Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Mức độ: Nhận biết
Chủ đề 1 :
Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A . 17 M B . {3; 4; 5} M C . 6 M D . {4} M
Cho tập hợp A = {0}. Tìm câu đúng trong các câu sau?
A. A không phải là tập hợp ;
B. A là tập hợp rỗng ;
C. A là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ;
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Chủ đề 2 : Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Số nguyên lớn nhất là 999999 ;
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 ;
C. Số nguyên nhỏ nhất là -1 ;
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Chủ đề 3 : Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì :
A. CM và MC là hai tia đối nhau;
B. CM và DM là hai tia đối nhau;
C. MC và MD là hai tia đối nhau;
D. CM và DM là hai tia trùng nhau.
vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó: A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M. C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác. Câu 19 Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai? Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng Câu 20. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là: A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau. C. hai tia phân biệt. D. hai tia không có điểm chung. B.Phần tự luận.(6 điểm) Bài 1:Thực hiện tính(1 đ) a) 75 - ( 3.52 - 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85) Bài 2: Tìm x biết (1 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3: (1 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm Tính độ dài CB Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao? Bài 5: (1 đ) Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 C/ ĐÁP ÁN – Hướng dẫn chấm A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A C B A B A D B C Câu 11 Câu 12 C 13 C14 C 15 C16 C17 C18 Câu 19 C20 B C C A C C B B D A B. Tự luận Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = 75 – ( 75 – 32) = 75 – 43 = 32 (-15) + 14 + (- 85) = = -100 + 14 = -86 ( hoặc tính từ trái sang phải) Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm) 12x – 64 = 25 12x – 64 = 32 12x = 32 + 64 12x = 96 x = 96 : 12 x = 8 Vậy x = 8 x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15 Bài 3: Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 (0,25đ) Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 BC(12,18,21) = B(252) = (0,25đ) Vì a BC(12,18,21) và 500 a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ) Bài 4: C B A . . . Hình (0,5 điểm) a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm) điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm) AC + CB = AB 6 + CB = 8 CB = 8 – 6 CB = 2 (0,5 điểm) Vậy CB = 2cm b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm) Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB (0,25 điểm) Bài 5: (1 điểm) S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27) (0,25 điểm) = 3 + 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 ) (0,25 điểm) = 3 + 2. 3 + 24.3 + 26.3 (0,25 điểm) = 3.(1 + 2 + 24 + 26) (0,25 điểm) S 3 Nguyễn trãi ngày 5/12/2017 Giáo viên ra đề Trần Thị Yên Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 02 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%) Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết ) Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết) Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%) TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%) TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%) TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Mức độ: Nhận biết Chủ đề 1 : Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A . 17 Ï M B . {3; 4; 5}Ì M C . 6 Ì M D . {4}Î M Cho tập hợp A = {0}. Tìm câu đúng trong các câu sau? A không phải là tập hợp ; A là tập hợp rỗng ; A là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ; A là tập hợp không có phần tử nào. Chủ đề 2 : Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. Số nguyên lớn nhất là 999999 ; B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 ; C. Số nguyên nhỏ nhất là -1 ; D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. . C . D M . Chủ đề 3 : Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : CM và MC là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia đối nhau; MC và MD là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia trùng nhau. Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1 : ƯCLN(18; 60 ) bằng: A.36 B.6 C.12 D.30. BCNN(10;14;16) bằng: A.24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Chủ đề 2 : Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x không có giá trị nào Chủ đề 3 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.10 C.12 D.24 Kết qủa của phép tính x20 : x5 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x25 C. x 15 D. x100 Chủ đề 2 : Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : 150 B. -150 C. -50 D. 50 Phần II : Tự luận ( 7đ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1: Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23 + 18:32 Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0. Chủ đề 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591; 8370; 2076. Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5? Chủ đề 2 : Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1| Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3| Chủ đề 3 : Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 2 cm, AN = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng NB và MB. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ : Phần I: Trắc nghiệm (3đ):Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A . 17 Ï M B . {3; 4; 5}Ì M C . 6 Ì M D . {4}Î M Câu 2: Cho tập hợp A = {0}. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau? A không phải là tập hợp ; A là tập hợp rỗng ; A là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ; A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 3: ƯCLN(18; 60 ) bằng: A.36 B.6 C.12 D.30. Câu 4: BCNN(10;14;16) bằng: A.24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Câu 5: Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.10 C.12 D.24 Câu 6: Kết qủa của phép tính x20 : x5 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x25 C. x 15 D. x100 Câu 7: Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? A. Số nguyên lớn nhất là 999999 ; B. Số nguyên nhỏ nhất là 0 ; C. Số nguyên nhỏ nhất là -1 ; D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. Câu 8: Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 Câu 9: thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x không có giá trị nào Câu 10: Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A. 150 B. -150 C. -50 D. 50. Câu 11:. C . D M . Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : CM và MC là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia đối nhau; MC và MD là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng Phần II : Tự luận (7đ) Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23 + 18:32 Bài 2 : (2đ) a) Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591; 8370; 2076. Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5? Bài 3 :( 2đ) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0. Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1| Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3| Bài 4:( 1đ) a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Bài 5: (1đ) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 2 cm, AN = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng NB và MN. ------------- Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A C A D B D C C B Phần II : Tự luận (7đ) Nội dung Điểm Bài 1: a) (1200 - 60) : 12 = 1200:12 - 60:12 = 100 - 5 = 95 b) 3.23 + 18:32 = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26 0,5đ 0,5đ Bài 2 : Tính nhanh: 13.75 + 13.25 -1200= 13.(75+25) -1200 = 13.100-1200 = 1300 – 1200 = 100 b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1278; 591; 8370; 2076 là số 8370. Vì: Số chia hết cho 2 là: 1278; 8370;2076 Số chia hết cho 5 là: 8370 Số chia hết cho 3 là: 1278; 591; 8370; 2076 Số chia hết cho 9 là: 1278; 8370 Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 3 và 5? 45* chia hết cho 3 nên( 4 + 5 + *) chia hết cho 3 45* chia hết cho 5 nên * = 0; 5 * = 5 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -11; -8; -4; 0; 2; 3; 5 Tính: (- 5) +(+2).(-6) +|+3| +(- 4)+|-1| =(- 5) +2.(-6) +3 - 4+1 = -5-12+0 = - 17 Tìm số nguyên x, biết: |x| = | - 3|=> |x|=3=>x= ± 3 0,5đ 0,75đ 0,75đ Bài 4 : a) Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. Vì M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON Do đó MN = ON – OM = 6 cm – 3 cm Vậy MN = 3 cm 1đ 1đ Bài 5: (1đ) a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 2 cm, AN = 7 cm. N . M . Tính độ dài đoạn thẳng NB và MB. . B . A Vẽ hình: Tính độ dài đoạn thẳng: *TínhNB: Vì N nằm giữa A và B nên AN + NB = AB Do đó NB = AB – AN = 9cm – 7cm. Vậy NB = 2cm *TínhMB: Vì trên đoạn thẳng AB, có AM=2cm<AN=7cm, nên N nằm giữa A và M . Suy ra: AN + NM = AM Do đó NM = AM – AN = 7cm – 2cm. Vậy MN = 5cm 0,5đ 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 03 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%) Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết ) Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết) Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%) TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%) TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%) TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Mức độ: Nhận biết Chủ đề 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A . B . C . D . Số phần tử của tập hợp A = {x∈N/x≥15}là : A. 14 B. 15 C. 16 D. vô số phần tử Chủ đề 2 : : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 D. -12 Chủ đề 3 : Hai tia đối nhau là : Hai tia chung gốc Hai tia tạo thành một đường thẳng Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1 : : ƯCLN(18; 66 ) bằng: A.30 B.6 C.36 D.12 BCNN(12;36) bằng: A.432 B.36 C.12 D. kết quả khác Chủ đề 2 : : Kết qủa của phép tính 7- 2.3 bằng: A.-1 B.1 C.2 D.-59 3x= 21thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x không có giá trị nào Chủ đề 3 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. M nằm giữa A,B và M cách đều A,B B. MA = MB = C.A M+ MB = AB và AM = MB D. Tất cả các ý A,B,C đều đúng Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho: A.3 B.5 C.7 D.9 Kết qủa của phép tính 42 . 