầu là x ( km/h) , x > 0 Thời gian dự định đi từ A đến B là (h) Thời gian đi nửa quãng đường đầu là (h) Vận tốc đi trên nửa quãng đường sau là x + 2 (km/h) Thời gian đi nửa quãng đường sau là (h) 0.25 Theo bài ra ta có phương trình : 0.25 Giải phương trình được x1=10 , x2=-12 0.25 x1=10 thỏa mãn điều kiện , x2= -12 không thỏa mãn điều kiện Vậy vận tốc ban đầu là 10 km/h. 0.25 Câu 4 ( 3,0 đ) a) 0,25 Chứng minh BIEM là tứ giác nội tiếp: Tứ giác BIEM có:(gt); suy ra tứ giác BIEM nội tiếp đường tròn đường kính IM. 0.75 b) Tứ giác BIEM nội tiếp suy ra: (do ABCD là hình vuông) 0.5 DIEM có ; ® DIEM vuông cân tại E 0.5 c) Chứng minh CK BN: ∆EBI và ∆ECM có:, BE = CE , ( do Cùng phụ với )∆EBI = ∆ECM (g-c-g) MC = IB; suy ra MB= IA 0.25 Vì CN // BA nên theo hệ quả định lí Thalet, ta có: = . Suy ra IM // BN (định lí Thalet đảo) 0.25 . Lại có (do ABCD là hình vuông). Suy ra BKCE là tứ giác nội tiếp. 0,25 Suy ra: mà ; suy ra ; hay . 0,25 5 (1,0đ) Ta chứng minh với a, b,c dương thì (a+b+c) (*) Xét (a+b+c) ≥ 3 +2 +2+ 2 =9 ( Theo Cô si) Dấu bằng xảy ra khi : a = b = c V× x, y, z không âm . Áp dụng BDT (*) ta có: Þ ( Vì ) Þ x+ y + z ≥ 3 Đặt : x + y + z = t ( t ≥ 3 ) P = Vì t ≥ 3 . Áp dụng BĐT Cô si ta có: Ta có: t ≥ 3 Þ P ≥ Giá trị nhỏ nhất của P = khi t = 3 khi đó x =2; y=1 ; z =0 0,25 0,25 0,25 0,25 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng thì vẫn cho điểm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_lan_02_mon_toan_lop_9.doc