Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 8 - Năm học 2014-2015 - THCS Cầu Kiệu

Câu 4 (3,5đ)

Một ôtô chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo động cơ 150N với vận tốc 15m/s trong 10 phút.

a. Tính công do lực kéo động cơ ôtô thực hiện?

b. Tính công suất của động cơ ôtô?

c. Khi ôtô tăng công suất lên 1,2 lần và tăng lực kéo lên 1,5 lần so với lúc đầu thì tốc độ của ôtô lúc này là bao nhiêu?

Câu 5 (2đ)

a.Phát biểu định luật về công?

b.Áp dụng: Dùng mặt phẳng nghiêng dài 2,4 m để kéo một vật có khối lượng 200 kg lên cao 0,6 m.

Nếu bỏ qua ma sát, tính lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 8 - Năm học 2014-2015 - THCS Cầu Kiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Cầu Kiệu
Họ và tên:..................................
...
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: VẬT LÝ 8 (45 phút)
 NĂM HỌC: 2014 – 2015
Chữ ký Giám thị
Số TT
"
Điểm
Lời phê
Chữ ký Giám khảo
Số TT
Câu 1 (1,5đ) 
a) Nêu những kết luận về cấu tạo chất ?
b) Giải thích vì sao khi cho đường vào nước nóng mặc dù không khuấy nhưng đường vẫn tan và tan nhanh hơn trong nước nóng?
Câu 2 (1.5đ)
 Động năng là gì ? Thế năng trọng trường là gì ? Nêu 1 ví dụ vật vừa có động năng, vừa có thế năng trọng trường ?
Câu 3 (1.5đ)
Dẫn nhiệt là gì? Dẫn nhiệt xảy ra trong môi trường nào? Vì sao vào mùa lạnh ta mặc nhiều lớp áo mỏng lại thấy ấm hơn khi mặc một lớp áo dày?
Học sinh không được viết vào phần này
(Đây là phách nên sẽ bị cắt khi chấm)
Câu 4 (3,5đ)
Một ôtô chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo động cơ 150N với vận tốc 15m/s trong 10 phút. 
Tính công do lực kéo động cơ ôtô thực hiện?
Tính công suất của động cơ ôtô?
Khi ôtô tăng công suất lên 1,2 lần và tăng lực kéo lên 1,5 lần so với lúc đầu thì tốc độ của ôtô lúc này là bao nhiêu?
Câu 5 (2đ)
a.Phát biểu định luật về công?
b.Áp dụng: Dùng mặt phẳng nghiêng dài 2,4 m để kéo một vật có khối lượng 200 kg lên cao 0,6 m. 
Nếu bỏ qua ma sát, tính lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II
Môn : Vật lý 8
Năm học 2013-2014
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (1,5đ) 
a. + Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử
 + Giữa nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
 + Các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động không ngừng
 + Nhiệt độ vật càng cao, các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
b) + Do đường và nước được cấu tạo từ các phân tử, các phân tử đường và nước luôn chuyển động không ngừng nên chúng tự hòa lẫn vào nhau
 + Khi trong nước nóng các phân tử nước và các phân tử đường chuyển động càng nhanh nên chúng hòa lẫn nhanh hơn trong nước lạnh
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2 (1,5đ)
+ Định nghĩa đúng động năng
+ Định nghĩa đúng thế năng trọng trường
+ Cho ví dụ đúng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 (1,5đ)
Định nghĩa đúng dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt xảy ra trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí nhưng chủ yếu chất rắn
 b) Giữa cơ thể ta và một lớp áo dày là một lớp không khí dẫn nhiệt kém, trong khi giữa cơ thể ta và nhiều lớp áo mỏng là nhiều lớp không khí dẫn nhiệt lại rất kém nên vào mùa lạnh mặc nhiều áo mỏng thì cảm thấy ấm hơn mặc một lớp áo dày.
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 4 (3,5đ)
a. Quãng đường ôtô đi được:
 s = v.t = 15. 600 = 9000 (J)
 Công do động cơ ôtô thực hiện:
 A = F.s = 150. 9000 = 1350000 (J)
b. Công suất của động cơ:
 P ==2250 (W)
c. Công suất sau khi tăng:
 P2= P1=2250.1,2 = 2700 (W)
 Lực kéo sau khi tăng:
 F2 = 1,5.F1= 1,5. 150 = 225 (N)
 Tốc độ của ô tô lúc này:
 P = 
 0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
Câu 5: (2đ)
a. Phát biểu đúng định luật
b. Trọng lượng vật:
 P = 10.m = 10.200 = 2000(N)
 Nếu bỏ qua ma sát,lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng:
 Theo định luật về công: 
 A1 = A2
P.h = F.l
F = 500 (N)
 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm
0,75 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD1
VD2
Chủ đề 1
Cơ học
Nắm được các khái niệm, hiện tượng về cơ năng,định luật về công
Nêu ví dụ vật có động năng, thế năng trọng trường
-Tính công và công suất
- Áp dụng định luật về công
Vận dụng công thức liên hệ giữa công suất và tốc độ
Số câu
Số điểm (% )
1
1đ (10%)
1
0,5đ(5%)
2
3,5đ(35%)
1
2đ(20%)
5
7đ (70%)
Chủ đề 2
Nhiệt học
Nắm được cấu tạo chất đặc điểm của phân tử, nguyên tử. cách truyền nhiệt như dẫn nhiệt
- Giải thích hiện tượng về cấu tạo chất và đặc điểm phân tử
- Giải thích hiện tượng truyền nhiệt
Số câu
Số điểm (% )
2
2đ (20%)
2
1đ(10%)
4
3đ (30%)
Tổng số câu
Số điểm (% )
3
3đ (30%)
3
1,5đ (15%)
2
3,5đ (35%)
1
2đ (20%)
9
10đ (100%)

File đính kèm:

  • docLy8.CK.doc
Giáo án liên quan