45 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 1610 B. 47 C. 4 10 D. 167 Chủ đề 2 : Cho x- (-27) =8 , số x bằng : A. 3 B. -3 C. -19 D. 19 Phần II : Tự luận ( 7đ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1: Thực hiện phép tính a) 41.36 + 64.41 b) 27 : 23 +23. 20 - 110 Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 2;-62; -4; 5; 3; -11 ; 0. Chủ đề 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Oy. Trên tia Oy vẽ hai điểm P và Q sao cho: OP = 4 cm; OQ = 8 cm. Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tính nhanh: 5.25.2.16.4 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661; 9108. Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5? Chủ đề 2 : Tính: (- 4 + 7).(-6) Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) Chủ đề 3 : Tính đoạn thẳng PQ theo hình vẽ trên. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau : Câu 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A . B . C . D . Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N/x ≥ 15}là : A. 14 B. 15 C. 16 D. vô số phần tử Câu 3: Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho: A.3 B.5 C.7 D.9 Câu 4: ƯCLN(18; 66 ) bằng: A.30 B.6 C.36 D.12 Câu 5: BCNN(12;36) bằng: A.432 B.36 C.12 D. kết quả khác Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 D. -12 Câu 7: Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho: A.3 B.5 C.7 D.9 Câu 8: Kết qủa của phép tính 42 . 45 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 1610 B. 47 C. 4 10 D. 167 Câu 9 : Cho x- (-27) =8 , số x bằng : A. 3 B. -3 C. -19 D. 19 Cau 10 : 3x= 21thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x không có giá trị nào Câu 11: Hai tia đối nhau là : A.Hai tia chung gốc B.Hai tia tạo thành một đường thẳng C.Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia D.Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng Câu 12 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. M nằm giữa A,B và M cách đều A,B B. MA = MB = C.A M+ MB = AB và AM = MB D. Tất cả các ý A,B,C đều đúng Phần II : Tự luận (7đ) Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính a) 41.36 + 64.41 b) 27 : 23 +23. 20 - 110 Bài 2 : (2đ) a) Tính nhanh: 5.25.2.16.4 b)Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661; 9108 c)Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5? Bài 3 :( 2đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giam dần: 2;-62; -4; 5; 3; -11 ; 0. Tính: (- 4 + 7).(-6) Tính nhanh: (53 - 31) - (-1 - 31 + 53) Bài 4 : (2 điểm) a)Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Oy. Trên tia Oy vẽ hai điểm P và Q sao cho: OP = 4 cm; OQ = 8 cm. b)Tính đoạn thẳng PQ theo hình vẽ trên. ------------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm (3đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A B B D A B C B D D Phần II : Tự luận (7đ) Nội dung Điểm Bài 1: a) 41.36 + 41. 64 = 41.(36 + 64) = 41.100 = 4100 b) 27 : 23 +23. 20- 110 = 24 +23. – 1 = 23 0,5đ 0,5đ Bài 2 : Tính nhanh: 5.25.2.16.4 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 4250; 2661; 9108. Số chia hết cho 2 là: 4250; 9108 Số chia hết cho 5 là: 4250 Số chia hết cho 3 là: 2661; 9108 Số chia hết cho 9 là: 9108 Điền chữ số vào dấu * để được số 82* chia hết cho cả 3 và 5? 82* chia hết cho 3 nên 8+ 2 + * chia hết cho 3 82* chia hết cho 5 nên * = 0; 5 * = 5 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; 3; 2; 0; -4; -11;-62 Tính: (- 4 + 7).(-6) = 3. (-6) = -18 Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) = 37 - 21 + 1 + 21 - 37 O P Q y = (37 - 37) + (21 - 21) +1 = 0 + 0 + 1 = 1 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 4 : a) Tính đoạn thẳng PQ theo hình vẽ trên. Vì P nằm giữa O và Q nên OP + PQ = OQ Do đó PQ = OQ – OP = 8 cm – 4 cm Vậy PQ = 4 cm 1đ 1đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 Đề 04 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%) Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết ) Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết) Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%) TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%) TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%) TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Mức độ: Nhận biết Chủ đề 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A . B . C. D . Soá phaàn töû cuûa taäp hôïp B = laø A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41 Chủ đề 2 : : Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012 Chủ đề 3 : Cho bieát AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. Ta coù A. AB > EG B. AB = EG C. AB EG Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1 : : ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A.8 B.10 C.16 D.24 BCNN(12;16;48) bằng: A.12 B.16 C.48 D. 96 Chủ đề 2 : : Kết qủa của (-51) + 76 bằng: A.-25 B.25 C.127 D.-127 thì x bằng : A. 0 B. 10 C. -10 D. x không có giá trị nào Chủ đề 3 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA = MB B. MA= MB = C. MA + MB = AB D. Tất cả đều đúng Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tổng 560 + 18 + 3 chia hết cho: A.8 B.3 C.5 D.7 Kết qủa của phép tính x3. x2 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5 Chủ đề 2 : Cho x -21
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki 1 toan 6_12781076.doc