Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11
Câu 1(2 điểm): Nêu định nghĩa axit cacboxylic, công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở ? Nêu 2 ví dụ minh họa.
Câu 2( 2 điểm): Viết công thức cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O. Gọi tên các đồng phân đó.
Câu 3( 3 điểm): Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
CH CH CH3 – CHO CH3 – CH2 – OH CH2=CH2
C6H6 C6H5Br C6H5OH
SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU Trường THPT Ngan Dừa Tổ Hóa Học ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Hóa học - Thời gian: 45 phút Lớp 11 Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau - Đề 1 - Câu 1(2 điểm): Nêu định nghĩa ankin, viết công thức chung của ankin. Nêu 2 ví dụ minh họa. Câu 2(2 điểm): Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các axit cacboxylic ứng với công thức phân tử C4H8O2 Câu 3 (3 điểm): Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: CH3 – CH3 CH2=CH2 CH3 – CH2 – OH CH3 – CHO CH3 – COOH CH3 – CH2 – Br CH3 – CH2 – OH Câu 4 (3 điểm): Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư trong NH3 sinh ra 3,24 gam gam bạc kim loại. a/ Viết công thức cấu tạo của anđêhit. b/ Cho lượng anđehit trên phản ứng với hidro có chất xúc tác Ni.Tính thể tích khí hidro (ở đktc) đã tham gia phản ứng. ( Cho C=12; O= 16; H=1 ; Ag = 108 ) ********************************* - Đề 2 - Câu 1(2 điểm): Nêu định nghĩa axit cacboxylic, công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở ? Nêu 2 ví dụ minh họa. Câu 2( 2 điểm): Viết công thức cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O. Gọi tên các đồng phân đó. Câu 3( 3 điểm): Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: CHCH CH3 – CHO CH3 – CH2 – OH CH2=CH2 C6H6 C6H5Br C6H5OH Câu 4(3 điểm ): Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na(lấy dư), thu được 3,36 lít khí H2 ( ở đktc). Viết các phương trình phản ứng hóa học đã xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các ancol trong hỗn hợp. ( Cho C=12; O= 16; H=1 ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II-ĐỀ SỐ 1 - MÔN HÓA HỌC 11 Câu 1: 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Ankin là những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử CTC : CnH2n-2 Ví dụ: C2H2, C3H4 hoặc ghi dạng cấu tạo vẫn đúng Câu 2 2 điểm CH3 - CH2 - CH2 -COOH axit butiric CH3 - CH - COOH axit 2- metyl propanoic ׀ CH3 Hoặc Axit iso butiric Câu 3 0.5 điểm (1) CH3-CH3 CH2 = CH2 + H2 0.5 điểm (2) CH2 = CH2 + H2O CH3 - CH2 – OH 0.5 điểm (3) CH3 - CH2 - OH + CuO CH3 - CHO + Cu + H2O 0.5 điểm (4) 2CH3 - CHO + O2 2CH3 - COOH 0.5 điểm 0.5 điểm (5) CH2 = CH2 + HBr CH3 - CH2 - Br (6) CH3 - CH2 – Br + NaOH à CH3 - CH2 - OH + NaBr Câu 4 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm a/Gọi công thức chung của andehit là CnH2n+1CHO Ta có các phương trình phản ứng sau: CnH2n+1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2OàCnH2n+1COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓ Hoặc CnH2n+1CHO + Ag2O àCnH2n+1COOH + 2Ag↓ mol 0,015 Ta có: Mandehit = = 58 à 14n + 1 + 29 = 58 à n = 2 à CTPT anđehit là: C2H5CHO 0.5 điểm 0.5 điểm b/ C2H5CHO + H2 C2H5CH2OH mol 0,015 0,015 à V= 0,015 . 22,4 = 0,336 lít ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II- ĐỀ SỐ 2 - MÔN HÓA HỌC 11 Câu 1: 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Axit cacboxylic là những hợp chất mà phân tử có nhóm chức – COOH liên kết với nguyên tử C hoặc hiđro CTC : CnH2n+1 COOH (n ≥ 0) Ví dụ: CH3 – COOH , C3H7 – COOH Câu 2 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH Butan-1-ol CH3 - CH - CH2 – CH3 Butan-2-ol ׀ OH CH3 – CH - CH2 - OH 2- metyl propan-1-ol ׀ CH3 CH3 ׀ CH3 – C - OH 2- metyl propan-2-ol ׀ CH3 Câu 3 0.5 điểm (1) CHCH + H2O CH3-CHO 0.5 điểm (2) CH3-CHO + H2 CH3 - CH2 – OH 0.5 điểm (3) CH3 - CH2 - OH CH2 = CH2 + H2O 0.5 điểm (4) 3CH CH C6H6 0.5 điểm 0.5 điểm (5) C6H6+ Br2 C6H5Br + HBr (6) C6H5Br + NaOH C6H5OH + NaBr Câu 4 1 điểm a/Gọi số mol của ancol etylic và ancol propylic lần lượt là x và y Ta có các phương trình phản ứng sau: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (1) mol x 0,5x 2C3H7OH + 2Na 2C3H7ONa + H2 (2) mol y 0,5y 1 điểm Từ (1) và (2) ta có : 46 . x + 60 . y = 16,6 (I) = 0,5x + 0,5y = =0,15 à x + y = 0,3 (II) 1 điểm Giải hệ (I), (II) ta có: x = 0,1 , y = 0,2 Vậy: % m rượu etylic = = 27,7 % à % m rượu propylic = 72,3 %
File đính kèm:
- DE THI HK IIHOA 11.doc