Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Hòa 1 (Có đáp án)

Câu 13. Kết luận nào sau đây là Sai?

 A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

 B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

 C. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

 D. Tứ giác có các đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

Câu 14. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 12cm và 20cm. Cạnh của hình thoi bằng

 A. B. C. D.

Câu 15. Một hình vuông có chu vi bằng . Đường chéo của hình vuông đó là

 A. B. C. D.

Câu 16. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và là

 A. B. C. D.

B. TỰ LUẬN: (6Đ)

Bài 1. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 a) b)

Bài 2. (1,0đ) a) Tìm , biết:

 b) Làm phép chia:

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Hòa 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS An Hòa 1	KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học: 2018-2019
Tên: ......................................	 Môn: TOÁN 8 
Lớp: .....................................	
SBD: ............... Phòng..........	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Giám thị 1 ................................. Giám thị 2 ..................................... Số phách
 .................................. ...................................... 
"...............................................................................................................................................
Số tờ: 
Điểm bằng số 
Điểm bằng chữ
Chữ ký giám khảo
Số phách
Giám khảo 1: ..........................................
.................................................................
Giám khảo 2: ..........................................
.................................................................
ĐỀ 
A. TRẮC NGHIỆM: (4Đ)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Kết quả của phép tính: là
 A. B. 
 C. D. 
Câu 2. Rút gọn biểu thức: ta được
 A. B. C. D. 
Câu 3. Tìm x, biết: , ta được
 A. B. C. D. 
Câu 4. Tìm biết: , ta được
 A. B. 
 C. D. 
Câu 5. Phân tích đa thức: thành nhân tử, ta được kết quả
 A. B. C. D. 
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức là
 A. B. 
 C. D. 
Câu 7. Mẫu thức chung của hai phân thức: và là
 A. B. C. D. 
Câu 8. Kết quả của phép tính: là
 A. B. C. D. 
Học sinh không được viết vào ô này
"
Câu 9. Kết quả của phép tính: là
 A. B. C. D. 
Câu 10. Giá trị của biểu thức: tại là
 A. B. C. D. 
Câu 11. Tứ giác có . Số đo của là
 A. B. C. D. 
Câu 12. Tìm ở hình vẽ bên dưới, trong đó ta được
 A. B. C. D. 
Câu 13. Kết luận nào sau đây là Sai?
 A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
 B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
 C. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
 D. Tứ giác có các đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Câu 14. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 12cm và 20cm. Cạnh của hình thoi bằng
 A. B. C. D. 
Câu 15. Một hình vuông có chu vi bằng . Đường chéo của hình vuông đó là
 A. B. C. D. 
Câu 16. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và là
 A. B. C. D. 
B. TỰ LUẬN: (6Đ)
Bài 1. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) b) 
Bài 2. (1,0đ) a) Tìm , biết: 
 b) Làm phép chia: 
Học sinh không được viết vào ô này
"
Bài 3.(1,0đ) Thực hiện phép tính:
 a) b) 
Bài 4. (3,0đ) Cho tam giác vuông tại , đường cao . Từ kẻ , 
 lần lượt vuông góc với và .
 a) Chứng minh 
 b) Trên tia xác định điểm sao cho Chứng minh tứ giác là hình 
 bình hành.
 c) Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng minh 
 // 
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
NĂM HỌC 2018 - 2019
A. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
D
C
D
A
C
D
B
C
C
D
A
A
B
B. TỰ LUẬN (6đ)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1đ)
a) = 
 = 
b) = 
 = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1đ)
a) 
b) 
Học sinh sắp bài toán chia thực hiện phép tính
Kết quả : Thương , dư 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
(1đ)
 a) = 
 = 
b) = 
 = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(3đ)
- Vẽ hình 
a) Tứ giác có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
b) Ta có EH // FK và EH = FK
 Suy ra EHFK là hình bình hành
c) OI là đường trung bình của tam giác EFK 
 Nên OI // AC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
TRƯỜNG THCS AN HÒA 1
TỔ TOÁN – LÝ - TIN
 MA TRẬN ĐỀ KTHKI – TOÁN 8
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân các đa thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
 0,5
5%
2
 0,5
5%
Hằng đẳng thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,5
5%
1
 0,25
2,5%
3
 0,75
7,5%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,5
55
1
 0,25
2,55
1
 0,5
5%
4
 1,5
15%
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
Phân thức đại số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
 0,5
5%
1
 0,25
2,5%
1
 0,25
2,5%
2
 1,0
10%
6
 2,0
20%
Tứ giác 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,25
2,5%
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
1,0
10%
2
 1,25
12,5%
Hình bình hành
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,55
2
 1,5
155
3
 1,75
17,5%
Hình chữ nhật
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
Hình thoi
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,25
2,5%
Hình vuông
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,25
2,5%
Diện tích đa giác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,25
2,5%
1
 0,25
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
 1,25
12,5%
6
 1,5
15%
2
 1,0
10%
4
 1,0
10%
7
 4,0
40%
1
 0,25
2,5%
1
 1,0
10%
26
 10
100%
TRƯỜNG THCS AN HÒA 1
TỔ TOÁN – LÝ – TIN
BẢNG MÔ TẢ
 MA TRẬN ĐỀ KTHKI – TOÁN 8
Năm học: 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
1.Phép nhân các phân thức đại số
1
2
Nhân đơn thức với đa thức
2
2
Nhân đa thức với đa thức
2.Hằng đẳng thức
3
3
Tìm x
4
4
Tìm x, y
2a
3
Tìm x
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
5
2
Đặt nhân tử chung
6
3
Dùng hằng đẳng thức
1a
2
Phối hợp nhiều phương pháp
1b
3
Phối hợp nhiều phương pháp
4. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
2b
3
Thực hiện phép chia
5.Phân thức đại số
7
2
Tìm mẫu thức chung
8
1
Cộng hai phân thức cùng mẫu
9
1
Nhân hai phân thức
10
3
Tính giá trị của phân thức đại số
3a
3
Trừ hai phân thức đại số
3b
3
Chia hai phân thức đại số
6. Tứ giác
11
1
Tính góc tứ giác
7. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
12
3
Đường trung bình của hình thang
4c
4
Đường trung bình tam giác
8. Hình bình hành
13
1
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
4b
3
Chứng minh tứ giác là hình bình hành
9. Hình chữ nhật
2
Vẽ hình
4a
2
Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
10. Hình thoi
14
2
Tìm cạnh hình thoi
11. Hình vuông
15
2
Tìm đường chéo hình vuông
12. Diện tích đa giác
16
2
Diện tích hình chữ nhật

File đính kèm:

  • docDe KT HKI_12733743.doc